Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

Bai 17 Vung Trung du va mien nui Bac Bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.24 MB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn :Địa Lí Lớp :9A Trường :THCS Hạp Lĩnh. GV:Ngô Thi Chuyên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đỉnh Phan- xi-phăng. Người Tày. Vịnh Hạ Long. Người Thái. Ruộng bậc thang. Người Mường.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 20 – Bài 17:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Xác định trên lược đồ vị trí vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với những vùng lãnh thổ nào? Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm bao nhiêu % diện tích và dân số của cả nước?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ gồm bao nhiêu tỉnh thành? - Xác định vị trí các tỉnh trên bản đồ. Đông Bắc. Tây Bắc ĐỊA LÝ HÀNH CHÍNH VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thảo luận cặp bàn: Theo em, vị trí địa lý của vùng có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế, văn hóa và việc đảm bảo an ninh quốc phòng của vùng và cả nước?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> THẢO LUẬN NHÓM + Nhóm 1: Xác định vị trí tiểu vùng Tây Bắc trên bản đồ. Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên, những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Tây Bắc đối với sự phát triển kinh tế xã hội của vùng. + Nhóm 2: Xác định vị trí tiểu vùng Đông Bắc trên bản đồ .Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên, những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Đông Bắc đối với sự phát triển kinh tế xã hội của vùng. + Nhóm 3: Xác định vị trí, tìm hiểu đặc điểm vùng Trung du Bắc Bộ CÁC VÙNG Tây Bắc Đông Bắc Vùng Trung du. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN. THUẬN LỢI KHÓ KHĂN.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ CÁC VÙNG ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN THUẬN LỢI - Địa hình: Núi cao, hiểm trở, hướng Tây Bắc Tây Bắc – Đông Nam - Sông ngòi có giá trị thủy năng lớn - Khí hậu: Nhiệt đới gió mùa ẩm, có mùa đông lạnh, ấm hơn vùng Đông Bắc. Đông Bắc. Vùng Trung du. - Phát triển thủy điện - Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn. KHÓ KHĂN - Địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiểu vùng Tây Bắc.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ CÁC VÙNG ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN THUẬN LỢI - Địa hình: Núi cao, hiểm trở, hướng Tây Bắc TB-ĐN - Sông ngòi có giá trị thủy năng lớn - Khí hậu: Nhiệt đới gió mùa ẩm, có mùa đông lạnh, ấm hơn vùng Đông Bắc. Đông Bắc. Vùng Trung du. - Phát triển thủy điện - Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn. KHÓ KHĂN - Địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ CÁC VÙNG ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN THUẬN LỢI - Địa hình: Núi cao, hiểm trở, hướng Tây Bắc TB-ĐN - Sông ngòi có giá trị thủy năng lớn - Khí hậu: Nhiệt đới gió mùa ẩm, có mùa đông lạnh, ấm hơn vùng Đông Bắc. Đông Bắc. Vùng Trung du. - Địa hình: Đồi núi thấp, hướng vòng cung - Khí hậu: Nhiệt đới gió mùa ẩm, có mùa đông lạnh nhất cả nước - Khoáng sản: Phong phú - Vùng biển. - Phát triển thủy điện - Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn - Trồng rừng, cây CN, rau quả nguồn gốc nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới - Khai thác khoáng sản - Phát triển tổng hợp kinh tế biển. KHÓ KHĂN - Địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn. - Có mùa đông lạnh khắc nghiệt - Phần lớn khoáng sản trữ lượng vừa và nhỏ, khó khai thác….

<span class='text_page_counter'>(21)</span> LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ. - Kể tên và xác định vùng phân bố các loại khoáng sản chủ yếu của tiểu vùng Đông Bắc.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiểu vùng Đông Bắc.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ CÁC VÙNG ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN THUẬN LỢI - Địa hình: Núi cao, hiểm trở, hướng Tây Bắc TB-ĐN - Sông ngòi có giá trị thủy năng lớn - Khí hậu: Nhiệt đới gió mùa ẩm, có mùa đông lạnh, ấm hơn vùng Đông Bắc. Đông Bắc. Vùng Trung du. - Địa hình: Đồi núi thấp, hướng vòng cung - Khí hậu: Nhiệt đới gió mùa ẩm, có mùa đông lạnh nhất cả nước - Khoáng sản: Phong phú - Vùng biển. - Phát triển thủy điện - Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn - Trồng rừng, cây CN, rau quả nguồn gốc nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới - Khai thác khoáng sản - Phát triển tổng hợp kinh tế biển. KHÓ KHĂN - Địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn. - Có mùa đông lạnh khắc nghiệt - Phần lớn khoáng sản trữ lượng vừa và nhỏ, khó khai thác….

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span> ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ CÁC VÙNG ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN THUẬN LỢI - Địa hình: Núi cao, hiểm trở, hướng Tây Bắc TB-ĐN - Sông ngòi có giá trị thủy năng lớn - Khí hậu: Nhiệt đới gió mùa ẩm, có mùa đông lạnh, ấm hơn vùng Đông Bắc. Đông Bắc. - Địa hình: Đồi núi thấp, hướng vòng cung - Khí hậu: Nhiệt đới gió mùa ẩm, có mùa đông lạnh nhất cả nước - Khoáng sản: Phong phú - Vùng biển. Vùng Trung du. - Là vùng chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng - Địa hình: đồi bát úp xen kẽ những cánh đồng thung lũng bằng phảng. - Phát triển thủy điện - Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn. KHÓ KHĂN - Địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn. - Trồng rừng, cây CN, rau quả nguồn gốc nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới - Khai thác khoáng sản - Phát triển tổng hợp kinh tế biển. - Có mùa đông lạnh khắc nghiệt - Phần lớn khoáng sản trữ lượng vừa và nhỏ, khó khai thác…. - Phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp, xây dựng các khu công nghiệp, đô thị. Thời tiết thất thường.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Trung du Việt Nam quê tôi nắng gió chan hòa Xanh bát ngát những đồi chè, rừng co.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Theo em, việc khai thác tài nguyên thiên nhiên (khai thác khoáng sản, đắp đập, xây hồ chứa,..) có những tác động như thế nào đến vấn đề môi trường?.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Trồng và bảo vệ các loại rừng, đặc biệt là rừng đầu nguồn các dòng sông. Khai thác và sử dụng hợp lí các loại tài nguyên. Thực hiện tốt chính sách “định canh định cư”, hạn chế và tiến tới chấm dứt tình trạng đốt rừng làm nương rẫy. Bảo vệ môi trường….

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Các dân tộc ở Tây Bắc. Người Dao. Người Mông. Người Thái. Người Mường.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Các dân tộc ở Đông Bắc. Người Tày. Người Nùng. Người Dao Đỏ.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Bảng 17.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở TD& MNBB, năm 1999 Tiêu chí. Đv tính. Đông Bắc. Tây Bắc. Cả nước. Người/km2. 136. 63. 233. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.. %. 1,3. 2.2. 1,4. Tỉ lệ hộ nghèo. %. 17,1. 17,1. 13,3. Thu nhập bình quân đầu người một tháng.. Nghìn đồng. 210,0. 210,0. 295,0. Tỉ lệ người lớn biết chữ.. %. 89,3. 73.3. 90,3. Năm. 68,2. 65,9. 70,9. %. 17,3. 12,9. 23,6. Mật độ dân số. Tuổi thọ trung bình. Tỉ lệ dân số thành thị.. chênh dân cư, dân xã hội của 2triển tiểu kinh vùng tế -Tại saoNhận trungxét dusự Bắc Bộ làlệch địa về bàn đông và phát chỉBắc tiêu Đông vàphát Tây Bắc? xã hội Các cao hơn miền núitriển Bắcdân Bộ?cư, xã hội nhìn chung ở mức thấp so với cả nước. Các Em chỉ tiêu có nhận phát triển xét gìdân về các cư, xã chỉhội tiêucóphát sự chênh triển dân lệch cư, giữaxã2 tiểu vùng Tây hội Bắccủa và Đông TrungBắc, du và Vùng miền Đông núi Bắc Bắc phát Bộ so triển với hơn cả nước? vùng Tây Bắc..

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

<span class='text_page_counter'>(36)</span> THẢO LUẬN NHÓM. + Nhóm 1 và 2: Tìm hiểu những thuận lợi do đặc điểm dân cư – XH mang lại đối với sự phát triển KT - XH của vùng + Nhóm 3 và 4: Tìm hiểu những khó khăn do đặc điểm dân cư – XH mang lại đối với sự phát triển KT - XH của vùng.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> -Đồng bào dân tộc có kinh nghiệm sản xuất (canh tác trên đất dốc,trồng cây công nghiệp,dược liệu,rau quả cận nhiệt và ôn đới…) -Đa dạng về văn hóa. Người Tày. Người Thái. Người Dao.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> -Trình độ văn hóa,kĩ thuật của người lao động còn hạn chế - Đời sống người dân còn nhiều khó khăn.

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

×