Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Hoa 8KTHK1DeDap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.52 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC Trường: ………………………. Lớp: …… Họ tên: ………………………………. KIỂM TRA HỌC KÌ 1(TN+TL)– ĐỀ 2 MÔN: HÓA 8 Thời gian: 45 phút. A/TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1 : Thể tích của 11gam khí CO2 ở đktc là: A/ 22,4lit B/ 11,2lit C/ 5,6lit D/ 44,8lit Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: Al + HCl ---> AlCl3 + H2 Hệ số cân bằng của PTHH trên lần lượt là: A/ 1:1:1:1 C/ 1:3:1:2 B/ 2:6:2:3 D/ 2:3:2:6 Câu 3: Trong các khí sau : CH4; O2; H2; SO2; CO,NH3. Những khí nhẹ hơn không khí là: A/ CH4; O2 ;NH3 C/ O2; H2; SO2 B/ H2; NH3 D/ CH4; H2 ;NH3 Câu 4: Thành phần % về khối lượng của nguyên tố Fe có trong FeO là: A/ 77,78% B/ 78,77% C/ 76,78% D/ 79,77% Câu 5: Nung từ từ đường trắng trong ống nghiệm.Quan sát thấy: ban đầu đường chảy lỏng ra, rồi chuyển dần thành màu đen. Quá trình biến đổi trên là: A/ Hiện tượng vật lí. C/ Cả A và B đều đúng. B/ Hiện tượng hóa học. D/ Cả A và B đều sai. Câu 6 : Khi nung đá vôi chứa 90% khối lượng Canxicacbonat thu được 13,2 Tấn canxi ôxit và 3,6 tấn khí cacbonic. Khối lượng Đá vôi đem nung là : A/ 16,8T C/ 15,12T. B/ 18,66T. D/ 17,66T B-TỰ LUẬN (7,0Đ) Câu 7 (2,0đ): Hoàn thành các PTHH sau: a/ ? + Fe ---> FeCl3 b/ P + ? ---> P2O5 c/ NaOH + AlCl3 ---> Al(OH)3 + NaCl d/ FeXOY + CO ---> Fe + CO2 Câu 8(2,0đ): Một hợp chất khí A có thành phần % về khối lượng các nguyên tố là: %N= 30,43%; % O=69,57%. Biết hợp chất khí này có tỉ khối đối với khí Ôxi (O2) là 1,4375. Em hãy xác định công thức hóa học của hợp chất. Câu 9 (3,0đ): Cho 13g Zn vào axit clohiđric HCl, sau phản ứng thu được muối kẽm clorua ZnCl2 và có khí hiđro H2 thoát ra. a/ Viết PTHH và tính thể tích khí hiđro thoát ra ở đktc? b/ Tính khối lượng axit clohiđric HCl cần dùng? c/ Nếu thay kim loại Zn bằng kim loại Mg và giữ nguyên khối lượng thì sau phản ứng kim loại nào cho nhiều thể tích H2 (ở đktc) hơn? ( Mg=24; Zn=65; H=1; Cl=35,5).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> i dung ểm tra. III. HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM A/ TRẮC NGHIỆM: (3,0đ) ( Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ) 1- C. 2- B. 4- A. 5-C. 6-B. B/ TỰ LUẬN: (7,0đ) Câu 7( 2,0đ) - Mỗi PTHH cân bằng đúng (0,5đ) (Nếu chọn 2 chất đúng mà không cân bằng được 0, 5đ): (Thiếu điều kiện: -0,25đ) Câu 8 (2,0đ) -Từ d tính được MA :(0,5đ) -Tính được khối lượng của nguyên tố N : (0,25đ ) và O (0,25đ) - Tính được số mol của N : (0,25đ) và O (0,25đ) - Thay đúng CTHH:(0,5đ) Câu 9(3,0đ) a/- Đổi ra số mol của Zn= 0,2mol (0,25đ) - Từ PTHH tính được số mol của các chất liên quan (0,5đ) -Viết đúng PTHH (0,5đ) -Tính được thể tích khí H2 = 4,48lit: (0,25đ) b/Tính được khối lượng HCl =14,6g ( 0,5đ) c/ - Viết PTHH (0,25đ) Mg + 2 HCl MgCl2 + H2 - số mol của Mg=0,54 mol (0,25đ) - Tính được thể tích H2 =12,096lit (0,25đ) - Kết luận được kim loại Mg cho thể tích Hiđro nhiều hơn.(0,25đ) Pơngđrang, ngày 13/12/2013 Người ra đề:. Tổ trưởng duyệt:. Bùi Thị Hồng Hạnh PHÒNG GD& ĐT KRÔNG BUK TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG. Đoàn Thị Thương Huyền KIỂM TRA HỌC KÌ I -NĂM 2013-2014 MÔN HÓA –LỚP 8 (Thời gian làm bài 45/). I- THIẾT LẬP MA TRẬN Nhận biết TN TL. Phản g hóa. Định t KL hương h học MOL ính n hóa. 3- D. Mức độ đánh giá Thông hiểu Vận dụng thấp TN TL TN TL 1 câu (0,5đ) 1 câu (0,5đ). 1 câu (2,0đ) 1 câu (0,5đ). 1 câu (0,5đ). Tổng Vận dụng cao TN TL 1 câu (0,5đ) 1câu (0,5đ) 2câu (2,5đ) 1câu (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tỉ khối a chất khí Tính theo THH Tính theo THH ổng số câu Tỉ lệ:. 1 câu (0,5đ). 1câu (0,5đ) 1 câu (0,5đ). 1 câu (2,0đ). 2câu (2,5đ) 0,5câu (2,0đ). 2câu (1,0đ) = 10%. 1 câu (2,0đ) =20%. 2 câu (1,0đ) = 10%. 1câu (2,0đ) = 20%. 2câu (1,0đ) =10%. 0,5câu (2,0đ) = 20%. 0,5 câu (1,0đ) 0,5câu (1,0đ) = 10%. 1câu (3,0 đ) 9câu (10,0đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×