Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI HKI Toan 9 Co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.51 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ma trận thiết kế đề kiểm tra Toán 9 – Học kì I (Thời gian làm bài: 90 phút) A. Ma trận đề Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức 1. Căn bậc hai. Căn bậc ba. (18 tiết). Khái niệm căn bậc hai Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai Căn bậc ba. Các mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận dụng hiểu 1. 1 0,5. 1. Tổng ngang Phần nhỏ 2. 0,5 1. 0,5. 1 0,5. 3 1,0. 1. 0,5 1. 1 0,5. 1. 2 0,5. 4 0,5. 3 1,0. 2,0. 1,5. 1. 1 0,5. 4 0,5. 1. 1 0,5. 0,5. 1. 1 0,5. 0,5 1. 1 1,0. 4. Đường tròn. (16 tiết). 3,5. 2 1. Hàm số y = ax + b. Hệ số góc của đường thẳng. Hai đường thẳng//, cắt nhau 3. Hệ thức Một số hệ thức về lượng trong cạnh và đường cao tam giác trong … vuông. Tỉ số lượng giác của (16 tiết) góc nhọn Một số hệ thức về cạnh và góc trong … Ứng dụng thực tế …. 6 1,0. 0,5 2. Hàm số bậc nhất. (11 tiết). Mục. Sự xđ đường tròn. Đường kính và dây Tiếp tuyến của hai đường tròn. Tính chất hai tt cắt nhau Tổng 6. 1. 1 1,0 1 1,0. 3,0. 3 4,0. 2 1,0. 1 7. 2,5. 1,0. 16 3,0. 2,0. 1,0 16 10,0. 10,0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. Đề bài P (. 1 1 1  ).(1  ) x1 x 1 x. Bài 1: Cho biểu thức: a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P b) Tính giá trị của P khi x = 9 c) Tìm các giá trị của x để P âm Bài 2: Cho hàm số: y = 3x + 2 (d) a) Xác định hệ số góc của đường thẳng (d) b) Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng (d) và đi qua điểm A(3; 6) c) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Bài 3: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: a) 9 3  147  75  27 3 3 b) 27   81 Bài 4: Cho đường tròn (O; 2cm). Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn đó vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm) a) Chứng minh: AO vuông góc với BC b) Vẽ đường kính BOC của đường tròn. Chứng minh CK//AO c) Biết AO = 5cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC. C. Biểu chấm Bài 1 (3đ): - Nêu đúng, đủ ĐKXĐ: 0,5đ - Rút gọn đúng: 1,0đ - Tính đúng giá trị của P: 1,0đ - Tìm được giá trị của x (có đối chiếu ĐKXĐ): 1,0đ (nếu kết luận mà không đối chiếu cho 0,5đ) Bài 2: (1,5đ): - Mỗi ý đúng cho 0,5đ Bài 3: (1,5đ): - Mỗi ý đúng cho 0,5đ Bài 4: (4đ): - Vẽ hình đúng: 0,5đ - Mỗi câu a, b đúng cho 1đ - Câu c: 1,5đ (tính đúng mỗi cạnh cho 0,5đ) (nếu bài hình HS vẽ sai hình hoàn toàn hoặc không vẽ hình thì không cho điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×