Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

On tap Chuong I He thuc luong trong tam giac vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.24 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIÊN HỌC LỄ, HẬU HỌC VĂN THẦY GIÁO: ĐINH NGỌC CHÍNH BỘ MÔN : TOÁN TRƯỜNG THCS ÔNG ÍCH ĐƯỜNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Cho hình vẽ sau: tam giác ABC vuông tại A,đường cao AH Biết: AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính: BC ; AH?. GIẢI: Tính AH:. Tính BC: Ta có: BC2 = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 36 + 68 = 100 Suy ra: BC = 10 cm. Ta có: BC . AH = AB . AC AB.AC 6.8 48 Suy ra: AH  BC 10 10 Vậy: AH = 4,8 cm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI 2: Cho tam giác ABC vuông tại A,biết BC = 20cm, Bˆ 600 Tính : AB và AC 20 cm. Ta có: AC BC.SinB = 20 .Sin600 3 = 20 . 2. = 10 3 (cm). GIẢI. Ta có: AB BC.CosB. = BC . Cos600 = 20 . 12 = 10 (cm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TiẾT 16: ÔN TẬP CHƯƠNG I Ôn tập các kiến thức sau đây:. Các hệ thức lượng trong tam giác vuông Tỉ số lượng giác của một góc nhọn Một số tính chất của tỉ số lượng giác Các hệ thức về cạnh và góc.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1.Hệ thức lượng trong tam giác vuông: AB2 BC.BH AH 2 BH .CH AH .BC AB.AC 1  1  1 AH 2 AB2 AC 2 BC 2 AB2  AC 2. AC 2 BC.CH.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC NHỌN sin  . Cạnh huyền. i đố nh Cạ. n Cạ. ề hk. cos . tan . cot . Cạnh đối Cạnh huyền Cạnh kề Cạnh huyền Cạnh đối Cạnh kề Cạnh kề Cạnh đối.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3.MỘT SỐ TÍNH CHẤT VỀ TSLG: a) Cho hai góc  và  phụ nhau Ta có:. Sin Cos. Cos Sin. tan cot . cot tan . b) Cho góc nhọn . Ta có:. Sin2 Cos2 1 tan  Sin Cos Cot Cos Sin tan .cot 1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4.Hệ thức về cạnh và góc: Cho tam giác vuông Ta có:. b a.Sin b a.Cos bc.tan b c.Cot c a.Sin c a.Cos cb.tan  c b.Cot. Slide 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> LUYỆN TẬP: Trắc nghiệm:. Bài 1: trong hình vẽ sau, hệ thức nào sau đây là sai?. 5. 4. 3. 2. A. AB . BC = BD . AC. Đúng. B. AD . CD = BD2. Đúng. C. AB2 = CD . AC. Sai. D. BC2 = CD . CA. Đúng. 1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 2: Hãy chọn chữ cái đứng trước khẳng định đúng. Cho hình vẽ sau đây. Biết MH = 2,5 cm; PH = 10 cm Độ dài NH bằng:. 5. 4. 3. 2. 1. A. NH = 25 cm. SAI. B. NH = 10 cm. SAI. C. NH = 12,5 cm. SAI. D. NH = 5 cm. ĐÚNG.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 3: Tỉ số lượng giác nào sau đây, bằng tan 670 .. 5 4. A. Sin 670. B. Cot 23. C. Cos 670. D. tan 230. 0. Sai. 3. Đúng. 2. Sai Sai. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập tự luận Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9 cm, AC = 12 cm. Giải tam giác vuông ABC. (Góc làm tròn đến phút ,độ dài làm tròn đến đơn vị). Giải:. Ta có: BC2 = AB2 + AC2 (đ/lí Pi-ta-go) = 92 + 122 = 81 + 144 = 225 Suy ra: BC = 225 = 15 (cm) Ta có: SinC AB  9 0,6 BC 15 Suy ra: Cˆ 36052' (tra bảng LG hay máy tính) Ta có: Bˆ 900  Cˆ = 900 – 360 52’ = 530 8’ Vậy: BC = 15 (cm) ; Cˆ 36052' ; Bˆ 5308'.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hướng dẫn học ở nhà: +) Ôn tập các kiến thức đã học từ đầu chương I đến nay. +) Trả lời các bài tập trắc nghiệm bài 33 ; 34 và làm các bài tập 35 ,36, 37, 38, 39, 40 trang94 – 95 (SGK) Hướng dẫn làm tập 38: tính IA = IK . tanIKA ; IB = IK . tanIKB Khoảng cách AB = IB - IA Bài 40: Chiều cao của cây bằng : 30 . Tan350 + 1,7 Bài 39: Khoảng cách giữa hai cọc bằng: 20 : cos500 - 5.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×