Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.85 MB, 49 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Địa lí: Dân số nước ta 1. Dân số. Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004. - Năm 2004, dân số nước ta là bao nhiêu người? - Nước ta có số dân đứng thứ mấy trong các nước Đông Nam Á?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Địa lí: Dân số nước ta 1. Dân số. 3. Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004. - Nước ta có số nước Năm 2004, dândân số đứng nước thứ ta làmấy bao trong nhiêucác người? Đông Nam Á?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Địa lí: Dân số nước ta 1. Dân số. 3. Bảng liệu nhận số dânxét các nước Nam nămđiểm 2004 Từ kếtsốquả trên, Đông em rút raÁđặc gì về dân số Việt Nam?. Nước ta có số dân đông.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Địa lí: Dân số nước ta 1. Dân số Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng dân số lại thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới. 2. Gia tăng dân số.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Địa lí: Dân số nước ta TriÖu ngêi 80. 76,3 64,4. 60. 52,7. - Quan sát biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm, thảo luận và trả lời câu hỏi sau?. 40 20. 1979. 1989. 1999. N¨m. Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Địa lí:. Dân số nước ta. Thảo luận nhóm 4 Nhóm 1,2,3,4 1: Biểu đồ thể hiện dân số của nước ta những năm nào? Cho biết số dân của mỗi năm? Nhóm 5,6,7,8 2: Từ năm 1979 đến năm 1989 dân số nước ta tăng bao nhiêu người?. - Từ năm 1989 đến năm1999 dân số nước ta tăng bao nhiêu người? - Ước tính trong vòng 20 năm qua, mỗi năm dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu người?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Địa lí:. Dân số nước ta. TriÖu ngêi 64,4. Dân số nước ta qua các năm: 76,3 - Năm 1979 là 52,7 triệu người - Năm 1989 là 64,4 triệu người - Năm 1999 là 76,3 triệu người. 1989. 1999. 80 60. 52,7. 40 20. 1979. N¨m. Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Địa lí: Dân số nước ta TriÖu ngêi 80. 76,3 64,4. 60. 52,7. 40 20. 1979. 1989. 1999. - Từ năm 1979 đến năm 1989 dân số nước ta tăng khoảng 11,7 triệu người: - Từ năm 1989 đến năm 1999 dân số nước ta tăng khoảng 11,9 triệu người: - Ước tính trong vòng 20 năm qua, mỗi năm số dân tăng thêm hơn 1 triệu người N¨m. Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Địa lí:. Dân số nước ta. TriÖu ngêi 80. 76,3 64,4. 60. 52,7. 40. Qua bảng thống kê số liệu trên, em rút ra điều gì về tốc độ gia tăng dân số của nước ta? Dân số nước ta tăng nhanh. 20. 1979. 1989. 1999. N¨m. Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Địa lí:. Dân số nước ta. 1. Dân số Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng dân số lại thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới. 2. Gia tăng dân số Dân số nước ta tăng nhanh, bình quân mỗi năm tăng thêm khoảng trên một triệu người. 3. Hậu quả của gia tăng dân số.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Địa lí: Dân số nước ta 3. Hậu quả của gia tăng dân số. Thảo luận nhóm 2. 1.Dựa vào vốn hiểu biết và thông tin đại chúng các em hãy thảo luận và cho biết: Dân số tăng nhanh đã gây ra hậu quả gì?.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Địa lí:. Dân số nước ta. Hậu quả của gia tăng dân số Chất lượng cuộc sống thấp: - Thiếu việc làm, dẫn đến đói, nghèo. - Cơ sở y tế thiếu, số lượng bệnh nhân đông không đủ chỗ cho bệnh nhân điều trị. - Đường xá quá tải gây ùn tắc giao thông dẫn đến tai nạn giao thông. -Trường học không đáp ứng nhu cầu. -Văn hóa giáo dục chậm phát triển, tệ nạn xã hội có nguy cơ cao..
<span class='text_page_counter'>(14)</span>
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Địa lí: Bài 8: Dân số nước ta Hậu quả của gia tăng dân số Chất lượng cuộc sống thấp: Tài nguyên môi trường - Thiếu việc làm, dẫn đến đói, nghèo. cạn kiệt: - Cơ sở y tế thiếu, số - Thiếu đất, thiếu nước. lượng bệnh nhân đông không đủ chỗ - Khai thác cho bệnh nhân điều trị. tài nguyên cạn kiệt dẫn - Đường xá quá tải gây ùn tắc đến lũ lụt, hạn hán. giao thông dẫn đến tai nạn giao thông. - Rác thải sinh -Trường học không đáp ứng hoạt tăng, gây ô nhiểm nhu cầu. -Văn hóa giáo dục chậm phát triển, môi truờng. tệ nạn xã hội có nguy cơ cao.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>
<span class='text_page_counter'>(18)</span>
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Địa lí:. Dân số nước ta Liên hệ thực tế:. Sự gia tăng dân số thì môi trường dẫn đến bị ô nhiểm bởi những chất thải và khói bụi. Vì vậy em cần phải làm gì để giảm bớt ô nhiểm môi trường?.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Địa lí: Dân số nước ta 1. Dân số Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng dân số lại thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới. 2. Gia tăng dân số Dân số nước ta tăng nhanh, bình quân mỗi năm tăng thêm khoảng trên một triệu người. 3. Hậu quả của gia tăng dân số Dân số tăng nhanh gây nhiều khó khăn cho việc nâng cao đời sống..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Triệu người. 1. Số dân nước ta từng năm: - Năm 2000: 77,6 triệu người - Năm 2006: 83,2 triệu người - Năm 2012: 88,5 triệu người 2. Từ năm 2000 đến năm 2006 dân số nước ta tăng thêm………… 5,6 triệu người Từ năm 2006 đến năm 2012 dân số nước ta tăng 5,3 triệu thêm……………người. 88,5. 83,2. 77,6. Năm Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm. 4. Nhận xét về sự gia tăng dân số của nước ta. Những năm gần đây tốc độ tăng dân số đã giảm hơn..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Địa lí:. Dân số nước ta. 3. Hậu quả của gia tăng dân số Dân số tăng nhanh gây nhiều khó khăn cho việc nâng cao đời sống. Để giảm sự gia tăng dân số, Nhà nước ta đã có những biện pháp nào?.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Nhà nước đã có chính sách tuyên truyền vận động nhân dân thức hiện công tác kế hoạch hóa gia đình; mặc khác người dân cũng bước đầu có ý thức được sự cần thiết phải sinh ít con để có điều kiện nuôi dạy,chăm sóc con cái cho tốt và nâng cao chất lượng cuộc sống..
<span class='text_page_counter'>(24)</span>
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Địa lí: Dân số nước ta 1. Dân số Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng dân số lại thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới. 2. Gia tăng dân số Dân số nước ta tăng nhanh, bình quân mỗi năm tăng thêm khoảng trên một triệu người. 3. Hậu quả của gia tăng dân số Dân số tăng nhanh gây nhiều khó khăn cho việc nâng cao đời sống..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Địa lí: Dân số nước ta Liên hệ thực tế: Em biết gì về tình hình dân số ở địa phương em?.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> H×nh 1. H×nh 2.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Địa lí: Dân số nước ta Liên hệ thực tế: Em sẽ làm gì để góp phần giảm sự gia tăng dân số đối với gia đình và người thân?.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Địa lí:. Dân số nước ta. 1. Dân số Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng dân số lại thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới. 2. Gia tăng dân số Dân số nước ta tăng nhanh, bình quân mỗi năm tăng thêm khoảng trên một triệu người. 3. Hậu quả của gia tăng dân số Dân số tăng nhanh gây nhiều khó khăn cho việc nâng cao đời sống..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> 1. T R U N G B Ì N H. 2. Đ Ô N G D Â N. 3. Đ Ờ I S Ố N G. 4. N G H È O K H Ổ. Từ chìa khoá. D Â N S Ố. Dân sốgia nước tadân thuộc hàng các nước…… trên thế Ở ta nhanh có diệnsố tích vào loại nào thếsông giới? Sựnước tăng dẫn đến hậu quảtrên gì đời tăng gây khó khăn cho việc nâng caogiới ….. nhân dân? 7 3 0 2 6 2 1 5 4 9 8 10 0 2 10 3 3 7 1 8 9 5 04 6 2 4 7.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Địa lí: Dân số nước ta 1. Dân số Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng dân số lại thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới. 2. Gia tăng dân số Dân số nước ta tăng nhanh, bình quân mỗi năm tăng thêm khoảng trên một triệu người. 3. Hậu quả của gia tăng dân số Dân số tăng nhanh gây nhiều khó khăn cho việc nâng cao đời sống..
<span class='text_page_counter'>(32)</span>
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Triệu người. 88,5. 83,2. 77,6. Năm Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm. 1. Số dân nước ta từng năm: - Năm 2000: 77,6 triệu người - Năm 2006: 83,2 triệu người - Năm 2012: 88,5 triệu người 2. Từ năm 2000 đến năm 2006 dân số nước ta tăng thêm………… 5,6 triệu người Từ năm 2006 đến năm 2012 dân số nước ta tăng 5,3 triệu thêm……………người 3. Từ năm 2000 đến năm 2012, trung bình mỗi năm dân số nước ta tăng thêm Khoảng 0,9 triệu Người. …………………….. 4. Nhận xét về sự gia tăng dân số của nước ta.. Những năm gần đây tốc độ tăng dân số đã giảm hơn..
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Địa lí: Dân số nước ta 1. Dân số 2. Gia tăng dân số Dân số đông và tăng nhanh gây nhiều khó khăn đối với việc đảm bảo các nhu cầu trong cuộc sống của người dân Chẳng hạn, gia đình đông con sẽ có nhu cầu về lương thực thực phẩm, nhu cầu về nhà ở, may mặc, học hành lớn hơn nhà ít con. Nếu thu nhập của bố mẹ thấp sẽ dẫn đến thiếu ăn, không đủ chất dinh dưỡng, nhà ở chật chội, thiếu tiện nghi, ….
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Địa lí DÂN SỐ NƯỚC TA. AI ĐÚNG HƠN? VàoDân nămsố2004, nước tatăng có số dân đứng Nước tatăng có số dẫn dân đến hậu như quả thế gì? nào?hàng thứ mấy trong khu vực Đông Nam Á? 1. 2. 3. N H A N H T H Ứ 3 N G H È O Đ Ó I. A. B C.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> 1. T R U N G B Ì N H. 2. Đ Ô N G D Â N. 3. Đ Ờ I S Ố N G. 4. N G H È O K H Ổ. Từ chìa khoá. D Â N S Ố. Sự gia tăng dân số dẫn đến hậu quả gì đời sông Ở nước ta có diện tích vào loại nào trên thế giới? Nôi dung của của bài học hôm nay Dân số tăng nhanh gây khó khăn cho việc nâng cao Dân số nước ta thuộc hàng các nước…… trên thế ….. giới 15 14 13 12 11 10 9 nhân dân? 8 7 6 5 4 3 2 1 0.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> 1. T R U N G B Ì N H. 2. Đ Ô N G D Â N. 3. Đ Ờ I S Ố N G. 4. N G H È O K H Ổ. Từ chìa khoá. D Â N S Ố. Sự gia tăng dân số dẫn đến hậu quả gì đời sông Ở nước ta có diện tích vào loại nào trên thế giới? Dân số tăng nhanh gây khó khăn cho việc nâng cao Dân số nước ta thuộc hàng các nước…… trên thế ….. giới 15 14 13 12 11 10 9 nhân dân? 8 7 6 5 4 3 2 1 0.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Địa lí: Bài 8: Dân số nước ta Ghi nhớ:. Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng lại thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới. Dân số tăng nhanh gây nhiều khó khăn cho việc nâng cao đời sống. Những năm gần đây tốc độ tăng dân số đã giảm hơn so với trước nhờ thực hiện tốt công tác kế hoạch hóa gia đình..
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Địa lí: Bài 8: Dân số nước ta Hậu quả của gia tăng dân số. Kinh tế và xã hội: Tài nguyên môi -Thiếu ăn, thiếu mặc trường cạn kiệt: sống thấp: dẫn đến đói nghèo, kin -Thiếu đất, thiếu - Thiếu việc làm. tế chậm phát triển. nước. - Cơ sở y tế thiếu, -Tai nạn giao thông tăn Khai thác tài nguyên đường xá quá tải, tệ nạn xã hội có nguy c cạn kiệt dẫn đến lũ lụt, trường học không đáp cao. hạn hán. ứng nhu cầu. -Văn hóa giáo dục - Rác thải sinh hoạt tăng, gây ô nhiểm chậm phát triển. môi truờng. - Đời sống khổ cực. Chất lượng cuộc.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Địa lí: Bài 8: Dân số nước ta 3. Hậu quả của gia tăng dân số Đảng và Nhà nước đã có biện pháp gì để giảm dân số và ý thức của người dân như thế nào?. Nhà nước tích cực vận động nhân dân thức hiện công tác kế hoạch hóa gia đình; mặc khác người dân cũng Bước đầu có ý thức được sự cần thiết phải sinh ít con để có điều kiện nuôi dạy, chăm sọc con cái cho tốt và nâng cao chất lượng cuộc sống..
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Thứ bảy ngày 8 tháng 10 năm 2011. G. 1 2. I Ả I. P HÒ 3. 4. T I Ê U 5 V 6 P H Â. Ă N C H I N. N G H Ó R. L B Á A Ú. ỎNG Ệ NH N Ă N T. Ô C H Ữ.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Hậu quả của dân số tăng nhanh. Chất lượng cuộc sống thấp -Thiếu việc làm -Y tế không đảm bảo -Văn hoá- Giáo dục chậm phát triển -Đời sống khổ cực -…. Tài nguyên môi trường cạn kiệt -Thiếu đất, thiếu nước Môi trường bị ô nhiễm. Kinh tế. -Kinh tế chậm. phát triển -Khó thực hiện được mục tiêu kinh tế-xã hội. Biện pháp giải quyết. dân. Kế hoạch hóa gia đình Nâng cao dân trí Phát triển kinh tế , nâng cao đời sống nhân.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Daân soá taêng nhanh ThiÕu ¨n,thiÕu mÆc,thiÕu nhµ ở dẫn đến cuộc sống nghèo đói lạc hậu. Haäu quaû. ThiÕu viÖc lµm nghiªm träng g©y mÊt trËt tù x· héi Khai th¸c bõa b·i tµi nguyªn Thiên Nhiên dẫn đến cạn kiệt C¬ së y tÕ thiÕu, ®iÒu kiÖn kh¸m ch÷a bÖnh gÆp nhiÒu khã kh¨n ....
<span class='text_page_counter'>(44)</span> Hậu quả của dân số tăng nhanh. Chất lượng cuộc sống thấp -Thiếu việc làm -Y tế không đảm bảo -Văn hoá- Giáo dục chậm phát triển -Đời sống khổ cực -…. Tài nguyên môi trường cạn kiệt -Thiếu đất, thiếu nước -Các tài nguyên khác cạn kiệt - Môi trường bị ô nhiễm. Kinh tế. -Kinh tế chậm. phát triển -Khó thực hiện được mục tiêu kinh tế-xã hội. Biện pháp giải quyết. dân. Kế hoạch hóa gia đình Nâng cao dân trí Phát triển kinh tế , nâng cao đời sống nhân.
<span class='text_page_counter'>(45)</span>
<span class='text_page_counter'>(46)</span> Nhà nước đã có chính sách truyên truyền rộng khắp về kế Hoạc hóa gia đình, mọi tầng lớp nhân dân ý thức được tác hại của gia đình khi sinh đông con. Cho đến nay tỷ lệ gia tăng dân sốnước ta đã giảm ,chất lượng cuộc sống được cải thiện rất nhiều.. 2. Hiện nay Nhà nước ta đã có biện pháp gì để giảm sự gia tăng dân số? Biện pháp giải quyết. dân. Kế hoạch hóa gia đình Nâng cao dân trí Phát triển kinh tế , nâng cao đời sống nhân. Dân số nước ta theo điều tra năm 2011 là hơn 87 triệu người. Năm 2012 dân số nước ta sẽ vượt ngưỡng 88 triệu người..
<span class='text_page_counter'>(47)</span> HAÄU QUAÛ CUÛA DAÂN SOÁ TAÊNG NHANH • Kinh tế: Khó khăn, thiếu ăn, thiếu mặc, … • Xã hội: Trật tự xã hội có nguy cơ bị vi phạm cao. • Chỗ ở: Nhà ở chật chội thiếu tiện nghi. • Y tế: Bệnh viện quá tải. • Giáo dục: Trường học quá tải. • Môi trường: Rác thải sinh hoạt tăng gây ô nhiễm. • Tài nguyên: Cạn kiệt vì bị sử dụng nhiều..
<span class='text_page_counter'>(48)</span> Daân soá taêng nhanh ThiÕu ¨n,thiÕu mÆc,thiÕu nhµ ở dẫn đến cuộc sống nghèo đói lạc hậu. Haäu quaû. ThiÕu viÖc lµm nghiªm träng g©y mÊt trËt tù x· héi Khai th¸c bõa b·i tµi nguyªn Thiên Nhiên dẫn đến cạn kiệt C¬ së y tÕ thiÕu, ®iÒu kiÖn kh¸m ch÷a bÖnh gÆp nhiÒu khã kh¨n ....
<span class='text_page_counter'>(49)</span> Địa lí. Câu 2: 1: Em Rừng hãy cótrình vai trò bày như đăcthế điểm nàochính đối với của sống đời địa hình và sản Việt xuất Nam? của con người?.
<span class='text_page_counter'>(50)</span>