Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

BAI 17 DIA 7 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.64 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu những vấn đề xã hội nảy sinh khi các đô thị phát triển quá nhanh ? Giaỉ pháp khắc phục.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trả lời 1. Những vấn đề tiêu cực - Làm tăng khả năng ô nhiễm môi trường ( nước, không khí) - Gây ùn tắc giao thông - Thất nghiệp, thiếu nhà ở, quá tải các công trình công cộng…. 2. Những biện pháp - Qui hoạch lại đô thị theo hướng “phi tập trung” như: - Xây dựng nhiều thành phố vệ tinh - Chuyển dịch hoạt động công nghiệp, dịch vụ đến các vùng mới - Phát triển đô thị hóa nông thôn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Quan sát những hình ảnh dưới đây, em hãy cho biết nội dung của những bức ảnh nói lên điều gì?. 1. 2. 3. 7. 4. 5. 6. 8. 9.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI ÔN HÒA a. Hiện trạng: 1. Ô nhiễm không khí. b. Nguyên nhân c. Hậu quả a. Hiện trạng:. 2. Ô nhiễm nước. b. Nguyên nhân c. Hậu quả. 3. Biện pháp khắc phục.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1.1.ÔÔnhiễm nhiễmkhông khôngkhí: khí: a.Hiện trạng: a.Hiện trạng: Bầu Bầukhí khíquyển quyểnbịbịôônhiễm nhiễm nặng nề. nặng nề.. 11. 33. 22. 44. Em Emcó cónhận nhậnxét xétgìgìvề vềtình tìnhtrạng trạngôô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1.1.ÔÔnhiễm nhiễmkhông khôngkhí: khí: a.a.Hiện trạng: Hiện trạng: Bầu Bầukhí khíquyển quyểnbịbịôônhiễm nhiễm nặng nề. nặng nề. b.b.Nguyên Nguyênnhân: nhân: Khói Khóibụi bụitừtừcác cácnhà nhàmáy, máy, phương phươngtiện tiệngiao giaothông, thông,cháy cháy rừng, rừng,phun phuntrào tràonúi núilửa lửa. 11. 33. 22. 44. Em Emcó cónhận nhậnxét xétgìgìvề vềtình tìnhtrạng trạngôô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1.1.ÔÔnhiễm nhiễmkhông khôngkhí: khí: a.a.Hiện trạng: Hiện trạng: Bầu Bầukhí khíquyển quyểnbịbịôônhiễm nhiễm nặng nề. nặng nề. b.b.Nguyên Nguyênnhân: nhân: Khói Khóibụi bụitừtừcác cácnhà nhàmáy, máy, phương phươngtiện tiệngiao giaothông, thông,cháy cháy rừng, rừng,phun phuntrào tràonúi núilửa lửa. CHÁY CHÁYRỪNG RỪNG. NÚI NÚILỬA LỬAPHUN PHUN.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1.1.ÔÔnhiễm nhiễmkhông khôngkhí: khí: a.a.Hiện trạng: Hiện trạng: Bầu Bầukhí khíquyển quyểnbịbịôônhiễm nhiễm nặng nề. nặng nề. b.b.Nguyên Nguyênnhân: nhân: Khói Khóibụi bụitừtừcác cácnhà nhàmáy, máy, phương phươngtiện tiệngiao giaothông,cháy thông,cháy rừng, rừng,phun phuntrào tràonúi núilửa lửa c.Hậu c.Hậuquả: quả: Mưa Mưaaxít. axít.. Thải khí Cháy rừng . Mưa axit.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1.1.ÔÔnhiễm nhiễmkhông khôngkhí: khí: a.a.Hiện trạng: Hiện trạng: Bầu Bầukhí khíquyển quyểnbịbịôônhiễm nhiễm nặng nề. nặng nề. b.b.Nguyên Nguyênnhân: nhân: Khói Khóibụi bụitừtừcác cácnhà nhàmáy máyvà và phương phươngtiện tiệngiao giaothông thôngthải thải vào vàokhí khíquyển quyển c.Hậu c.Hậuquả: quả: Mưa Mưaaxít. axít.. Ma axit - C©y cèi bÞ chÕt.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1.1.ÔÔnhiễm nhiễmkhông khôngkhí: khí: a.a.Hiện trạng: Hiện trạng: Bầu Bầukhí khíquyển quyểnbịbịôônhiễm nhiễm nặng nề. nặng nề. b.b.Nguyên Nguyênnhân: nhân: Khói Khóibụi bụitừtừcác cácnhà nhàmáy máyvà và phương phươngtiện tiệngiao giaothông thôngthải thải vào vàokhí khíquyển quyển c.Hậu c.Hậuquả: quả: Hầu hết năng Mưa lượng mặt trời Mưaaxít. axít.. VŨ TRỤ Khoảng 30% năng lượng bức xạ trở lại vũ trụ. Tầng ôdôn bảo vệ Trái Đất khỏi các tia bức xạ tử ngoại có hại của Mặt Trời. KHÍ QUYỂN Những khí này tạo thành màn che giữ nhiệt làm Trái Đất nóng lên. tới Trái Đất. Đốt nhiên liệu và phá rừng làm tăng lượng khí Các bonic trong khí quyển. Thêm vào đó khí CFC. TRÁI ĐẤT.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1.1.ÔÔnhiễm nhiễmkhông khôngkhí: khí: a.a.Hiện trạng: Hiện trạng: Bầu Bầukhí khíquyển quyểnbịbịôônhiễm nhiễm nặng nề. nặng nề. b.b.Nguyên Nguyênnhân: nhân: Khói Khóibụi bụitừtừcác cácnhà nhàmáy máyvà và phương phươngtiện tiệngiao giaothông thôngthải thải vào vàokhí khíquyển quyển c.Hậu c.Hậuquả: quả: Mưa Mưaaxít. axít. Tăng hiệu Tăng hiệuứng ứngnhà nhàkính, kính, khiến cho Trái đất nóng khiến cho Trái đất nónglên, lên, băng hai cực tan chảy, mực băng hai cực tan chảy, mực nước nướcđại đạidương dươngdâng dângcao cao. MỰC MỰCNƯỚC NƯỚCBIỂN BIỂN DÂNG CAO DÂNG CAO. BĂNG BĂNG22CỰC CỰCTAN TAN.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1.1.ÔÔnhiễm nhiễmkhông khôngkhí: khí: a.a.Hiện trạng: Hiện trạng: Bầu Bầukhí khíquyển quyểnbịbịôônhiễm nhiễm nặng nề. nặng nề. b.b.Nguyên Nguyênnhân: nhân: Khói Khóibụi bụitừtừcác cácnhà nhàmáy máy và vàphương phươngtiện tiệngiao giaothông, thông, cháy cháyrừng, rừng,phun phuntrào tràonúi núi lửa.. c.Hậu lửa.. c.Hậuquả: quả: Mưa Mưaaxít. axít. Gây Gâyhiệu hiệuứng ứngnhà nhàkính, kính, khiến cho Trái đất nóng khiến cho Trái đất nónglên, lên, khí hậu toàn cầu biến đổi, khí hậu toàn cầu biến đổi,băng băng hai cực tan chảy, mực nước hai cực tan chảy, mực nướcđại đại dương dâng cao dương dâng cao Thủng Thủngtầng tầngôôzone zone. Lỗ thủng tầng ôzone Cơ quan Khí quyển và Đại dương (NOAA) công bố trên Công báo của Viện Hàn lâm khoa học Mỹ đã cảnh báo lỗ MỰC NƯỚC MỰC NƯỚC BIỂN thủng tầngBIỂN Ozone DÂNG DÂNG CAOmở rộng vẫn CAO đang ở 2 cực của Trái Nam Cực: Đất nhưng ở Nam Lỗ thủng tầng ôzone cực nghiêm trọng mở rộng tới 17,6 triệu hơn ở Bắc cực. km2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1.1.ÔÔnhiễm nhiễmkhông khôngkhí: khí: a.a.Hiện trạng: Hiện trạng: b.b.Nguyên Nguyênnhân: nhân: c.Hậu c.Hậuquả: quả:Mưa Mưaaxít. axít. Tăng Tănghiệu hiệuứng ứngnhà nhàkính, kính, khiến cho Trái đất nóng khiến cho Trái đất nónglên, lên, khí hậu toàn cầu biến đổi, khí hậu toàn cầu biến đổi,băng băng hai cực tan chảy, mực nước hai cực tan chảy, mực nướcđại đại dương dâng cao dương dâng cao Thủng Thủngtầng tầngôôzone zone d.Biện d.Biệnpháp: pháp: Kí Kínghị nghịđịnh địnhthư thưKi-ô-tô, Ki-ô-tô,cắt cắt giảm lượng khí thải gây ô giảm lượng khí thải gây ô nhiễm, nhiễm,sử sửdụng dụngnguồn nguồnnăng năng lượng sạch… lượng sạch…. Hiệp Hiệpđịnh địnhKyoto: Kyoto:nhằm nhằmmục mụcđích đíchcắt cắtgiảm giảm lượng khí thải nhà kính trên toàn thế giới. lượng khí thải nhà kính trên toàn thế giới.. Nghị Nghịđịnh địnhthư thưKyoto Kyotolàlàmột mộtnghị nghịđịnh địnhliên liênquan quan đến Chương trình khung về biến đổi khí hậu đến Chương trình khung về biến đổi khí hậu mang mangtầm tầmquốc quốctếtếcủa củaLiên Liênhiệp hiệpquốc quốcvới vớimục mục tiêu tiêucắt cắtgiảm giảmlượng lượngkhí khíthải thảigây gâyhiệu hiệuứng ứngnhà nhà kính. Bản dự thảo được kí kết vào ngày 11 kính. Bản dự thảo được kí kết vào ngày 11tháng tháng 12 năm 1997 tại Hội nghị các bên tham gia lần 12 năm 1997 tại Hội nghị các bên tham gia lần thứ thứba bakhi khicác cácbên bêntham thamgia gianhóm nhómhọp họptại tạiKyoto, Kyoto, và chính thức có hiệu lực vào ngày 16 tháng và chính thức có hiệu lực vào ngày 16 tháng22 năm năm2005 2005.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1.1.ÔÔnhiễm nhiễmkhông khôngkhí: khí: a.a.Hiện trạng: Hiện trạng: b.b.Nguyên Nguyênnhân: nhân: c.Hậu c.Hậuquả: quả:Mưa Mưaaxít. axít. Tăng Tănghiệu hiệuứng ứngnhà nhàkính, kính, khiến cho Trái đất nóng khiến cho Trái đất nónglên, lên, khí hậu toàn cầu biến đổi, khí hậu toàn cầu biến đổi,băng băng hai cực tan chảy, mực nước hai cực tan chảy, mực nướcđại đại dương dâng cao dương dâng cao Thủng Thủngtầng tầngôôzone zone d.Biện d.Biệnpháp: pháp: Kí Kínghị nghịđịnh địnhthư thưKi-ô-tô, Ki-ô-tô,cắt cắt giảm lượng khí thải gây ô giảm lượng khí thải gây ô nhiễm, nhiễm,sử sửdụng dụngcác cácnguồn nguồnnăng năng lương sạch… lương sạch…. BÀI TẬP 2 SGK Nước. Năm 2000. Số dân. Hoa Kì. 20 tấn/năm/người. 281.421.000. Pháp. 6 tấn/năm/người. 5.933.000.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1.1.ÔÔnhiễm nhiễmkhông khôngkhí: khí: a.a.Hiện trạng: Hiện trạng: b.b.Nguyên Nguyênnhân: nhân: c.Hậu c.Hậuquả: quả:Mưa Mưaaxít. axít. Tăng Tănghiệu hiệuứng ứngnhà nhàkính, kính, khiến cho Trái đất nóng khiến cho Trái đất nónglên, lên, khí hậu toàn cầu biến đổi, khí hậu toàn cầu biến đổi,băng băng hai cực tan chảy, mực nước hai cực tan chảy, mực nướcđại đại dương dâng cao dương dâng cao Thủng Thủngtầng tầngôôzone zone d.Biện d.Biệnpháp: pháp: Kí Kínghị nghịđịnh địnhthư thưKi-ô-tô, Ki-ô-tô,cắt cắt giảm lượng khí thải gây ô giảm lượng khí thải gây ô nhiễm, nhiễm,sử sửdụng dụngcác cácnguồn nguồnnăng năng lượng sạch… lượng sạch…. Biểu Biểuđồ đồvề vềlượng lượngkhí khíthải thảicủa củaHoa HoaKỳ Kỳvà vàPháp Pháp năm 2000 năm 2000 20 18 16 14 12 10 8. MỰC Khí thải MỰCNƯỚC NƯỚCBIỂN BIỂN DÂNG DÂNGCAO CAO. 6 4 2 0. Pháp Hoa Kì Hoa Kì Hoa Kỳ là nước có lượng khí thải lớn vào môi trường nhưng là nước không chịu kí nghị định thư Ki-ô-tô cắt giảm lượng khí thải..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1.1.ÔÔnhiễm nhiễmkhông khôngkhí: khí: a.a.Hiện trạng: Hiện trạng: b.b.Nguyên Nguyênnhân: nhân: c.Hậu c.Hậuquả: quả:Mưa Mưaaxít. axít. Tăng Tănghiệu hiệuứng ứngnhà nhàkính, kính, khiến cho Trái đất nóng khiến cho Trái đất nónglên, lên, khí hậu toàn cầu biến đổi, khí hậu toàn cầu biến đổi,băng băng hai cực tan chảy, mực nước hai cực tan chảy, mực nướcđại đại dương dâng cao dương dâng cao Thủng Thủngtầng tầngôôzone zone d.Biện d.Biệnpháp: pháp: Kí Kínghị nghịđịnh địnhthư thưKi-ô-tô, Ki-ô-tô,cắt cắt giảm lượng khí thải gây ô giảm lượng khí thải gây ô nhiễm, nhiễm,sử sửdụng dụngnguồn nguồnnăng năng lượng sạch lượng sạch. MỰC MỰCNƯỚC NƯỚCBIỂN BIỂN DÂNG DÂNGCAO CAO.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1.1.ÔÔnhiễm nhiễmkhông khôngkhí: khí: a.a.Hiện trạng: Hiện trạng: b.b.Nguyên Nguyênnhân: nhân: c.Hậu c.Hậuquả: quả: d.Biện d.Biệnpháp: pháp: 2.2.ÔÔnhiễm nhiễmnước: nước: a.a.Hiện trạng: Hiện trạng: Các Cácnguồn nguồnnước nướcbịbịôônhiễm nhiễm gồm nước biển, nước sông gồm nước biển, nước sônghồ hồ và ngầm và ngầm b.b.Nguyên Nguyênnhân: nhân:. THẢO THẢOLUẬN LUẬN Nhóm Nhóm11. Thời Thờigian gian 33phút phút. Nêu Nêunguyên nguyênnhân nhânôônhiễm nhiễmnước nướcbiển? biển?. Nhóm Nhóm22. Nêu Nêunguyên nguyênnhân nhânôônhiễm nhiễmnước nướcsông, sông, hồ hồvà vànước nướcngầm? ngầm?. Nhóm Nhóm33. Nêu Nêuhậu hậuquả quảôônhiễm nhiễmnguồn nguồn nước? nước? Nhóm Nhóm44. Biện Biệnpháp phápkhắc khắcphục phụcôônhiễm nhiễmnguồn nguồnnước? nước?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1.1.ÔÔnhiễm nhiễmkhông khôngkhí: khí: a.a.Hiện trạng: Hiện trạng: b.b.Nguyên Nguyênnhân: nhân: c.Hậu c.Hậuquả: quả: d.Biện d.Biệnpháp: pháp: 2.2.ÔÔnhiễm nhiễmnước: nước: a.a.Hiện trạng: Hiện trạng: Các Cácnguồn nguồnnước nướcbịbịôônhiễm nhiễm gồm nước sông, nước biển, gồm nước sông, nước biển, nước nướcngầm ngầm b.b.Nguyên Nguyênnhân: nhân: ÔÔnhiễm nhiễmnước nướcbiển: biển:do do váng vángdầu, dầu,các cácchất chấtđộc độchại hại và vàcác cácchất chấtthải thảisinh sinhhoạt hoạt đưa đưararabiển… biển…. THẢO THẢOLUẬN LUẬN Nhóm Nhóm11. Nêu Nêunguyên nguyênnhân nhânôônhiễm nhiễmnước nướcbiển? biển?. ÔÔnhiễm nhiễmnước nướcbiển: biển:do dováng váng dầu, dầu,các cácchất chấtđộc độchại hạiđưa đưararabiển biển.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1.1.ÔÔnhiễm nhiễmkhông khôngkhí: khí: a.a.Hiện trạng: Hiện trạng: b.b.Nguyên Nguyênnhân: nhân: c.Hậu c.Hậuquả: quả: d.Biện d.Biệnpháp: pháp: 2.2.ÔÔnhiễm nhiễmnước: nước: a.a.Hiện trạng: Hiện trạng: b.b.Nguyên Nguyênnhân: nhân: ÔÔnhiễm nhiễmnước nướcbiển: biển:do dováng váng dầu, dầu,các cácchất chấtđộc độchại hạiđưa đưararabiển biển ÔÔnhiễm nhiễmnước nướcsông, sông,hồ, hồ,nước nước ngầm: do chất thải công nghiệp, ngầm: do chất thải công nghiệp, nông nôngnghiệp nghiệpvà vàsinh sinhhoạt hoạt. THẢO THẢOLUẬN LUẬN Nhóm Nhóm22. Nêu Nêunguyên nguyênnhân nhânôônhiễm nhiễmnước nướcsông, sông, hồ hồvà vànước nướcngầm? ngầm?. ÔÔnhiễm nhiễmnước nướcsông, sông,hồ, hồ,nước nướcngầm: ngầm:do dochất chất thải thảicông côngnghiệp, nghiệp,nông nôngnghiệp nghiệpvà vàsinh sinhhoạt hoạt.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 1.1.ÔÔnhiễm nhiễmkhông khôngkhí: khí: a.a.Hiện trạng: Hiện trạng: b.b.Nguyên Nguyênnhân: nhân: c.Hậu c.Hậuquả: quả: d.Biện d.Biệnpháp: pháp: 2.2.ÔÔnhiễm nhiễmnước: nước: a.a.Hiện trạng: Hiện trạng: b.b.Nguyên Nguyênnhân: nhân: c.Hậu quả: c.Hậu quả: Gây Gâybệnh bệnhngoài ngoàida, da,đường đường ruột ruột Gây Gâyrarahiện hiệntượng tượngthủy thủytiều tiều đen, đen,thủy thủytriều triềuđỏ, đỏ,làm làmchết chết ngạt ngạtcác cácsinh sinhvật vậtsống sốngtrong trong nước, nước,thiếu thiếunước nướcsạch sạchcho chođời đời sống sốngvà vàsản sảnxuất, xuất,. THẢO THẢOLUẬN LUẬN Nhóm Nhóm33. Nêu Nêuhậu hậuquả quảôônhiễm nhiễmnguồn nguồn nước? nước?. Làm Làmchết chếtngạt ngạtcác cácsinh sinhvật vậtsống sốngtrong trongnước, nước, thiếu thiếunước nướcsạch sạchcho chođời đờisống sốngvà vàsản sảnxuất xuất.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1.1.ÔÔnhiễm nhiễmkhông khôngkhí: khí: a.a.Hiện trạng: Hiện trạng: b.b.Nguyên Nguyênnhân: nhân: c.Hậu c.Hậuquả: quả: d.Biện d.Biệnpháp: pháp: 2.2.ÔÔnhiễm nhiễmnước: nước: a.a.Hiện trạng: Hiện trạng: b.b.Nguyên Nguyênnhân: nhân: c.Hậu quả: c.Hậu quả: Làm Làmchết chếtngạt ngạtcác cácsinh sinhvật vật sống sốngtrong trongnước, nước,thiếu thiếunước nước sạch sạchcho chođời đờisống sốngvà vàsản sảnxuất xuất d.Biện d.Biệnpháp: pháp: Xử Xửlýlýchất chấtthải thảitrước trướckhi khi thải thảiraramôi môitrường trường. THẢO THẢOLUẬN LUẬN Nhóm Nhóm44. Biện Biệnpháp phápkhắc khắcphục phụcôônhiễm nhiễmnguồn nguồnnước? nước?. Xử Xửlýlýchất chấtthải thảitrước trướckhi khithải thảiraramôi môitrường trường.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 1.1.ÔÔnhiễm nhiễmkhông khôngkhí: khí: a.a.Hiện trạng: Hiện trạng: b.b.Nguyên Nguyênnhân: nhân: c.Hậu c.Hậuquả: quả: d.Biện d.Biệnpháp: pháp: 2.2.ÔÔnhiễm nhiễmnước: nước: a.a.Hiện trạng: Hiện trạng: b.b.Nguyên Nguyênnhân: nhân: c.Hậu quả: c.Hậu quả: Làm Làmchết chếtngạt ngạtcác cácsinh sinhvật vật sống sốngtrong trongnước, nước,thiếu thiếunước nước sạch sạchcho chođời đờisống sốngvà vàsản sảnxuất xuất d.Biện d.Biệnpháp: pháp: Xử Xửlýlýchất chấtthải thảitrước trướckhi khi thải thảiraramôi môitrường trường. Là Làhọc họcsinh, sinh,em em sẽsẽlàm làmgìgìđể đểgóp góp phần phầnbảo bảovệ vệmôi môi trường? trường?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> CỦNG CỦNGCỐ CỐ Vấn đề môi trường nào sau đây là nổi lo lớn nhất của các nước ở đới ôn hòa? A. Đất đai bị thoái hóa và bạc màu.. B. Ô nhiễm không khí và ô nhiễm nước.. C. Suy thoái diện tích đất rừng.. D. Ô nhiễm không khí..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> CỦNG CỦNGCỐ CỐ Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa:. A. B. Tàu chở dầu bị đắm Khói bụi từ các nhà máy và phương tiện giao thông. C. Phân bón, thuốc trừ sâu dư thừa trên đồng ruộng.. D. Hóa chất thải ra từ các nhà máy.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP. -Học bài -Chuẩn bị bài 18.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài Bài học học đến đến đây đây kết kết thúc thúc Xin Xin cám cám ơn ơn các các thầy thầy cô cô đã đã về về dự dự giờ giờ thăm thăm lớp lớp Cám Cám ơn ơn các các em em đã đã nổ nổ lực lực nhiều nhiều trong trong tiết tiết học học hôm hôm nay nay.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×