Báo cáo chuyên đề thực tập
Khoa Kế toán - Kiểm toán
LI M U
Ho cựng xu th hi nhp kinh t ton cu, Vit Nam ang chuyn mỡnh i
thay v ó thu c nhng thnh tu phỏt trin kinh t - xó hi quan trng v ht
sc ỏng mng, c c cng ng quc t ghi nhn v ỏnh giỏ cao. Trong bi
cnh ú, hot ng kim toỏn úng vai trũ quan trng khụng ch i vi cỏc c
quan qun lý chc nng m cũn i vi c doanh nghip c kim toỏn v l
nhu cu tt yu khỏch quan trong nn kinh t th trng. Mt nn kinh t phỏt
trin lnh mnh v an ton ũi hi phi c cung cp cỏc dch v kim toỏn
hon ho cú cht lng cao. Hot ng ca cỏc cụng ty kim toỏn rt phỏt trin
cỏc nc cú nn kinh t phỏt trin. Vit Nam, kim toỏn c lp chớnh thc
xut hin vo nm 1991 vi s ra i ca hai cụng ty kim toỏn l cụng ty VACO
(nay l Deloitte Vietnam) v cụng ty AASC. n nay, kim toỏn c lp Vit
Nam ó phỏt trin nhanh trúng bng vic hỡnh thnh mt h thng cỏc cụng ty
kim toỏn c lp vi y hỡnh thc s hu (Nh nc , TNHH, 100% vn
nc ngoi, liờn doanh).
Hin nay, dch v kim toỏn Bỏo cỏo ti chớnh rt phỏt trin do nhu cu c
kim toỏn Bỏo cỏo ti chớnh ca cỏc doanh nghip l rt ln. Mt phn vỡ Bỏo
cỏo ti chớnh ging nh tm gng phn ỏnh kt qu hot ng kinh doanh ca
khỏch hng. Khon mc Ti sn c nh thng úng vai trũ quan trng trong
quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ca mt doanh nghip. Vỡ vy, vic hch toỏn ti
sn c nh cng nh vic trớch lp chi phớ khu hao cn phi c tớnh toỏn
chớnh xỏc. Bờn cnh ú, ti sn c nh thng chim mt t trng ln trong tng
ti sn nờn nhng sai sút s cú nh hng trng yu n Bỏo cỏo ti chớnh ca
Dơng Hải Nam
Kiểm toán
46B
1
Báo cáo chuyên đề thực tập
Khoa Kế toán - Kiểm toán
doanh nghip. Vi nhng lý do ú cho thy kim toỏn khon mc ti sn c nh
cú vai trũ ht sc quan trng trong kim toỏn bỏo cỏo ti chớnh.
Xut phỏt t tm quan trng ca vic kt hp gia lý lun v thc tin, trong
thi gian thc tp t ngy 1/1/2008 n 15/4/2008, em ó c tỡm hiu hot
ng cung cp dch v kim toỏn núi chung v kim toỏn khon mc ti sn c
nh núi riờng ti Cụng ty TNHH Deloitte Vietnam.
Bỏo cỏo chuyờn thc tp tt nghip ca em c chia lm ba phn vi ni
dung khỏi quỏt nh sau:
Chng I: Tng quan v Cụng ty TNHH Deloitte Vietnam.
Chng II: Thc hin quy trỡnh kim toỏn khon mc Ti sn c nh
trong kim toỏn bỏo cỏo ti chớnh do cụng ty TNHH Deloitte Vietnam
thc hin.
Chng III: Mt s gii phỏp nhm hoàn thiện quy trình kiểm toán
Tài sản cố định trong kiểm toán báo cáo tài chính tại công ty TNHH
Deloitte Vietnam.
Trong thi gian thc tp ti Cụng ty TNHH Deloitte Vietnam, em ó nhn
c s giỳp , ch bo, hng dn tn tỡnh ca cỏc anh ch trong cụng ty v cụ
giỏo Th.s Nguyn Th M cựng vi s c gng ca bn thõn hon thnh Bỏo
cỏo chuyờn ny. Em xin gi li cm n chõn thnh ti cỏc anh ch trong cụng
ty v cụ giỏo Th.s Nguyn Th M ó giỳp em hon thnh bỏo cỏo ny.
Em xin chõn thnh cm n!
Dơng Hải Nam
Kiểm toán
46B
2
Báo cáo chuyên đề thực tập
Khoa Kế toán - Kiểm toán
CHNG I: TNG QUAN V CễNG TY TNHH
DELOITTE VIETNAM
1.1. Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty:
Cụng ty TNHH Deloitte Vietnam m tin thõn l Cụng ty kim toỏn Vit
Nam (VACO) cú lch s phỏt trin lõu i nht trong cỏc cụng ty kim toỏn ti
Vit Nam. Quỏ trỡnh phỏt trin ca cụng ty cú mt s mc quan trng cú th c
khỏi quỏt nh sau.
Cụng ty kim toỏn Vit Nam VACO c thnh lp theo Quyt nh s
165/TC/Q-TCCB ngy 13/5/1991 ca B Ti chớnh, l cụng ty kim toỏn c
lp u tiờn c thnh lp ti Vit Nam. Cụng ty Kim toỏn Vit Nam c
chuyn i t hỡnh thc doanh nghip nh nc sang hỡnh thc cụng ty TNHH
mt thnh viờn theo Quyt nh s 1297/Q/TC/BTC ngy 30/6/2003 ca B Ti
chớnh v vic chuyn i Cụng ty Kim toỏn Vit Nam thnh Cụng ty Trỏch
nhim hu hn Kim toỏn Vit Nam. Giy chng nhn ng ký kinh doanh
Cụng ty TNHH mt thnh viờn s 0104000112 ngy 19 thỏng 01 nm 2004 do
S K hoch v u t thnh ph H Ni cp. Di õy l mt s thụng tin chớnh
v cụng ty VACO.
T khi ra i, VACO ó cú nhng bc phỏt trin mnh m. Chng minh
cho iu ú l s thnh lp ba chi nhỏnh ti ba thnh ph ln l thnh ph H Chớ
Minh, Nng v Hi Phũng. T nm 1992, VACO bt u hp tỏc vi hóng
Deloitte Touche Tohmatsu v thỏng 4 nm 1994 liờn doanh VACO DTT chớnh
thc c thnh lp. Ngy 01 thỏng 10 nm 1997, VACO ó chớnh thc c
cụng nhn l thnh viờn ca hóng kim toỏn quc t Deloitte Touche Tohmatsu
Dơng Hải Nam
Kiểm toán
46B
3
Báo cáo chuyên đề thực tập
Khoa Kế toán - Kiểm toán
vi s i din ca phũng dch v quc t (ISD). K t ú, VACO ISD l i
din hp phỏp ca Deloitte Touche Tohmatsu ti Vit Nam. õy l mt bc
ngot ln m ra mt thi k phỏt trin vt bc v chuyờn mụn ngh nghip
VACO cú th sỏnh vi cỏc hng kim toỏn ln trờn th gii. Nh vy, VACO l
cụng ty kim toỏn u tiờn ca Vit Nam t tiờu chun quc t v tr thnh
thnh viờn ca mt hóng kim toỏn v t vn hng u th gii. Vi s kt hp
gia uy tớn v kinh nghim ca mt cụng ty kim toỏn hng u Vit Nam vi
kinh nghim v uy tớn ca hóng kim toỏn quc t ln ó to cho VACO mt sc
mnh riờng hn hn tt c cỏc cụng ty kim toỏn khỏc ti Vit Nam.
Gn õy nht, ngy 7/5/2007, Cụng ty Kim toỏn Vit Nam (VACO) ó
chớnh thc cụng b hon thnh vic chuyn i s hu v tr thnh thnh viờn
y ca Deloitte Touche Tohmatsu - mt trong bn hóng kim toỏn ln nht
th gii. Nhõn dp ny, VACO cng cụng b chớnh thc i tờn thnh Deloitte
Vietnam, tờn y l Cụng ty TNHH Deloitte Vietnam, hin din y ca
mt hóng kim toỏn danh ting nht trờn th gii ti Vit Nam. Mt s thụng tin
thờm v Deloitte Vietnam:
Giy Chng nhn ng ký kinh doanh s 0102030181 ngy 18/10/2007 do
S K hoch v u t thnh ph H Ni cp.
Tờn giao dch: Deloitte Vietnam Company Limited.
Tờn vit tt: Deloitte Vietnam Co., Ltd.
Vn iu l: 9.077.000.000 VN
Logo cụng ty:
Chớnh thc hon thnh hon thnh quỏ trỡnh chuyn i s hu t cụng ty
TNHH mt thnh viờn trc thuc b ti chớnh tr thnh cụng ty TNHH hai thnh
viờn tr lờn theo ỳng quy nh ca Nh nc v kim toỏn c lp v c lp
Dơng Hải Nam
Kiểm toán
46B
4
Báo cáo chuyên đề thực tập
Khoa Kế toán - Kiểm toán
hon ton vi B Ti chớnh. Theo quy nh ti Ngh nh 105/2004N-CP ngy
30/3/2004 v Ngh nh 133/2005/N-CP ngy 31/10/2005 ca Chớnh ph v
kim toỏn c lp, tt c cỏc cụng ty kim toỏn cú s hu nh nc phi chuyn
i s hu sang cỏc mụ hỡnh khỏc cú th l mụ hỡnh cụng ty TNHH hoc cụng ty
hp danh. Quỏ trỡnh chuyn i s hu thnh cụng cựng vi vic c lp hon
ton vi B Ti chớnh l nhng iu kin tiờn quyt VACO chớnh thc tr
thnh hin din y ca Deloitte Touche Tohmatsu ti Vit Nam.
Tri qua 17 nm hỡnh thnh v phỏt trin, Deloitte Vietnam ó cú nhng
bc tin vt bc, t c nhiu thnh tớch cao v luụn l lỏ c u trong
ngnh kim toỏn Vit Nam. Vi nhng kt qu t c, Deloitte Vietnam
(trc õy l VACO) ó nhn c mt s danh hiu cao quý ca ng v Nh
nc trao tng.
Nhng kt qu m Deloitte Vietnam t c l khụng th ph nhn.
minh ha cho kt qu ú cú th theo dừi s liu c phn ỏnh bng 1.1.
Bng 1.1: Tc phỏt trin ca Deloitte Vietnam qua ba nm gn õy
STT NI DUNG
NM 2005
(1/10/04 30/9/05)
NM 2006
(1/10/05 30/6/06)
NM 2007
(1/7/06 30/6/07)
1 Doanh thu (1000VN) 64.825.709 62.751.543 98.762.685
2
Np ngõn sỏch
(1000VN)
8.430.059 8.070.585 13.705.314
3 S lao ng (ngi) 409 345 293
4 Doanh thu/lao ng 158.498 181.889 337.074
(Ngun: Phũng k toỏn cụng ty)
Trc ht cn phi bit rng ch k toỏn ca cụng ty cú thay i. Trc
kia Deloitte Vietnam (VACO) hch toỏn theo nm ti chớnh kt thỳc ngy 30/9.
Sau khi tr thnh thnh viờn ca Deloitte quc t, nm ti chớnh ca Deloitte
Dơng Hải Nam
Kiểm toán
46B
5
B¸o c¸o chuyªn ®Ò thùc tËp
Khoa KÕ to¸n - KiÓm to¸n
Vietnam đã có sự thay đổi để phù hợp với Deloitte quốc tế, kể từ đó (năm 2007)
công ty lấy ngày 30/6 hàng năm để kết thúc năm tài chính. Như vậy, trong bảng
1.1 có sự chênh lệch nhỏ về thời gian giữa các năm. Trong năm 2005 và 2007
tính đủ trong 12 tháng nhưng trong năm 2006 chỉ tính trong 9 tháng, nguyên nhân
là do có sự thay đổi ở trên. Nhìn tổng quan thì các chỉ tiêu về doanh thu đều tăng
mạnh qua 3 năm. Năm 2006 tuy chỉ tính cho 9 tháng nhưng doanh thu cung xấp
xỉ bằng cả năm 2005. Nộp ngân sách cũng chỉ kém hơn 359.474 (1000VNĐ).
Đến năm 2007 cho thấy một sự tăng trưởng mạnh mẽ về doanh thu cung như nộp
ngân sách. So với năm 2005, doanh thu bằng 1,52 lần, nộp ngân sách bằng 1,63
lần. Với đà phát triển này thì công ty sẽ dễ dàng vượt mức doanh thu 100 tỷ đồng
trong năm 2008. Cần phải lưu ý rằng Deloitte Vietnam là công ty đầu tiên của
Việt Nam đạt doanh thu 1 triệu USD/năm vào năm 1996. Chỉ số Doanh thu/lao
động càng phản ánh rõ nét mức tăng trưởng của công ty, trong 2 năm 2005 và
2006 chỉ ở tầm 150 đến 200 triệu đồng/người thì đến năm 2007 là 337 triệu đồng/
người, đó là một sự bứt phá mạnh mẽ. Hầu như các chỉ tiêu về doanh thu đều
tăng nhưng chỉ tiêu về số nhân công lại giảm trong ba năm trở lại đây. Để thấy rõ
được sự biến động này có thể theo dõi Hình 1.1.
Hình 1.1: Số lượng lao động qua các năm (người)
284
319
327
379
409
345
293
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
D¬ng H¶i Nam
KiÓm to¸n
46B
6
Báo cáo chuyên đề thực tập
Khoa Kế toán - Kiểm toán
(Ngun: Phũng nhõn s cụng ty)
S bin ng v s lao ng trong cụng ty do nhiu nguyờn nhõn gõy ra. T
nm 2001 n nm 2005 tng lờn u n v t nh im vo nm 2005. Trong
nhng nm ny, th trng kim toỏn Vit Nam ang bc vo giai on phỏt
trin mnh, tuy nhiờn cỏc cụng ty kim toỏn cha xut hin nhiu, nhõn lc cũn
hn ch, vi uy tớn ca cụng ty nờn ó thu hỳt mt lng ln lao ng trong
ngnh kim toỏn. c bit tng mnh trong nm 2004 tng 52 ngi, nm 2005
tng 30 ngi. Tuy nhiờn, n nm 2006 li gim mnh v ch cũn 345 ngi,
gim 64 ngi. Tip n nm 2007 gim tip 52 ngi. Nguyờn nhõn cú th do
chớnh sỏch phỏt trin ca cụng ty cho phự hp vi Deloitte th gii, cụng ty ch
tuyn nhng lao ng thc s cú cht lng. Mt nguyờn nhõn na l do th
tng kim toỏn Vit Nam ang phỏt trin rt mnh, nhiu cỏc cụng ty kim
toỏn c thnh lp, nhng s lng nhõn cụng c o to hng nm tng
khụng ỏng k, do ú cú mt s lao ng ca cụng ty ó chuyn i. Ngoi ra cũn
nhiu cỏc nguyờn nhõn ch quan v khỏch quan khỏc. Nhng nhỡn tng th thỡ s
thay i ú khụng ỏng lo ngi, vỡ s lng lao ng trong my nm gn õy cú
gim nhng doanh thu ca cụng ty vn tng u, iu ú khng nh c cht
lng ca cỏc Kim toỏn viờn cng nh uy tớn ca cụng ty. Hin nay, cụng ty vn
ang dn u trong c nc v s lng Kim toỏn viờn cú chng ch hnh ngh,
kh nng thnh tho ting anh trong cụng ty t 90%, cỏc nhõn viờn trong cụng ty
u c o to rt y , mt s cú bng thc s, chng ch o to nc
ngoi. õy l nhng im ỏng t ho ca cụng ty.
Mt im cn chỳ ý na l khỏch hng ca cụng ty. Vi uy tớn ngy cng
c khng nh nờn s lng khỏch hng ca cụng ty ngy cng tng. C cu
doanh thu theo ú cng cú s thay i, cú th theo dừi hỡnh 1.2.
Hỡnh 1.2: Doanh thu theo loi hỡnh khỏch hng nm 2007
Dơng Hải Nam
Kiểm toán
46B
7
Báo cáo chuyên đề thực tập
Khoa Kế toán - Kiểm toán
57%
22%
11%
10%
DN vn T nc ngoi DNNN
D ỏn quc t HCSN, Cty CP, khỏc
(Ngun: Phũng k toỏn cụng ty)
Nhỡn vo hỡnh trờn cú th thy rừ c loi hỡnh khỏch hng chớnh m cụng
ty cung cp dch v. Vi 57% trong tng s doanh thu nm 2007, doanh thu cú
c t khỏch hng l DN v T nc ngoi luụn chim v trớ cao nht. ng
ngy sau thuc v khỏch hng l nhng DNNN vi 22% nhng chi bng mt na
ca DN vn T nc ngoi. Hai loi hỡnh khỏch hng cũn li l cỏc D ỏn quc
t v n v HCSN v cỏc cụng ty CP khỏc cú t l ngang nhau chim tng s
21%. Con s ny mi ch xp x bng DNNN.
Nhỡn trờn mt khớa cnh khỏc, doanh thu c phõn loi theo cỏc loi hỡnh
dch v cung cp.
Hỡnh 1.3: Doanh thu theo loi hỡnh dch v nm 2007
Dơng Hải Nam
Kiểm toán
46B
8
Báo cáo chuyên đề thực tập
Khoa Kế toán - Kiểm toán
21%
2%
11%
2%
64%
Kim toỏn BCTC T vn thu TC Kim toỏn XDCB
Kim toỏn DA Dch v khỏc
(Ngun: Phũng k toỏn cụng ty)
Kim toỏn BCTC luụn l loi hỡnh dch v m cụng ty cung cp nhiu nht.
Chim n 64% trong tng s doanh thu l mt con s khụng nh, cú th d dng
hiu c iu ny do c im khỏch hng th trng kim toỏn Vit Nam.
Phn ln cỏc khỏch hng u cú xu hng kim toỏn BCTC, c bit l i vi
cỏc cụng ty chng khoỏn thỡ BCTC c kim toỏn l iu bt buc. Trỏi li,
dch v kim toỏn XDCB ang cũn chim t l nh ch vi 2%. Hin ti, cụng ty
ang cng c hon thin dn vic cung cp dch v kim toỏn XDCB. iu ny
th hin rừ qua vic cụng ty thnh lp cụng ty con VACO chuyờn v kim toỏn
XDCB. T vn thu TC luụn l dch v em li doanh thu ng th hai sau kim
toỏn BCTC. Tuy nhiờn, vi 21% vn ch bng 1/3 so vi kim toỏn BCTC. Kim
toỏn DA cng chim mt t l nht nh vi 11%. Cũn li l cỏc dch v khỏc vi
2% trong tng doanh thu.
C cu doanh thu theo loi hỡnh khỏch hng cng nh loi hỡnh dch v
c d oỏn s khụng cú s thay i ln trong thi gian ti. Kim toỏn BCTC,
v khỏch hng l DN vn T nc ngoi vn luụn ng v trớ hng u trong
tng doanh thu ca cụng ty. Nhỡn tng th, cụng ty ang ng trc nhng thun
li v khú khn nht nh. ang trong giai on ho nhp vi Deloitte thi gii,
Dơng Hải Nam
Kiểm toán
46B
9
Báo cáo chuyên đề thực tập
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Deloitte Vietnam vn cũn nhiu cụng vic phi lm cho phự hp vi Deloitte th
gii. Nhng mt khỏc, th trng kim toỏn Vit Nam ang rt phỏt trin, cỏc
cụng ty v doanh nghip c thnh lp ngy cng nhiu, ngun nhõn lc cng
ang c o to y ti cỏc trng i hc, v iu thun li nht l uy tớn
ca cụng ty c khng nh trờn ton cu. Vi nhng gỡ ó phõn tớch trờn cho
thy nhng thnh cụng ln ang cho ún cụng ty phớa trc.
1.2. c im t chc b mỏy qun lý, hot ng:
Hin nay, Deloitte Vietnam ang trong giai on chuyn i dn c cu b
mỏy t chc cho phự hp vi Deloitte quc t. Do ú m c cu t chc b mỏy
cng cú thay i so vi nm trc. Cú th khỏi quỏt b mỏy qun lý v hot ng
qua hai s sau.
S 1.1: C cu t chc b mỏy qun lý
Dơng Hải Nam
Kiểm toán
46B
10
Báo cáo chuyên đề thực tập
Khoa Kế toán - Kiểm toán
ng u l ban lónh o ca t chc Deloitte ụng Nam , cú nhim v
iu hnh hot ng ca 7 thnh viờn l Deloitte cỏc nc. Trong ban lónh o
c phõn ra tng ng vi bn loi hỡnh dch v chớnh m Deloitte cung cp.
Tng ng bn lnh vc ny l bn ngi ng u, h cú trỏch nhim liờn lc
v phi hp hot ng vi cỏc b phn tng ng v TG Deloitte cỏc nc.
Ti Deloitte Vietnam, trng cỏc b phn cú nhim v phi hp vi Deloitte
ụng Nam v tr giỳp ln nhau. Mi hot ng u c thụng qua TG -
Md. Thanh. nõng cao cht lng hot ng, Deloitte Vietnam cũn cú cỏc b
phn tr giỳp cho cỏc trng b phn v TG v DRR, nhõn lc v o to, k
toỏn - kim toỏn, cụng ngh thụng tin.
Dơng Hải Nam
Kiểm toán
46B
Ban lónh o Deloitte
Southeast Asia
Lnh vc kim
toỏn
ALAN
Lnh vc
thu
AJIT
Lnh vc t
vn
CHEE CHONG
Kim soỏt ri
ro
UARTCHERN
Ch tch/TG
Md. Thanh
Trng b phn
kim toỏn
Ngoc Tran
Trng b phn
tý vn
Md. Thanh
Trng b phn
thu
Richard B.
Trng b
phn kim soỏt
ri ro
Nam T
B phn tr giỳp
RRL : HUNG TRUONG
Nhõn s v o to: NGOC TRAN
K toỏn & Kim toỏn: HAI HUNG
Cụng ngh thụng tin: THANH DO
11
Báo cáo chuyên đề thực tập
Khoa Kế toán - Kiểm toán
S 1.2: C cu t chc b mỏy hot ng
Dơng Hải Nam
Kiểm toán 46B
Phũng
Kim
Toỏn
1; 2
Phũng
DV
Quc
t
Phũng
Qun
Lý
Ri
ro
Chi
Nhỏnh
Nng
Phũng
T
vn
TC v
Gii
Phỏp
DN
Phũng
Tý
Vn
thu
Phũng
IT
Phũng
K
toỏn
Phũng
Nhõn
s
Phũng
Hnh
chớnh
Chi
Nhỏnh
TP
HCM
Chi
Nhỏnh
Hi
Phũng
Ch tch kiờm TG
i ng chuyờn
gia nc ngoi
Ban giỏm c
12
Báo cáo chuyên đề thực tập
Khoa Kế toán - Kiểm toán
V c bn, b mỏy hot ng ca cụng ty cng khụng cú s thay i ln.
ng u iu hnh ton cụng ty l Ch tch kiờm TG Md. Thanh. Cú trỏch
nhim iu hnh, t chc v quyt nh mi vn liờn quan n hot ng ca
cụng ty.
Ban giỏm c bao gm cỏc giỏm c, phú giỏm c cú trỏch nhim giỳp vic
cho TG trong vic iu hnh cụng ty theo s phõn cụng v u quyn ca TG
tng thi k, chu trỏch nhim trc TG v nhim v c phõn cụng v u
quyn. Thc hin cỏc quyn v ngha v theo phõn cụng trỏch nhim trong Ban
giỏm c trong tng thi k. Chu trỏch nhim duy trỡ v phỏt trin kinh doanh
ca cụng ty theo mng dch v c phõn cụng ph trỏch, chu trỏch nhim phỏt
trin khỏch hng, m bo k hoch doanh thu v tng trng k hoch doanh
thu do TG cụng ty giao cho tng nm, tng thi k.
i ng chuyờn gia nc ngoi cú nhim v tr giỳp cho TG v cỏc phũng
ban v mt nghip v v cỏc hp ng kim toỏn ca cụng ty. úng gúp cho s
phỏt trin ca cụng ty trong tng lai bng vic s dng kinh nghim cú c t
lm vic ti Deloitte quc t.
Cỏc khi phũng nghip v bao gm phũng Kim toỏn 1; 2, phũng Dch v
quc t, phũng qun lý ri ro, phũng t vn ti chớnh v gii phỏp doanh nghip,
phũng t vn thu thc hin nhng chc nng chớnh trong vic cung cp dch v
cho khỏch hng. S lng nhõn viờn trong phũng kim toỏn luụn chim a s
trong tng nhõn viờn trong cụng ty. iu ú cho thy cụng ty cung cp dch v
kim toỏn l ch yu. Gia hai phũng luụn cú s phi hp v s dng nhõn viờn
gi hai bờn thc hin tt nht cụng vic c giao.
Khi hnh chớnh bao gm cỏc phũng IT, phũng k toỏn, phũng nhõn s,
phũng hnh chớnh. ng u cỏc phũng ny l cỏc trng phũng. Cỏc trng
phũng cú trỏch nhim thc hin cụng vic c giao v bỏo cỏo lờn Ban giỏm
c, iu hnh cụng vic ca phũng t c kt qu tt nht. Nhim v chớnh
ca cỏc phũng ny l h tr v mt hnh chớnh cho Ban giỏm c, cỏc phũng
nghip v thc hin tt cụng vic c giao.
Dơng Hải Nam
Kiểm toán
46B
13
Báo cáo chuyên đề thực tập
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Khi cỏc chi nhỏnh, cụng ty bao gm ba chi nhỏnh Thnh ph H Chớ
Minh, Nng, Hi Phũng. ng u cỏc chi nhỏnh l cỏc Giỏm c chi nhỏnh.
Cỏc chi nhỏnh cú trỏch nhim i din cho tng cụng ty kớ kt cỏc vn bn trong
kh nng cho phộp v cung cp nhng dch v c bn. Hot ng ca ba chi
nhỏnh cho thy c quy mụ hot ng ca cụng ty rt rng, tri di t Bc vo
Nam. c bit phi k n chi nhỏnh Thnh ph H Chớ Minh, hot ng ca
chi nhỏnh ny rt mnh vi khong 50 nhõn viờn.
Gia cỏc phũng ban trong cụng ty luụn gi mi quan h cht ch vi nhau
hon thnh tt nht cụng vic c giao v tr thnh mt tng cụng ty vng
mnh trong cung cp dch v kim toỏn.
1.3. Hot ng cung cp dch v ca cụng ty:
1.3.1. c im hot ng kinh doanh:
Sau khi tr thnh Deloitte quc t, cỏc dch v ca Deloitte Vietnam vn
c cung cp y nh trc v dn hon thin nhng dch v mi phự
hp vi Deloitte quc t. Di õy l cỏc dch v m Deloitte Vietnam cung cp:
Dch v Kim toỏn.
Dch v t vn v gii phỏp doanh nghip.
Dch v t vn thu.
Dch v o to v Qun lý ngun nhõn lc.
Deloitte Vietnam l Cụng ty kim toỏn u tiờn v ln nht Vit Nam
cung cp cỏc dch v chuyờn ngnh cho nhiu khỏch hng ln thuc mi thnh
phn kinh t nh cỏc doanh nghip s hu nh nc, doanh nghip liờn doanh,
doanh nghip 100% vn nc ngoi, cỏc d ỏn quc t... c bit l k t sau khi
tr thnh thnh viờn chớnh thc ca DTT t nm 1997, Deloitte Vietnam luụn
nhn c s h tr cng nh s hp tỏc v nhiu mt ca cỏc vn phũng DTT
trờn ton cu. Vỡ vy, cỏc loi hỡnh dch v Cụng ty cung cp cng ngy cng
c m rng v cú cht lng ngy cng cao.
Dơng Hải Nam
Kiểm toán
46B
14
Báo cáo chuyên đề thực tập
Khoa Kế toán - Kiểm toán
So vi cỏc cụng ty kim toỏn núi chung v ngoi Big 4 núi riờng, Deloitte
Vietnam vn gi c v trớ hng u Vit Nam, c bit l vn cú c nhng
khỏch hng l cỏc tp on ln Vit Nam nh: Tp on than, tp on du khớ,
in lc, hng khụng...
Hỡnh 1.4: Tỡnh hỡnh bin ng khỏch hng ca cụng ty
681
732
780
600
650
700
750
800
Khỏch
hng
N
m 2005 N
m 2006 N
m 2007
S lng khỏch hng ca cụng ty tng liờn tc trong ba nm gn õy. Nm
2006 tng lờn 51 khỏch hng v nm 2007 l 48 khỏch hng. õy l mt tớn hiu
rt tt cho s phỏt trin ca cụng ty trong tng lai. Vi mc tiờu t c hn
800 khỏch hng trong nm 2008 l hon ton cú th thc hin c. Mt iu
ỏng chỳ ý l ngh kim toỏn lm vic theo tớnh cht mựa v. Mựa bn rn nht
vo kộo di t thỏng 1 n thỏng 6. Tuy nhiờn, cụng ty cú chớnh sỏch lm vic
cho nhõn viờn rt rừ rng. Vo mựa bn rn thi gian lm vic c quy nh
44h/1tun, cũn bỡnh thng l 40h/tun. Trong thi gian t thỏng 6 n thỏng 12,
nhõn viờn cụng ty s c tham gia vo cỏc khúa hc ờ nõng cao kin thc, i
du lch ngh ngi... Cú th núi cụng ty cú chớnh sỏch ói ng nhõn viờn, phõn
phi thi gian rt hp lý.
Ti Vit Nam, kim toỏn c lp ang cú nhng bc phỏt trin mnh m,
nhu cu kim toỏn ngy cng cao v c bit l cht lng kim toỏn ngy cng
phi ỏp ng. Vi xu hng phỏt trin ú ang ha hn mt tng lai sỏng cho
cỏc cụng ty kim toỏn núi chung v Deloitte Vietnam núi riờng. Vi v th l mt
Big 4, Deloitte Vietnam s ngy cng vn xa hn trong quỏ trỡnh phỏt trin ca
kim toỏn c lp Vit Nam.
Dơng Hải Nam
Kiểm toán
46B
15
Báo cáo chuyên đề thực tập
Khoa Kế toán - Kiểm toán
1.3.2. Cỏc loi hỡnh dch v cụng ty cung cp:
Dch v Kim toỏn: Vi i ng kim toỏn viờn quc gia nhiu nht so vi
cỏc cụng ty kim toỏn khỏc Vit Nam, bao gm cỏc kim toỏn viờn xut sc
nht ca ngnh kim toỏn Vit Nam, dch v kim toỏn l dch v c cung cp
ch yu v cú cht lng cao ca Deloitte Vietnam.
Hai mng dch v kim toỏn m cụng ty cung cp l Kim toỏn c lp v
Kim soỏt ri ro doanh nghip (ERS). So vi kim toỏn c lp thỡ ERS mi ra
i cha c lõu nờn kinh nghim trong lnh vc ny cũn hn ch v dch v
c cung cp cha nhiu, th trng kim toỏn ti Vit Nam cng cha tip cn
nhiu vi loi hỡnh ny. Dch v m cụng ty cung cp ch yu l kim toỏn Bỏo
cỏo ti chớnh theo lut nh.
Bờn cch vic cung cp cỏc dch v kim toỏn bỏo cỏo ti chớnh hng nm,
Deloitte Vietnam cú th cung cp cỏc dch v nh thc hin vic soỏt xột kh
nng sỏp nhp v mua bỏn doanh nghip, hay cung cp dch v kim toỏn nh
kim toỏn bỏo cỏo ti chớnh theo nm lut nh, soỏt xột bỏo cỏo ti chớnh hng
quý hoc sỏu thỏng, thc hin hp nht bỏo cỏo ti chớnh trong tp on quc t.
Cỏc kim toỏn viờn ca Deloitte Vietnam u nm vng cỏc quy nh v k
toỏn, thu, lut phỏp hin hnh ti Vit Nam, cng nh nm vng cỏc chun mc
k toỏn quc t v yờu cu lp bỏo cỏo ti chớnh ca cỏc nc trờn th gii. Qua
ú, vic t vn thụng qua quỏ trỡnh kim toỏn s mang li hiu qu rt cao cho
cỏc doanh nghip.
Deloitte Vietnam cng thng xuyờn cung cp dch v kim toỏn cho cỏc
doanh nghip trong nc, doanh nghip cú vn u t nc ngoi v cụng ty a
quc gia, c bit trong cỏc ngnh sn xut, khai thỏc m du la, vin thụng,
ngõn hng, bo him, khỏch sn v dch v phn mm, dch v cụng cng...
Theo quy nh ca nh nc v quyt toỏn u t hon thnh cho cỏc doanh
nghip hot ng theo lut u t nc ngoi ti Vit Nam, Deloitte Vietnam cũn
cung cp dch v kim toỏn vn u t cho cỏc d ỏn u t hon thnh, gúp
Dơng Hải Nam
Kiểm toán
46B
16
Báo cáo chuyên đề thực tập
Khoa Kế toán - Kiểm toán
phn giỳp cỏc doanh nghip ỏnh giỏ phõn loi ỳng n ti sn ca doanh
nghip trc khi i vo hot ng kinh doanh.
Dch v t vn v gii phỏp doanh nghip: Deloitte ni ting v kh nng
cung cp dch v ti chớnh doanh nghip cú cht lng cao. i ng nhõn viờn t
vn giu kinh nghim cú kh nng nhanh chúng ỏnh giỏ hin trng doanh
nghip, lm rừ mi vn tn ti v em n nim tin v trin vng phỏt trin
cho khỏch hng.
Cỏc dch v v t vn c cung cp cho hu ht cỏc nh u t nc ngoi
vo Vit Nam cn hng dn cỏc th tc nh thnh lp, thuờ vn phũng, tuyn
nhõn viờn, tỡm kim i tỏc, thit lp quan h vi cỏc c quan chc nng v cỏc
c quan ca Chớnh ph... Vi nhng mi quan h sn cú, Cụng ty kim toỏn Vit
Nam cung cp cho cỏc khỏch hng ca mỡnh cỏc dch v t vn cú liờn quan. C
th nh: T vn huy ng vn; t vn doanh nghip; soỏt xột ton din hot ng
doanh nghip; t vn tỏi c cu ti chớnh doanh nghip; t vn mua bỏn, tỏch, sỏp
nhp, gii th doanh nghip; t vn xỏc nh giỏ tr doanh nghip; t vn nghiờn
cu th trng.
Cỏc dch v t vn c Phũng t vn v gii phỏp ca Cụng ty cung cp cho
khỏch hng l ch yu. õy l dch v cũn rt mi m Vit Nam nhng ó m
ra nhng trin vng trong tng lai do s m rng cỏc quan h hp tỏc, u t
kinh doanh trong khu vc v th gii.
Dch v t vn thu: Gii phỏp thu luụn l vn quan tõm hng u i
vi mi doanh nghip, c bit trong mt th trng ang phỏt trin nh Vit
Nam, ni cỏc quy nh v cỏc chớnh sỏch thu ang liờn tc c hon thin.
Do mụi trng kinh doanh Vit Nam cũn cha c hon thin v cỏc
chớnh sỏch thu cũn chng chộo hoc cha bao ph ht cỏc quan h kinh t. Mt
khỏc, cỏc quy nh v thu cũn nhiu mõu thun vi cỏc quy nh trong k toỏn.
Ngoi ra, bt c doanh nghip no khi sn xut kinh doanh trờn th trng cng
u liờn quan n ngha v np thu. Do ú, cỏc doanh nghip rt cn cỏc nh t
Dơng Hải Nam
Kiểm toán
46B
17
Báo cáo chuyên đề thực tập
Khoa Kế toán - Kiểm toán
vn cho h. Nm bt c iu ú, Cụng ty Kim toỏn Vit Nam ó cung cp
dch v v thu cho cỏc khỏch hng ca mỡnh. Cụng ty luụn mang li hiu qu
cao cho cỏc khỏch hng ca mỡnh do cú i ng chuyờn gia t vn Vit Nam am
hiu v lut phỏp v ch thu ca Vit Nam, ng thi cú quan h cht ch vi
Tng cc thu, c quan thu a phng v cỏc chuyờn gia t vn thu ton cu
ca Deloitte.
Mc dự õy l mt loi hỡnh cũn khỏ mi m v vn chim mt t trng thp
trong doanh thu nhng Cụng ty luụn coi vic cung cp loi hỡnh dch v ny l
hot ng lõu di ca mỡnh v mang li hiu qu cao trong tng lai.
Túm li, cỏc dch v m Cụng ty Kim toỏn Vit Nam cung cp cho khỏch hng
l tng i a dng v cú cht lng cao. Trong thi gian ti, Cụng ty cú d
nh s m rng hn na cỏc dch v ca mỡnh ti mi thnh phn khỏch hng.
Dch v o to v Qun lý ngun nhõn lc: i ng cỏc chuyờn gia o
to ca Deloitte Vietnam bao gm nhng chuyờn gia giu kinh nghim trong lnh
vc ging dy, nghiờn cu v thc hnh k toỏn, kim toỏn Vit Nam v cỏc
chuyờn gia ca Deloitte th gii.
Nhng chng trỡnh o to ca Deloitte Vietnam bao gm k toỏn, kim
toỏn v qun tr kinh doanh ó em li nhng thụng tin hu ớch cho doanh nghip
v ni dung cỏc Chun mc K toỏn, Kim toỏn Quc t, Ch K toỏn v
Chun mc Kim toỏn Vit Nam. Cỏc thụng tin ny cng bao gm c ni dung
cỏc ch , chớnh sỏch hin hnh ti Vit Nam, c vn dng c th cho tng
loi hỡnh doanh nghip, tng ngnh kinh doanh hoc tng doanh nghip c th.
Vic o to v cung cp, cp nht thụng tin cho cỏc khỏch hng cũn c
thc hin thụng qua cỏc hi tho chuyờn do Deloitte Vietnam thng xuyờn t
chc.
1.4. Quy trỡnh kim toỏn Bỏo cỏo ti chớnh ti Deloitte Vietnam theo
phn mm AS/2:
Dch v kim toỏn m Cụng ty cung cp cho khỏch hng cú cht lng cao.
Trc õy Cụng ty cng ó t my mũ, hc hi v xõy dng riờng cho mỡnh mt
Dơng Hải Nam
Kiểm toán
46B
18
Báo cáo chuyên đề thực tập
Khoa Kế toán - Kiểm toán
quy trỡnh kim toỏn v l quy trỡnh kim toỏn u tiờn cú Vit Nam. Tuy nhiờn,
quy trỡnh kim toỏn ny cha ỏp ng c yờu cu hi nhp. Tr thnh thnh
viờn ca Deloitte, Cụng ty Kim toỏn Vit Nam nhn c nhiu s giỳp t
phớa Deloitte, c bit vi s tr giỳp ca phn mm kim toỏn AS/2. õy l mt
chng trỡnh kim toỏn hon ho ca Deloitte. H thng ny chớnh thc c
Deloitte chuyn giao v ỏp dng Cụng ty t ngy 01/05/1998. Mi nhõn viờn
trong Cụng ty u c tham d cỏc khoỏ o to v trc tip thc hnh, lm
vic vi AS/2 do cỏc chuyờn gia ca Deloitte hng dn. Tuy nhiờn, AS/2
thc s phự hp vi iu kin lut phỏp v mụi trng kinh doanh Vit Nam thỡ
cỏc cỏn b, nhõn viờn ca Cụng ty cũn phi gúp ý, iu chnh rt nhiu. n nay
cú th núi AS/2 ó thc s l cụng c tr giỳp cho cỏc kim toỏn viờn trong quỏ
trỡnh kim toỏn. Nh ú m dch v kim toỏn do Cụng ty cung cp ti khỏch
hng cú cht lng cao hn
Hỡnh 1.5: Quy trỡnh kim toỏn ti Deloitte Vietnam theo AS/2
Dơng Hải Nam
Kiểm toán
46B
19
Báo cáo chuyên đề thực tập
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Phm mm kim toỏn AS/2 l mt cụng c ht sc hiu qu giỳp cho cuc
kim toỏn luụn t hiu qu cao nht. Trong phn mm l nhng hng dn kim
toỏn c th cho cỏc quy trỡnh kim toỏn c Deloitte xõy dng theo tiờu chun
ton cu. Nh ỏp dng phn mm kim toỏn thụng minh ny m cụng vic kim
toỏn ngy cng c nõng cao cht lng.
Dơng Hải Nam
Kiểm toán
46B
20
Báo cáo chuyên đề thực tập
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Thụng thng quy trỡnh kim toỏn AS/2 c thc hin theo sỏu bc cụng
vic chớnh sau:
- Bc 1: Nhng cụng vic trc khi thc hin hp ng kim toỏn
- Bc 2: Lp k hoch kim toỏn tng quỏt
- Bc 3: Lp k hoch kim toỏn c th
- Bc 4: Thc hin k hoch kim toỏn
- Bc 5: Kt thỳc cụng vic kim toỏn v lp bỏo cỏo kim toỏn
- Bc 6: Nhng cụng vic thc hin sau kim toỏn
Sỏu bc cụng vic trờn c c chi tit thnh nhng cụng vic c th t
khi chp nhn hp ng kim toỏn n khi kt thỳc kim toỏn v c th hin
qua s trờn.
Vic ỏnh giỏ trng yu v ri ro kim toỏn ti Deloitte cng c thc hin
bi phn mm kim toỏn AS/2 kt hp vi s ỏnh giỏ ca cỏc kim toỏn viờn
giu kinh nghim. Nhỡn vo s ta cú th thy rừ cụng vic ny c thc hin
bc 1, bc 2 v bc 3 ca quy trỡnh.
Nhỡn chung, vic s dng phn mm kim toỏn AS/2 ó to nờn cho Deloitte
mt s khỏc bit. Phn mm ny vn ang ngy cng c hon thin phc v
kim toỏn c tt hn. Ti Vit Nam, cỏc nhõn viờn trong cụng ty cng ang
úng gúp xõy dng AS/2 ngy cng phự hp vi th trng kim toỏn ti Vit
Nam.
CHNG II: THC HIN QUY TRèNH KIM TON
KHON MC TI SN C NH TRONG KIM TON
BO CO TI CHNH DO CễNG TY TNHH
DELOITTE VIETNAM THC HIN
Dơng Hải Nam
Kiểm toán
46B
21
Báo cáo chuyên đề thực tập
Khoa Kế toán - Kiểm toán
2.1. Quy trỡnh kim toỏn khon mc Ti sn c nh trong kim toỏn
Bỏo cỏo ti chớnh ti Deloitte Vietnam:
2.1.1. Khỏi quỏt chung quy trỡnh kim toỏn Ti sn c nh:
T chc cụng tỏc kim toỏn l mt vn c bn, cú ý ngha quyt nh n
s thnh cụng v hiu qu thc hin mt cuc kim toỏn. Khi tin hnh bt k
mt cuc kim toỏn no, cụng tỏc t chc kim toỏn cng u c thc hin
theo quy trỡnh chung gm ba bc c bn: Chun b kim toỏn, thc hin kim
toỏn v kt thỳc kim toỏn. i vi kim toỏn ti sn c nh cng vy. Tớnh quy
lut chung ca trỡnh t kim toỏn cng khụng bao gm ton b cỏi riờng: tựy
phm vi kim toỏn v quan h gia ch th vi khỏch th kim toỏn, trỡnh t
chung ca kim toỏn cng thay i vi mc tiờu bo m hiu qu kim toỏn.
S 2.1: Quy trỡnh kim toỏn Bỏo cỏo ti chớnh
Giai on 1:
Chun b kim toỏn
Lp k hoch kim toỏn
Xõy dng chng trỡnh kim toỏn v
thit k cỏc th nghim c bn
Giai on 2:
Thc hin kim toỏn
Thc hin th tc kim soỏt
Thc hin cỏc th nghim c bn
Giai on 3:
Kt thỳc kim toỏn
Hon thin kim toỏn
Cụng b Bỏo cỏo kim toỏn
2.1.1.1. Chun b kim toỏn:
Chun b kim toỏn l bc cụng vic u tiờn ca t chc cụng tỏc kim
toỏn nhm to ra tt c tin v iu kin c th trc khi thc hnh kim toỏn.
õy l cụng vic cú ý ngha quyt nh cht lng kim toỏn. Cỏc tin v iu
kin c th cn to ra trong giai on chun b kim toỏn cú rt nhiu c bit i
Dơng Hải Nam
Kiểm toán
46B
22
Báo cáo chuyên đề thực tập
Khoa Kế toán - Kiểm toán
vi kim toỏn Bỏo cỏo ti chớnh. Cỏc vn cn gii quyt trong giai on ny
nh: Xỏc nh phm vi mc tiờu kim toỏn, la chn i ng kim toỏn viờn, thu
thp thụng tin, ký kt hp ng kim toỏn v quan trng l lp ra mt k hoch
kim toỏn v chng trỡnh kim toỏn c th phc v cho cỏc giai on tip
theo ca cuc kim toỏn.
a) Lp k hoch kim toỏn tng quỏt:
* Thu thp thụng tin v khỏch hng:
m bo hiu qu cuc kim toỏn, Kim toỏn viờn cn thc hin thu thp
thụng tin v khỏch hng nhm cú c nhng hiu bit y v hot ng ca
n v, h thng k toỏn, ngnh ngh kinh doanh v h thng KSNB cng nh
cỏc vn khỏc. T ú, xỏc nh c trng tõm cuc kim toỏn v tng phn
hnh kim toỏn.
Trc ht l quỏ trỡnh thu thp thụng tin, ngha v phỏp lý ca khỏch hng.
Vi kim toỏn TSC cn phi thu thp cỏc chng t phỏp lý, s sỏch nh: biờn
bn gp vn, biờn bn bn giao vn, giy chng nhn v liờn doanh, liờn kt,
tuyờn b hp nht
Th hai l tỡm hiu v hot ng kinh doanh ca khỏch hng. Vic nm rừ
c im ngnh ngh kinh doanh ca khỏch hng rt quan trng, iu ny m
bo cho Kim toỏn viờn cú c cỏi nhỡn nhn y v khỏch hng t ú xỏc
nh c trng tõm ca cụng vic ỏp ng cho yờu cu cụng vic sau ny. Mt
vớ d n gin nh kim toỏn TSC cho mt cụng ty chuyờn v than s khỏc vi
mt cụng ty kinh doanh khỏch sn. Trong chun mc kim toỏn Vit Nam s 310
cú quy nh: thc hin kim toỏn BCTC, KTV phi cú hiu bit cn thit, y
v hot ng kinh doanh nhm ỏnh giỏ v phõn tớch c s kin, nghip v
v thc tin hot ng ca n v c kim toỏn m theo KTV thỡ cú nh hng
trng yu n BCTC, n vic kim tra ca KTV hoc ti BCTC.
Thụng thng, cỏc thụng tin v khỏch hng cn c thu thp c th nh
sau:
- Thu thp chng t phỏp lý, s sỏch.
Dơng Hải Nam
Kiểm toán
46B
23
Báo cáo chuyên đề thực tập
Khoa Kế toán - Kiểm toán
- Xỏc nh quy mụ TSC, nm bt c cu u t vo TSC, c cu vn ca
doanh nghip v xu hng phỏt trin ca khỏch hng.
- Xem xột nhng khớa cnh c thự ca khỏch hng: ngnh ngh kinh doanh,
c cu t chc, dõy chuyn sn xut tỡm hiu nhng s kin, cỏc
nghip v cú nh hng n TSC núi riờng v BCTC núi chung.
- Tham quan nh xng, xỏc minh TSC, phỏt hin nhng vn cn quan
tõm: mỏy múc c, lc hu, sn xut trỡ tr, sn phm ng
- Trao i vi Ban giỏm c, k toỏn trng hoc k toỏn TSC v cỏn b
nhõn viờn khỏc trong n v v tỡnh hỡnh bin ng TSC trong cụng ty v
vic s dng cú hp lý.
- Tỡm hiu mc tiờu, chin lc kinh doanh ca khỏch hng, cỏc mc tiờu ú
cú liờn quan gỡ n bin ng TSC.
- Tỡm hiu v mụi trng kinh doanh, cỏc yu t bn ngoi tỏc ng n
khỏch hng: phỏp lut, khoa hc k thut
- Trao i vi KTV ni b (nu cú) v TSC, trớch khu hao v xem xột
Bỏo cỏo kim toỏn ni b.
- KTV cn xem xột li kt qu ca cuc kim toỏn nm trc v h s kim
toỏn. Tỡm hiu nhng thụng tin quan trng nh: chớnh sỏch ti chớnh, cỏc
sai phm liờn quan n khon mc TSC nm trc
* Thc hin cỏc th tc phõn tớch:
Theo chun mc kim toỏn Vit Nam s 520: Phõn tớch l vic phõn tớch
cỏc s liu, thụng tin, cỏc t sut quan trng qua ú tỡm ra nhng xu hng bin
ng v tỡm ra nhng mi liờn h cú mõu thun vi cỏc thụng tin liờn quan khỏc
hoc cú s chờnh lch ln so vi giỏ tr ó d kin.
Th tc phõn tớch m KTV thng ỏp dng trong giai on ny gm hai loi
c bn sau:
Phõn tớch ngang (phõn tớch xu hng): vi khon mc TSC, KTV tin
hnh so sỏnh s liu nm trc vi nm nay, qua ú thy c nhng bin
Dơng Hải Nam
Kiểm toán
46B
24
Báo cáo chuyên đề thực tập
Khoa Kế toán - Kiểm toán
ng bt thng v tỡm ra nguyờn nhõn. ng thi, cú th so sỏnh s liu
ca khỏch hng vi s liu ca ngnh.
Phõn tớch dc (phõn tớch cỏc t sut): l vic phõn tớch da trờn vic tớnh ra
v so sỏnh cỏc ch s liờn quan. Vi TSC, KTV cú th s dng t sut t
ti tr, t sut u t
* Tỡm hiu h thng KSNB v ỏnh giỏ ri ro kim soỏt:
Nghiờn cu h thng KSNB ca khỏch hng v ỏnh giỏ c ri ro kim
soỏt giỳp cho KTV thit k c nhng th tc kim toỏn thớch hp cho khon
mc TSC, t ú ỏnh giỏ c khi lng v phc tp ca cuc kim toỏn,
c tớnh c thi gian v xỏc nh c trng tõm ca cuc kim toỏn. Trong
chun mc thc hnh kim toỏn s 2 cú nờu: KTV phi cú hiu bit v h
thng k toỏn v h thng KSNB ca khỏch hng lp k hoch v xõy dng
cỏch tip cn cú hiu qu. KTV phi s dng n xột oỏn chuyờn mụn ỏnh
giỏ v ri ro kim toỏn v xỏc nh cỏc th tc kim toỏn nhm gim cỏc ri ro
ny xung mt mc chp nhn c. H thng KSNB cng hiu qu thỡ ri ro
kim soỏt cng nh v ngc li, ri ro kim soỏt cng cao khi h thng KSNB
hot ng yu kộm. KTV cn quan tõm n h thng KSNB trờn hai phng
din:
- Cỏch thit k: KSNB i vi khon mc TSC c thit nh th no?
- S vn hnh: KSNB i vi khon mc TSC c tin hnh ra sao?
tin hnh kho sỏt h thng KSNB ca khỏch hng, KTV cú th tin
hnh cụng vic sau:
Kim tra chng t s sỏch liờn quan n TSC.
Tham quan thc t TSC ca khỏch hng.
Phng vn cỏc nhõn viờn ca cụng ty.
Ly xỏc nhn ca bờn th 3.
Quan sỏt cỏc th tc KSNB vi TSC.
Thc hin li cỏc th tc kim soỏt (nu cn).
Dơng Hải Nam
Kiểm toán
46B
25