Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên : Lê Thị Hương Thảo.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. 1. Phát. biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng? Vận dụng: 2.Đốt cháy hoàn toàn 4 gam khí hiđro trong không khí sau phản ứng thu được 36 gam nước.Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span> H H O HH. O O.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> HH O O H H H OH O. H H O.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> HH. H H H OH O. O O HH HH.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hãy lập thành phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau: VD2/ Fe VD3/ Zn. + +. Cl2. FeCl3. HCl. ZnCl 2 +. H2.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span> HOẠT ĐỘNG THEO NHÓM ( 5 phút ) Thảo luận nhóm để lập phương trình hoá học các phản ứng sau: a. H2SO4 + Al ---> Al2(SO4)3 + H2 Lập phương trình hoá học. H2SO4 + Al ---> Al2(SO4)3 + H2. 3H2SO4 + 2Al ---> Al2(SO4)3+ 3H2 3 H2SO4 + 2Al Al2(SO4)3 + 3H2. b. Nhoâm + Clo Nhoâm clorua ( AlCl3 ) Lập phương trình hoá học. Al Cl2. to. AlCl3. 2 Al 3 Cl2. to. 2 AlCl3. 2 Al 3Cl2. to. 2 AlCl3.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> PTHH:. 4 Al + 6 O. 2 Al2O3. - Không được thay đổi chỉ số trong các công thức hóa học đã viết đúng. Ví dụ: 3O2 :. 6O. - Viết hệ số cao bằng kí hiệu hóa học Ví dụ : 4Al. : 4Al. - Đối với nhóm nguyên tử thì coi cả nhóm như một đơn vị để cân bằng Ví dụ: sơ đồ phản ứng. Na2CO3 + Ca(OH)2. 2NaOH + CaCO 3.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> LËp PTHH cña các ph¶n øng sau:. 4 Al. +. 3 O2 ........ P 4……. + 5 O2 S ….. + O2 3….. H2 + Fe2O3 Na2CO3. + CaCl2. to. 2 Al2O3 to to. to. P22O5 SO2 2Fe. + 3 H 2O. CaCO ………. + 2 NaCl 3.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Trả lời câu hỏi và làm bài tập 1, 2, 3, 4 (SGK/57; 58). - Ghi nhớ phương trình hóa học là gì? Các bước lập phương trình hóa học. -Tìm hiểu phần II: Ý nghĩa của phương trình hóa học..
<span class='text_page_counter'>(15)</span>