Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

On tap chuong 2 to hop va xac xuat hoan thien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.53 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chµo mõng Các thầy cô giáo đến dự giờ thao giảng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 36. ÔN TẬP CHƯƠNG II. TỔ HỢP - XÁC SUẤT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Quy tắc cộng, quy tắc nhân. 2. Khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Công thức tính. Phân biệt chỉnh hợp, tổ hợp. 3. Công thức nhị thức Niutơn, các tính chất. 4. Khái niệm phép thử, không gian mẫu, biến cố. 5. Định nghĩa xác suất theo cổ điển. 6. Các phép toán trên biến cố và tính chất của xác suất..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> DẠNG 1: BÀI TOÁN ĐẾM Giải:. PP: 1. Giả sử số tự nhiên cần lập có dạng. a1 a 2 ..a n. 2. Tìm điều kiện của ai 3. Chọn a1 .. , an 4. Kết Luận BT1: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số: 0,1,2,3,4,5,6. Gọi chữ số cần lập có dạng a1 a 2 a3 a 4. a 4  0;2;4;6. TH1: a4 = 0 a1 có 6 cách chọn. a2 có 5 cách chọn a3 có 4 cách chọn Theo qui tắc nhân ta có: 1.6.5.4= 120 (số) TH2: a4 = {2;4;6} có 3 cách a1 có 5 cách chọn a2 có 5 cách chọn a3 có 4 cách chọn Theo qui tắc nhân ta có: 3.5.5.4 = 300(số) Số các chữ số tạo được là: 120+300= 420 (số).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> DẠNG 2: TÍNH XÁC SUẤT. PP: Dựa vào công thức. n( A) P ( A)  (*) n ( ). B1: Phân tích cách tiến hành phép. thử, tính số phần tử của không gian mẫu B2: Đặt tên biến cố, phân tích biến cố, tính số phần tử của biến cố B3: Áp dụng công thức (*) BT2: Từ 1 hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính xác suất sao cho: a. Bốn quả lấy ra cùng màu b. Có ít nhất một quả màu trắng. Giải: Không gian mẫu của phép thử lấy ngẫu nhiên 4 quả: 4. n() C10 210. a. Gọi A: “ Bốn quả cùng màu” + Bốn quả cùng màu trắng: + Bốn quả cùng màu đen: 4 C n(A) = 4. P( A) . +. C 64. C 64 cách lấy. C 44. cách lấy. n( A) 15  1 16 8    n () 210 210 105. b. Gọi B: “ Có ít nhất 1 quả trắng” B : “ Bốn quả đều đen”. n( B ) C 44 1  P( B) . n( B ) 1  n ( ) 210.  P( B) 1  P( B) 1 . 1 209  210 210.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> DẠNG 2: TÍNH XÁC SUẤT. PP: Dựa vào công thức. P ( A) . n( A) (*) n(). B1: Phân tích cách tiến hành phép. thử, tính số phần tử của không gian mẫu B2: Đặt tên biến cố, phân tích biến cố, tính số phần tử của biến cố B3: Áp dụng công thức (*) BT3: Cho 1 lục giác đều ABCDEF.Viết các chữ cái A,B,C,D,E,F vào sáu cái thẻ.Lấy ngẫu nhiên 2 thẻ.Tìm xác suất sao cho đoạn thẳng mà các đầu mút là các điểm được ghi trên hai thẻ đó là: a. Cạnh của lục giác b.Đường chéo của lục giác c. Đường chéo nối 2 đỉnh đối diện của lục giác. Giải: Số phần tử của phép thử lấy ngẫu nhiên 2 thẻ trong 6 thẻ là:. n() C 62 15 a.Gọi A: “điểm trên 2 thẻ là cạnh của lục giác” . n(A)=6 n( A) 6 2 P ( A)    n() 15 5 b.Gọi B:“điểm trên 2 thẻ là đường chéo của lục giác”  B  A  P ( B )  P ( A) . 2 5.  P ( B ) 1  P ( B ) 1 . 2 3  5 5. c.Gọi C:“điểm trên 2 thẻ là đường chéo của 2 đỉnh đối diện”  n(C ) 3.  P (C ) . n(C ) 3 1   n() 15 5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> DẠNG 3: TÍNH XÁC SUẤT DỰA VÀO QUY TẮC. PP: Dựa vào công thức.  A  B O , P( A  B)  P( A)  P( B) + Nếu A,B độc lập. P( A  B)  P( AB)  P( A).P( B)  A, P( A ) 1 - P(A) BT4. Giải: Xác suất động cơ I chạy không tốt là: 1- 0,8 = 0,2 Xác suất động cơ II chạy không tốt là: 1- 0,7 = 0,3 a. Gọi X “Cả hai động cơ chạy không tốt” A “ Động cơ I chạy không tốt” B “ Động cơ II chạy không tốt” Các biến cố A, B độc lập. Khi đó X = AB Áp dụng quy tắc nhân xác suất, ta có: P(X)=P(A).P(B) = 0,2.0,3 = 0,06 b. Goi Y là biến cố : “Có ít nhất một động cơ chạy tốt”. Khi đó Y  X. Một chiếc xe máy có 2 động cơ là I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất động cơ I và động cơ II chạy tốt tương ứng Do đó, P(Y) = P( X ) = 1 – P(X) là 0,8 và 0,7. Hãy tính xác suất = 1 – 0,06= 0,94 để: a. Cả 2 động cơ đều chạy không tốt b. Có ít nhất 1 động cơ chạy tốt.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ. Cách thành lập số 1. Giả sử số tự nhiên cần lập có dạng. a1 a 2 ..a n. 2. Tìm điều kiện của ai 3. Chọn a1 .. , an 4. Kết Luận.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×