Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De Toan 7DA hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.83 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC Trường: ………………………. Lớp: …… Họ tên: ………………………………. KIỂM TRA HỌC KÌ 1(TL)– ĐỀ 4 MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút. Câu 1: (2 điểm)Thực hiện phép tính a). 5 2 20 7 12     17 3 12 9 17. 1  2 b) 0,5. 100  . 16    4  3 . 2. Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết: 3 1 5 x  2 4 2 2 7 b) 2 : x 1 : 0, 02 3 9 a). Câu 3: (1 điểm) Cho hàm số y = f(x) = x -2 a) Tính f(-1); f(0) b) Tìm x để f(x) = 0 Câu 4: (1 điểm) Cho biết 3 người làm cỏ một thửa ruộng hết 6 giờ. Hỏi 12 người (cùng với năng suất như thế) làm cỏ thửa ruộng đó hết bao nhiêu thời gian. Câu 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. a) Chứng minh:  ADB =  ADC. b) Kẻ DH vuông góc với AB (HAB), DK vuông góc với AC (KAC). Chứng minhDH = DK  c) Biết A 4 B . Tính số đo các góc của tam giác ABC Câu 6: (1 điểm) 2 2 2 2 2 2 2 2 Biết 1  2  3  ...  10 385 . Tính nhanh tổng sau: A 100  200  300  ...  1000.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN Câu. Đáp án 5 2 20 7 12     17 3 12 9 17  5 12   2 5  7          17 17   3 3  9 7 7 1  ( 1)   9 9 2 1  2 b) 0,5. 100  . 16    4  3  1 4 0,5.10  .4  4 9 4 4 5  1  4 9 9 3 1 5 a) x   2 4 2 3 5 1 x  2 2 4 3 9 x 2 4 9 3 x : 4 2 3 x 2 2 7 b) 2 : x 1 : 0, 02 3 9 8 16 1 :x : 3 9 50 8 1 16 x . : 3 50 9 8 1 9 x . . 3 50 16 3 x 100. Số điểm. a). 1 (2 điểm). 2 (2 điểm). 3 (1 điểm). 4 (1 điểm). y = f(x) = x -2 a) f(-1) =1 -2 = -1; f(0) = 0-2 = -2 b) f(x) = 0 x -2 = 0 x =2 Gọi a là thời gian mà 12 người làm cỏ xong thửa ruộng Ta có số người làm và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên 3 a   a 3.6 :12 1,5 12 6. Vậy 12 người làm cỏ xong thửa ruộng mất 1,5 giờ. 0,5 0,5. 0,5 0,5. 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. H. K. B. D. C. a) Xét  ADB và  ADC có: AB = AC (gt). 0,25 0,25 0,25 0,25.   BAD CAD ( AD là phân giác của góc A). AD là cạnh chung Vậy  ADB =  ADC (c-g-c)  900 H   b) Xét. ADH (. )và. 0  ADK( K 90 ) có:. 0,25 0,25 0,25 0,25.   HAD KAD ( AD là phân giác của góc A). AD là cạnh chung 5 (3 điểm). Vậy  ADB =  ADC (ch-gn)  DH = DK (2 cạnh tương ứng)   c) Ta có:  ADB =  ADC(câu a)  B C (2 góc tương ứng)  4B  mà A (gt) Trong  ABC ta có:. A  B  C  1800  B  B  1800 4B. 0,5.  1800 6B 0  180 300 B 6  300 C. 0,25. A 4.300 1200 2. 2. 2. 0,25 0,25. 2. Ta có: 1  2  3  ... 10 385 . A 1002  2002  3002  ...  10002. 6 (1 điểm). 2. 2. 2.  100.1   100.2    100.3  ...   100.10 . 0,25. 2. 0,25. 1002 (12  22  32  ...  102 ) 10000.385 3850000. 0,25. ĐỀ SỐ 4: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. Tự luận. Tự luận. 2 2đ. 1 1đ. Vận dụng Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Tự luận. Tự luận. Cộng. Tập hợp Q các số hữu tỉ. Số câu Số điểm. 1 1đ. 4 4đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tỉ lệ %. 40%. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 1đ. 1 1đ 10%. Hàm số Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2 1đ. 1 1đ. 3 2đ 20%. 3 3đ 30%. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 1đ. 1 1đ. 1 1đ. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 5 4đ 40%. 3 3đ 30%. 2 2đ 20%. 1 1đ 10%. 11 10đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×