Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ke hoach su dung do dung day hoc TA 6 thi diem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.92 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO LẤP VÒ TRƯỜNG THCS VĨNH THẠNH. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Môn: TIẾNG ANH 6 – THÍĐIỂM(Năm học: 2015– 2016) Cả năm: 37 tuần (111 tiết) Học kỳ 1: 19 tuần (57 tiết) Học kỳ 2: 17 tuần (54 tiết) I. Mục đích yêu cầu: - Kích thích học sinh hứng thú học tập đối với bộ môn - Khai thác triệt để các thiết bị dạy học sẵn có và đồ dùng tự làm - Góp phần nâng cao chất lượng bộ môn bằng đồ dùng trực quan II. Kế hoạch cụ thể: Tháng. 8. 9. Tuần Tiết PPCT 1 1 2 3 4 2 5 6 7 3 8 9 10 4 11 12 13 5 14 15 16. Tên bài dạy Hướng dẫn cách học Unit 1: Getting started Unit 1: A closer look 1 Unit 1: A closer look 2 Unit 1: Communication Unit 1: Skills 1 Unit 1: Skills 2 Unit 1: Looking back & project Unit 2: Getting started Unit 2: A closer look 1 Unit 2: A closer look 2 Unit 2: Communication Unit 2: Skills 1 Unit 2: Skills 2 Unit 2: Looking back & project Revision Unit 1& unit 2. HỌC KỲ 1 Tên thiết bị, tranh hoá chất cần sử dụng máy máy máy tranh tranh tranh, máy tranh, máy tranh, máy tranh, máy tranh, máy tranh tranh tranh, máy tranh, máy. Số lượng 2 4 2 2 4 2 6 2 1 2 3 4 1 5. Số lượt Số tiết Ghi chú sử dụng sử dụng (Tự làm) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6 7 8 9 10. 10. 11 12 13 14 11 15 16. 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48. Unit 3: Getting started Unit 3: A closer look 1 Unit 3: A closer look 2 Unit 3: Communication Unit 3: Skills 1 Unit 3: Skills 2 Unit 3: Looking back & project Review 1 The first 45- minute Test Unit 4: Getting started Unit 4: A closer look 1 Unit 4: A closer look 2 Correcting The first 45- minute Test Unit 4: Communication Unit 4: Skills 1 Unit 4: Skills 2 Unit 4: Looking back & project Revision Unit 3 & Unit 4 Unit 5: Getting started Unit 5: A closer look 1 Unit 5: A closer look 2 Unit 5: Communication Unit 5: Skills 1 Unit 5: Skills 2 Unit 5: Looking back & project Review 2 The second 45- minute Test Unit 6: Getting started Unit 6: A closer look 1 Unit 6: A closer look 2 Correcting The second 45minute Test Unit 6: Communication. tranh, máy tranh, máy tranh, máy tranh tranh tranh, máy tranh, máy tranh, máy máy tranh, máy tranh, máy tranh, máy. 3 4 2 2 1 3 6 4 1 6 2 2. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ. tranh tranh tranh, máy tranh, máy. máy tranh, máy tranh, máy tranh, máy. 2 3 2 4 1 2 1 2 2 1 1 4 4 1 4 2 2. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ. tranh. 1. 1. 1. tranh, máy tranh, máy tranh, máy tranh tranh tranh, máy tranh, máy. Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 17 12. 49 50 51 52. 18 53 54 55 19 56 57. Tháng. 1. 2. Tuần Tiết PPCT 58 20 59 60 61 21 62 63 64 22 65 66 67 23 68 69 70 24 71 72 73. Unit 6: Skills 1 Unit 6: Skills 2 Unit 6: Looking back & project Revision for the 1st term examination Revision for the 1st term examination Revision for the 1st term examination Revision for the 1st term examination The 1st term Examination Correcting The 1st term Examination Tên bài dạy Unit 7: Getting started Unit 7: A closer look 1 Unit 7: A closer look 2 Unit 7: Communication Unit 7: Skills 1 Unit 7: Skills 2 Unit 7: Looking back & project Unit 8: Getting started Unit 8: A closer look 1 Unit 8: A closer look 2 Unit 8: Communication Unit 8: Skills 1 Unit 8: Skills 2 Unit 8: Looking back & project Revision Unit 7 & Unit 8 Unit 9: Getting started. tranh, máy tranh, máy tranh, máy. HỌC KỲ 2 Tên thiết bị, tranh hoá chất cần sử dụng tranh, máy tranh, máy tranh, máy tranh tranh tranh, máy tranh, máy tranh, máy tranh, máy tranh, máy tranh tranh tranh, máy tranh, máy. 2 2 5. Số lượng 2 4 1 2 2 1 4 1 3 1 2 2 2 6 2 2. 1 1 1 1. 1 1 1 1. Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ. 1. 1. Bảng phụ. 1. 1. Bảng phụ. 1. 1. Bảng phụ. Số lượt Số tiết Ghi chú sử dụng sử dụng (Tự làm) 1 1 Bảng phụ 1 1 Bảng phụ 1 1 Bảng phụ 1 1 Bảng phụ 1 1 Bảng phụ 1 1 Bảng phụ 1 1 Bảng phụ 1 1 Bảng phụ 1 1 Bảng phụ 1 1 Bảng phụ 1 1 Bảng phụ 1 1 Bảng phụ 1 1 Bảng phụ 1 1 Bảng phụ 1 1 Bảng phụ 1 1 Bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 25 26 27 3 28. 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85. 29. 30 31 4. 32 33 34. 35. 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105. Unit 9: A closer look 1 Unit 9: A closer look 2 Unit 9: Communication Unit 9: Skills 1 Unit 9: Skills 2 Unit 9: Looking back & project Review 3 The Third 45- minute Test Unit 10: Getting started Unit 10: A closer look 1 Unit 10: A closer look 2 Correcting The Third 45- minute Test Unit 10: Communication Unit 10: Skills 1 Unit 10: Skills 2 Unit 10: Looking back & project Unit 11: Getting started Unit 11: A closer look 1 Unit 11: A closer look 2 Unit 11: Communication Unit 11: Skills 1 Unit 11: Skills 2 Unit 11: Looking back & project Revision Unit 10 & Unit 11 The fourth 45 –minute test Unit 12: Getting started Unit 12: A closer look 1 Unit 12: A closer look 2 Correcting The fourth 45 – minute test Unit 12: Communication Unit 12: Skills 1 Unit 12: Skills 2. tranh, máy tranh, máy tranh tranh tranh, máy tranh, máy tranh, máy máy tranh, máy tranh, máy tranh, máy. 1 1 1 2 1 3. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ. tranh tranh tranh, máy tranh, máy tranh, máy tranh, máy tranh, máy tranh tranh tranh, máy tranh, máy. 2 1 1 5 1 1 1 3. máy tranh, máy tranh, máy tranh, máy. 1 1 2 1 1. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ. tranh tranh tranh, máy. 1 2 1. 1 1 1. 1 1 1. Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ. 1 1 1. 1. Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 36 5. 106 107 108 109. 37 110 111. Unit 12: Looking back & project Review 4 Revision for the 2nd term examination Revision for the 2nd term examination The 2nd term examination Correcting The 2nd term examination. tranh, máy tranh, máy. 2 1. 1 1 1. 1 1 1. Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ. 1. 1. Bảng phụ. 1 1. 1 1. Bảng phụ Bảng phụ. Vĩnh Thạnh,ngày 20 tháng 8 năm 2015 Duyệt của Ban giám hiệu. Duyệt của tổ trưởng. Người lập kế hoạch. Phan Thị Mỹ Ngọc.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×