Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Chuong II 1 Nhac lai va bo sung cac khai niem ve ham so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.82 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra bài cũ Bài 1: Cho 2 ví dụ về hàm số (bằng công thức). Áp dụng: Tính giá trị của hàm số sau ( theo bảng) Giá trị của x –2. Hàm số 1  y= f(x) = x 2 1 y= g(x) = x + 3 2. –1. 0. 1 2. 1. (1) (2). Trong hai hàm số đã cho, hàm số nào đồng biến? Hàm số nào nghịch biến? Bài 2: Cho hai hàm số y = 3x và y = -3x Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của hai hàm số trên..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 5 (T45-sgk) a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = x và y = 2x trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy. b) Đường thẳng song song với trục Ox và cắt trục Oy tại điểm có tung độ y = 4 lần lượt cắt các đường thẳng y= x và y = 2x tại hai điểm A và B. Tìm tọa độ các điểm A, B và tính chu vi, diện tích của tam giác OAB theo đơn vị đo trên các trục tọa độ là cm.. *Hàm số y = 2x Với x = 1, , y = 2 , D(1 ; 2) Đường thẳng OD là đồ thị hàm số y = 2x.. y=. 2x. a) * Hàm số y = x Với x = 1, y = 1, C(1 ; 1) Đường thẳng OC là đồ thị hàm số y = x. y. A. D C. B. =. x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 5 (T45-sgk) b) Tìm tọa độ các điểm A, B và tính chu vi, diện tích của tam giác OAB theo đơn. y=. 2x. vị đo trên các trục tọa độ là cm.. y. A. D C. B. =. x.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ta có PAOB = AB + OA + OB. 2 . 2  . 2. 2. 4 2 . 20 . 2. 4 4. 2. 32. PAOB = 12,13 (cm). A. I C. S AOB. 1 1 2  OI AB  4 2 4(cm ) 2 2. D. B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 6 (T45-sgk) Cho các hàm số y = 0,5x và y = 0,5x + 2. a) Tính giá trị y tương ứng của mỗi hàm số theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau: x y =0,5x y= 0,5x+2. -2,5. -2,25 -1,5. -1,25 -1,125 -0,75 0,75. 0,875 1,25. -1. 0. 1. 1,5. 2,25 2,5. -0,5. 0. 0,5. 0,75. 1,125 1,25. 1,5. 2. 2,5. 2,75. 3,125 3,25. b) Có nhận xét gì về các giá trị tương ứng của hai hàm số khi biến x lấy cùng một giá trị TL: Với cùng một giá trị của biến x, giá trị của hàm số y = 0,5x + 2 lớn hơn giá trị của hàm số y = 0,5 là 2 đơn vị..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 7 (T46-sgk) Cho hàm số y = f(x) = 3x. Cho x hai giá trị bất kì x1 , x 2 sao cho x1 < x 2 Hãy chứng minh f(x1 ) < f(x 2 ) rồi rút ra két luận hàm số đã cho đồng biến trên R. áp dụng xác định sự đồng biến nghịch biến của các hàm số 1 sau. y = f(x) = 1 x - 2, y = f(x) = - x - 2 2. Gi¶i. 2. Víi x1,x 2  R, x1 < x 2 1 * XÐt y = f(x) = x - 2 2 . x1 < x 2 . 1 1 1 1 x1 < x 2  x1 - 2 < x 2 - 2  f(x1) < f(x 2 ) 2 2 2 2. 1 x - 2 là hàm số đồng biến trê n R 2 1 * XÐt y = f(x) = - x - 2 2 VËy y = f(x) =. x1 < x 2  . 1 1 1 1 x1 > - x 2   x1 - 2 > - x 2 - 2  f(x1) > f(x 2 ) 2 2 2 2. VËy y = f(x) = -. 1 x - 2 lµ hµm sè nghÞch biÕn trª n R 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn lại các kiến thức đã học: Hàm số, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến trên R. - Bài tập 4 sgk, bài 4 ; 5 / 56; 57 – SBT.. -Xem l¹i kh¸i niÖm h/s y = ax, tÝnh chÊt h/s y=ax - Đọc trước bài “Hàm số bậc nhất” ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chúc thầy cô và các em học sinh mạnh khỏe.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 4/45: SGK y. Xác định điểm B(1 ; 1) 2 OB = Vẽ (O ; OB) cắt Ox tại 2 điểm C , OC = Xác định điểm ( 2 ; 1). A. 3. B 2. D 3. 2. OD = Xác định điểm A( 1 ; 2. y = 3 .x. C. 1  2  3. 3. ). Vẽ đường thẳng OA, đó là đồ thị hàm số y = 3 .x. O. 2. x.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×