Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai 16 Phuong trinh hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên : Lê Thị Hương Thảo.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. 1. Phát. biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng? Vận dụng: 2.Đốt cháy hoàn toàn 4 gam khí hiđro trong không khí sau phản ứng thu được 36 gam nước.Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> H H O HH. O O.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HH O O H H H OH O. H H O.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HH. H H H OH O. O O HH HH.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hãy lập thành phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau: VD2/ Fe VD3/ Zn. + +. Cl2. FeCl3. HCl. ZnCl 2 +. H2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HOẠT ĐỘNG THEO NHÓM ( 5 phút ) Thảo luận nhóm để lập phương trình hoá học các phản ứng sau: a. H2SO4 + Al ---> Al2(SO4)3 + H2 Lập phương trình hoá học. H2SO4 + Al ---> Al2(SO4)3 + H2. 3H2SO4 + 2Al ---> Al2(SO4)3+ 3H2 3 H2SO4 + 2Al  Al2(SO4)3 + 3H2. b. Nhoâm + Clo Nhoâm clorua ( AlCl3 ) Lập phương trình hoá học. Al  Cl2. to. AlCl3. 2 Al  3 Cl2. to. 2 AlCl3. 2 Al  3Cl2. to. 2 AlCl3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> PTHH:. 4 Al + 6 O. 2 Al2O3. - Không được thay đổi chỉ số trong các công thức hóa học đã viết đúng. Ví dụ: 3O2 :. 6O. - Viết hệ số cao bằng kí hiệu hóa học Ví dụ : 4Al. : 4Al. - Đối với nhóm nguyên tử thì coi cả nhóm như một đơn vị để cân bằng Ví dụ: sơ đồ phản ứng. Na2CO3 + Ca(OH)2. 2NaOH + CaCO 3.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> LËp PTHH cña các ph¶n øng sau:. 4 Al. +. 3 O2 ........ P 4……. + 5 O2 S ….. + O2 3….. H2 + Fe2O3 Na2CO3. + CaCl2. to. 2 Al2O3 to to. to. P22O5 SO2 2Fe. + 3 H 2O. CaCO ………. + 2 NaCl 3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Trả lời câu hỏi và làm bài tập 1, 2, 3, 4 (SGK/57; 58). - Ghi nhớ phương trình hóa học là gì? Các bước lập phương trình hóa học. -Tìm hiểu phần II: Ý nghĩa của phương trình hóa học..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×