Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.87 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT BÌNH XUYÊN TRƯỜNG THCS GIA KHÁNH. ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT MÔN: TOÁN, LỚP 9 (Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề) ————————. I- Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn đáp án đúng: Câu 1. Căn bậc hai số học của 16 là: A. 8 B. 4 C. – 4 Câu 2. Nếu x 3 thì x2 bằng:. 3. A.. B. 9. C. 18. Câu 3. Đề 2x 6 có nghĩa thì: A. x 0 B. x 3 C. x 3 Câu 4. Trong các số 19; 4; 3 2; 2 3 thì số nhỏ nhất là: A. 19 B. 4 C. 3 2 Câu 5. Khi khai phương tích (2. 3. 6. 25), ta được kết quả là: A. 30 B. 40 C. 450 Câu 6. Căn bậc ba của số a là số x thỏa mãn: A. x + 3 = a II- Tự luận (7 điểm) Câu 7 (2đ). Tính: a) 4. 36 49. B. 3x = a. C. x3 = a. D. 4 và – 4 D. 81 D. x 8 D. 2 3 D. 900 D.. 3. x a. 50 18 8 3 3 2 3 1 12 71 c) d) 7 1 Câu 8 (2đ). Cho ABC vuông ở A ; Đường cao AH chia cạnh huyền BC thành 2 đoạn BH ; CH có độ dài lần lượt là 4 cm ; 9 cm . Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC a; Tính độ dài đoạn thẳng DE . b; Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và tại E lần lượt cắt BC tại M và N . Chứng minh M là trung điểm của BH và N là trung điểm HC ? c; Tính diện tích tứ giác DENM ? x 2 x 3 3x P . x x 1 x 1 với x 0;x 1 . Câu 9 (2,5đ). Cho biểu thức a) Rút gọn P; b) Tính giá trị của P tại x = 3; c) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên. 4 5 6 35 Q ... 4 5 6 35 . Câu 10 (0,5đ). Cho biểu thức Chứng minh rằng Q > 8.. . b). . -------------------- Hết --------------------.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA I- Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn đúng mỗi đáp án được 0.5đ: Câu Đáp án. 1 B. 2 D. 3 C. 4 D. 5 A. 6 C. II- Tự luận (7 điểm) Câu. Phần. Nội dung. a) (0,5đ). Câu 7 (2đ). b) (0,5đ). 4. 36 . 49 2.6 7 12 7 5. 50 18 8 25.2 . 9.2 4.2 5 2 3 2 2 2. (5 3 2) 2 4 2. . d) (0,5đ). 3 3 3( 7 1) 3( 7 1) 3 7 3 3 7 3 7 1 7 1 71 ( 7 1)( 7 1) 6 1 6. . 3 1 12 3 2 3 1 . 0.5 0.25 0.25. c) (0,5đ). 2. Điể m. 4.3 4 2 3 2 3 4. Câu 8 (2đ). 0.5 0.25 0.25. 0.25. a;Vì tứ giác ADHE là hình chữ nhật ( Tứ giác có 3 góc vuông tai A; D ; E ) a) = DE (1,25đ suy ra AH 2 Mà AH = BH . CH =4.9=36 ) AH = 6 cm nên DE = 6 cm b; Vì D1 + D2=900 H1 + H2 = 900 mà D2= H2 (tính chất HCN ) Suy ra D1 = H1 nên DMH cân => DM =MH Tương tự ta sẽ c/m được rằng DM = BM . Vậy M là trung điểm của BH ; Hoàn toàn tương tự ta cũng c/m được rằng N là trung điểm của HC b) c; Tứ giác DENM là hình thang vuông vì DM ; EN cùng vuông (0,75đ góc DE ) SDENM = 1/2(DM +EN ).DE ( Mà DM = 1/2 BH = 1/2. 4= 2 cm ; EN = 1/2 HC = 4,5 cm) = 1/2 . (2+ 4,5 ).6 = 19,5 cm2. 0.25 0.25. 0.25 0.5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x 2 P x . Câu 9 (2,5đ ). a) (1,25đ ). . . x 3 3x . x 1 x 1. . . x 2 .. x 1 x. . x.. . x3. . x 1. x x 2 x 2 x 3 x x 2. . . . x1. . x 1. .. .. 3x x1. 0.25. 3x x1. 0.25. 3x x1. 0.25. 6 x x 1 6 x P x 1 với x 0;x 1 . Vậy Thay x = 3 (TMĐK) vào P, ta được: 6 3 3 1 6 3 3 1 6 3 P 2 3 1 3 1 3 1. 0.25. 3. 0.25. . x. . . x 1. .. . b) (0,75đ ). . . . 0.25. . 0.25. 3 3 1 9 3 3. 0.25. Vậy P 9 3 3 tại x = 3 Ta có c) (0,5đ). P. 6 6 x x 1. . . x 1 6 x 1. Với x nguyên thì P nguyên. . 6 . 6 x 1. 6 Z x 1. x 1. Ư(6). Mà x > 0 => x 1 1 => x 1 2;3;6 . Xét bảng: 2 3 6 x 1 x 1 4 25 Kết luận (loại) (nhận) (nhận) Vậy x 4;25 là các giá trị cần tìm.. 0.25. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4 5 6 35 1 1 1 1 ... ... 4 5 6 35 4 5 6 35 1 1 1 1 1 2 ... 35 2 4 2 5 2 6 2 7. Q. Câu 10 (0,5đ ). 1 1 1 1 2 ... 5 6 6 7 35 36 4 5. 5 4 6 2 4 36 8 2. 5 7. 6 ... 36 . 35. Vậy Q > 8 (đpcm) Chú ý: HS làm theo cách khác, nếu đúng vẫn có thể cho điểm tối đa.. .
<span class='text_page_counter'>(5)</span>