Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

GA toan 3 3 cot cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.8 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 3 Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2010. Toán ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC A /Mục tiêu: -Tính được độ dài đường gấp khúc , chu vi hình tam giác ,chu vi hình tứ giác . - Củng cố nhận dạng hình vuông , hình tứ giác … - Giáo dục HS ý thức cẩn thận , tỉ mỉ. B/Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng, Phiếu , SGK - HS : SGK, vở toán. C/ Các hoạt động dạy- học: T.g Hoạt động của GV 5’ 1 . Ổn định. Hoạt động của HS. 28 2 . Kiểm tra sự chuẩn bị của HS ’. 3 . Bài mới * Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa.. 3 HS nhắc lại. * Thực hành : GV tổ chức, hướng dẫn HS làm từng bài toán. Bài 1: a) Tính độ dài đờng gấp khúc : -HS quan sát hình để biết đường gấp GV vÏ : B D khúc ABCD gồm ba đoạn : 34cm 12cm 40cm -HS đọc đề câu a, nêu yêu cầu củabài. A C b) TÝnh chu vi h×nh tam gi¸c MNP: N 34cm 12cm M. 40cm. P. -HS nêu cách làm.HS tự làm vào vở, 1HS lên bảng giải. Giải Độ dài đường gấp khúc ABCD là : 34 + 12 + 40 = 86(cm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp số: 86 cm Cả lớp nhận xét.. GV nhận xét. GV liên hệ câu a ) với câu b) để thấy hình HS đọc đề câu b, nêu yêu cầu. tam giác MNP có thể là đường gấp khúc HS tự làm. ABCD khép kín ,độ dài đường gấp khúc. Giải. khép kín đó cũng chính là chu vi hình tam. Chu vi hình tam giác MNP là :. giác .. 34 + 12 + 40 = 86 (cm). Bài 2 :. Đáp số : 86 cm. Lưu ý HS cách thực hiện. A. 3cm. B. HS đọc đề, nhắc lại cách đo độ dài mỗi cạnh, cách tính chu vi hình chữ. 2cm. 2cm. nhật. HS tự làm. Giải. D. 3cm. C. Chu vi hình chữ nhật ABCD là : 3 + 2 + 3 + 2 = 10(cm). Bài 3 : Hướng dẫn HS cách đếm hình bằng. Đáp số: 10 cm. cách đánh số thứ tự vào từng phần hình.. - 4 nhóm thi đua, nêu đáp án đúng là:. Tổ chức cho HS thi đua giữa các nhóm.. - 5 hình vuông ( 4 hình nhỏ và 1 hình vuông to) - 6 hình tam giác ( 4 hình tam giác nhỏ và 2 hình tam giác to) .. GV theo dõi, nhận xét. 2’. 4 . Củng cố – Dặn dò - Hỏi lại bài - Về làm bài tập số 4 trang 12. - HS nhắc lại cách tính độ dài đờng gÊp khóc , c¸ch tÝnh chu vi 1 h×nh ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2010. Toán ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN A /Mục tiêu: - Biết giải bài toán về nhiều hơn , ít hơn - Biết giải bài toán về hơn kém nhau một số đơn vị. - Củng cố cho HS cách giải các bài toán có lời văn - Giáo dục HS ý thức cẩn thận , tỉ mỉ. B/Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng, Phiếu , SGK - HS : SGK, vở toán.. C/ Các hoạt động dạy học: Tg 1’. 5’. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1 , Ổn định 2 , Bài cũ. HS lên bảng chữa bài 4:. GV kiểm tra vở bài tập toán của HS - GV nhận xét – Ghi điểm 28’ 3 , Bài mới * GV giới thiệu bài “Luyện tập”. 3 HS nhắc lại. * HD ôn tập Bài 1 : HD Đọc đề , phân tích , tóm tắt bµi to¸n : 230 c©y §éi 1: / / §éi 2: 90 c©y ? c©y. 2HS đọc đề bài , lµm phÐp tÝnh vµo b¶ng con , 1 HS lªn b¶ng lµm : Giải Số cây 2 đội trồng được là : 230 +90 = 320 (cây) Đáp số:320cây.. Bài 1 củng cố cho ta gì ?. …Củng cố cho ta giải toán về “ nhiều. Bài 2 : HD t¬ng tù bµi 1 :. hơn”.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tãm t¾t. - 2HS đọc yêu cầu của đề - 1 HS lªn b¶ng lµm , líp lµm vë. 638 l x¨ng S¸ng : ChiÒu :. 128 l ? l x¨ng. Giải Số lít xăng của hàng bán buổi chiều là : 635 – 128 = 507 (lít). Bài 2 củng cố cho ta củng cố cho ta. Đáp số : 507 lít xăng. giải toán về “ít hơn” Bài 3 : HD t¬ng tù bµi 1 : -Treo h×nh vÏ vµ HD : ?Hµng trªn cã mÊy qu¶ cam? ?Hµng díi cã mÊy qu¶ cam? ?Hµng trªn nhiÒu h¬n hµng díi mÊy qu¶ cam? V× sao?. Giải Số cam ở hàng trên nhiều hơn số cam hàngdưới là : 7 – 5= 2(quả) Đáp số: 2 quả cam. Bài 3 củng cố cho ta củng cố vÒ gì ?. … củng cố cho ta về giải toán “ Hơn kém nhau một số đơn vị” .. 4 . Củng cố- DÆn dß : - GV thu một số vở chấm. - HS Nªu c¸ch gi¶i bµi to¸n h¬n kÐm nhau một số đơn vị - Về nhà làm bài 4 trang 12, học thuộc. - GV nhận xét chung. bảng nhân chia từ 2 đến 5. - Hỏi lại bài 2’. Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2010. Toán.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TẬP XEM ĐỒNG HỒ A /Mục tiêu: -Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ số 1 đến số 12 . - Biết xem đồng ,bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong thực tế đời sống hằng ngày . - Giáo dục HS ý thức yêu quý và tiết kiệm thời gian. B/Đồ dùng dạy- học: - Mặt đồng hồ bằng bìa ( có kim ngắn , kim dài , có ghi các số , có vạch chia giờ , phút . - Đồng hồ để bàn ( loại chỉ có 1 kim ngắn và một kim dài ) . Đồng hồ điện tử - Đồng hồ điện tử, vở, SGK. C/ Các hoạt động dạy - học :.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động của GV. Tg 5’. Hoạt động của HS. 1 . Ổn định 2 . Kiểm tra bài cũ - GV kiểm tra một số vở BTT của HS - GV nhận xét. 28 3 . Bài mới ’. 3 HS nhắc lại. - GTB – Ghi tựa đề : * Hướng dẫn tìm hiểu a. GV giúp HS nêu lại :. HS nêu một ngày có 24 giờ , bắt đầu. - Một ngày có mấy giờ ?. từ 12 giờ đêm ngày hôm trước đến 12 giờ đêm ngày hôm sau .. - GV đưa ra mặt đồng hồ bằng bìa yêu cầu. - HS quay các kim tới các vị trí : 12. HS. giờ đêm , 8 giờ sáng , 11 giờ trưa , 1 giờ chiều (13 giờ), 8 giờ tối ( 20 giờ ). GV giới thiệu vạch phút . b. Hướng dẫn xem giờ. -HS nhìn vào tranh 1 xác định vị trí. - GV yêu cầu HS nhìn vào tranh vẽ đồng hồ. của kim ngắn trước ( kim ngắn chỉ. nêu các thời điểm .. quá vị trí số 8 một ít ) rồi kim dài. GV lưu ý cho các em : 8 giờ 30 còn gọi là 8. ( kim dài chỉ vào gạch có ghi số 1 ). rưỡi. tính từ vạch chỉ số 12 đến vạch chỉ số.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2010. Toán XEM ĐỒNG HỒ (tiếp theo) A /Mục tiêu: - Biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ ở các số từ 1 đến 12 , và đọc được theo hai cách , chẳng hạn : 8 giờ 35 phút “ hoặc “ 9 giờ kém 25 phút” . -Củng cố biểu tượng về thời gian và hiểu biết về thời điểm làm các công việc hằng ngày của HS . - Giáo dục HS biết quý trọng thời gian.. B/Đồ dùng dạy- học: - Mặt đồng hồ bằng bìa ( có kim ngắn , kim dài , có ghi các số , có vạch chia giờ , phút . Đồng hồ để bàn ( loại chỉ có 1 kim ngắn và một kim dài ) Đồng hồ điện tử - Đồng hồ điện tử, vở , SGK. C/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của giáo viên. Tg 5’. Hoạt động của học sinh. 1 . Ổn định 2 . Kiểm tra - GV kiểm tra một số vở bài tập - GV nhận xét. 28’. 3 . Bài mới * Giới thiệu bài:GV giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3 HS nhắc lại. * Hướng dẫn cách xem đồng hồ và nêu thời điểm theo 2 cách - GV cho HS qs đồng hồ nêu : “Các kim đồng hồ HS tính nhẩm miệng chỉ 8 giờ 35 phút”. ( 5 ; 10 ; 15 ; 20 ; 25 ). Vậy còn bao nhiêu phút nữa thì đến 9 giờ ?. còn 25 phút nữa là đến 9 giờ .. GV : Vậy có thể nói 8 giờ 35 phút hay 9 giờ thiếu ( kÐm ) 25 phút đều được ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tương tự GV HD các thời điểm ở các đồng hồ - HS quan sát mẫu rồi đọc theo 2 cách . tiếp theo bằng 2 cách . * Thực hành : HD HS quan sát mẫu rồi đọc theo 2 cách. + 13 giê 40 phót hay 1 g׬ kÐm 20 phót + 2 giê 35 phót hay 3 giê kÐm 25 phót. Bài 2 :Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:. - Thực hành trên mô hình đồng hồ, quay kim đồng hồ chỉ đúng số giờ - Lµm phiÕu HT. 3 giờ 15, 9 giờ kém 10, 4 giờ kém 5 phút. GV đọc. + Các đồng hồ tơng ứng là: A-d B-g D-b. Bài 1 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?. Bài 4 : Xem tranh rồi trả lời câu hỏi GV HD HS quan sát kĩ hình vẽ a), Nêu thời điểm tương ứng trên đồng hồ rồi trả lời câu hỏi tương ứng trong phần a ) . 2’. GV thống nhất câu trả lời . 4 .Củng cố – Dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về học thuộc bảng nhân chia từ 2 – 5. - HS thùc hiÖn ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2010. Toán. LUYỆN TẬP A /Mục tiêu: - Củng cố kÜ năng về cách xem giờ chính xác đến ( 5 phút ) . - Cuûng coá soá phaàn baèng nhau cuûa ñôn vò thoâng qua hình aûnh cuï theå . - Ôn tập củng cố về phép nhân trong bảng . So sánh giá trị số của hai biểu thức đơn giản và giải toán có lời văn .. B/Đồ dùng dạy- học: - Đồng hồ , hình trong bài tập 1và3. C/ Các hoạt động dạy - học : T g 5’ 1’ 28’. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Baøi cuõ : 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:. -Lớp theo dõi giáo. b)Hướng dẫn HS làm BT: -Baøi 1: Goïi hoïc sinh neâu baøi taäp .. HS đọc. - BT yªu cÇu g×? - GV quay kim đồng hồ. -Cả lớp thực hiện quan sát và trả lời .. -Giáo viên nhận xét đánh giá Baøi 2 :-Yeâu caàu nhìn toùm taét neâu yeâu caàu baøi -Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - Gọi 1 em lên bảng chữa bài. - Nhaän xeùt, tuyeân döông.. - - HS đọc số giờ trên đồng hồ theo các h×nh A, B, C, D - §äc tãm t¾t - nªu bµi to¸n - Lµm bµi vµo vë Bµi gi¶i TÊt c¶ bèn thuyÒn cã sè ngêi lµ: 5 x 4 = 20( ngêi) §¸p sè: 20 ngêi 3 Hoïc sinh nhaän xeùt baøi baïn..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 3 Yêu cầu HS đọc câu hỏi ở SGK,. - 2 em nhìn vào h×nh để nêu yc bài.. xem hình vẽ rồi trả lời miệng.. -Cả lớp thực hiện làm vào vở.. Yêu cầu HS nêu trong hình 1 đã khoanh. -1HS lên bảng chữa bài, lớp theo dõi. vaøo soá phaàn naøo ?. boå sung.. -Goïi moät HS leân baûng chæ .. - Hình A có 3 hàng đã khoanh vào. 1. 1. a/ Đã khoanh vào 2 số bông hoa. một hàng vậy đã khoanh vào 3. trong hình naøo ?. soácam. - Nhaän xeùt baøi hoïc sinh .. - Hình B đã khoanh vào. 1 2. soá boâng. hoa trong caû hai hình 3 vaø 4. -Lớp nhận xét bài bạn .. Bài 4 : -Gọi học sinh đọc đề 4x7 > 4x6 28 24. 4x5 = 5x4 20 20. 16 : 4 < 16 : 2 4 8. -Một em đọc đề bài ở SGK. -Cả lớp làm vào vào vở bài tập . -Moät em leân baûng tính roài so saùnh giaù trị của biểu thức. -Nhaän xeùt baøi laøm cuûa hoïc sinh. 2’. .- Từng cặp đổi vở để KT bài nhau.. c) Cuûng coá - Daën doø: 1 cña 6 b»ng mÊy? 2 -Nhận xét đánh giá tiết học. -Vaøi hoïc sinh nhaéc laïi noäi dung baøi. –Daën veà nhaø hoïc vaø laøm baøi taäp .. -Về nhà xem lại cácbài tập đã làm.. hoïc.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×