Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi hoc ki 1 mon toan lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.23 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2014 - 2015 (Thời gian làm bài : 45 phút) I.PhÇn tr¾c nghiÖm (2đ ) * Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a/ 4kg 3g = . . . . .g A. 43. B. 403. C.. 4003. D.. 40003. b/ Trong các số 98; 100; 365; 752; 565 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: A. 100 B. 365; 565 C. 98; 100; 365 D. 98; 100; 752 c/ Diện tích của hình vuông có cạnh 12 cm là: A. 24 cm2. B. 48 cm2. C.. 144 cm2 D. 120 cm2. d/. Tổng hai số là 45 và hiệu A. 34 B. 54 C. 27 II.phÇn tù luËn (8đ ). hai số D. 36. đó. là. 9. thì. số. lớn. là:. Câu 1 (2đ): Đặt tính rồi tính: a/ 325 x 187. b/ 8750 : 35. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Câu 2: (1đ) Tính nhẩm: 67 x 1000 = . . . . . . . .. 87 x 11 = . . . . . . . .. 25000 : 100 = . . . . . . .. 4500 : 500 = . . . . . .. Câu 3: (2đ) a) Tìm x :. b) Tính giá trị của biểu thức:. 8 460 : x = 18. 523 x 46 + 3444 : 28. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 4: (2đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tớnh diện tớch mảnh vườn hỡnh chữ nhật đó? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 5: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 679 x 85 – 679 x 75. b) 625 x 97 + 625 + 625 x 2. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………........ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TiÕng viÖt LỚP 4 Năm học 2014 - 2015 (Thời gian làm bài : 45 phút A. bµi tËp (4 ®iÓm) c©u 1: §iÒn vµo chç trèng l hay n?( 2®iÓm) ...ë nang bÐo ...¼n láng ...Îo ...ảo đảo ...Êp lã ch¾c ...Þch ...oµ xoµ ...Êc l¸o Câu 2: Đặt câu với các động từ chạy, ăn theo mẫu câu "Ai làm gì ?"(1 ®iÓm) a)........................................................................................................ ..................... b)........................................................................................................ .................... Câu 3 : Tìm một từ trái nghĩa với trung thực rồi đặt câu với từ đó.(1 điểm) B. Tập làm văn: ( 6 điểm ) Đề bài: Em hãy tả một đồ chơi hoặc một đồ dùng học tập mà em yêu quý.. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2014 - 2015 ĐÁP ÁN M¤N TO¸n Phần I (2đ) a/ Khoanh vào C đạt 0,5 điểm, khoanh vào các trường hợp còn lại đạt 0 điểm. b/ Khoanh vào A đạt 0,5 điểm,khoanh vào các trường hợp còn lại đạt 0 điểm. c/ Khoanh vào C đạt 0,5 điểm, khoanh vào các trường hợp còn lại đạt 0 điểm d/ Khoanh vào C đạt 0,5 điểm,khoanh vào các trường hợp còn lại đạt 0 điểm Phần II (8đ) Câu 1: ( 2 đ). Mỗi bài đặt tính đúng và đúng kết quả đạt 1 điểm. Câu 2:(1đ) Mỗi bài nhẩm đúng đạt 0,25đ. 67 x 1000 = 67 000. 87 x 11 = 957. 25000 : 100 = 250. 4500 : 500 = 9. Câu 3( 2 đ). a/ 8 460 : x = 18 x = 8 460 : 18 ( 0,5 điểm) x= b/. 470. ( 0,5 điểm). 523 x 46 + 3 444 : 28 = 24 058. + 123 (0,5 điểm). = 24 181 Câu 4:( 2 đ ). ( 0,5 điểm) Bài giải. Chiều dài của mảnh vườn là: (90 + 22) : 2 =. ( 0,25 đ). 56 (m ) ( 0, 25 đ). Chiều rộng mảnh vườn là : 56 – 22 = 34 (m). ( 0,25 đ) ( 0, 25 đ). Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là: 56 x 34 = 1904 ( m2 ) Đáp số:. 1904 m2. (0,5 đ ) (0.25 đ). ( 0,25 đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ghi chú: Nếu không ghi đơn vị hoặc ghi sai đơn vị, ghi sai đáp số hoặc không ghi đáp số trừ chung cho toàn bài là 0,5điểm. Câu 5 ( 1 đ ) : a). 679 x 85 + 679 x 15. b ) 625 x 97 + 625 + 625 x 2. = 679 x ( 85 + 15 )( 0,25đ). = 625 x ( 97 + 1 + 2 ).(0,25đ). =. = 625 x 100 = 62 500 ( 0,25đ). 679 x 100 = 67900 (0,25đ). ĐÁP ÁN M¤N tiÕng viÖt I.Bµi tËp (4 ®iÓm) Câu 1 : (2 điểm) Điền đúng mỗi ý đợc 0,25 điểm në nang bÐo l¼n láng lÎo lảo đảo lÊp lã ch¾c nÞch loµ xoµ lÊc l¸o Câu 2 (1 điểm) : Đặt đúng mỗi câu đúng theo mẫu câu đợc 0,5 điểm C©u 3 :(1 ®iÓm) -Tìm đợc từ trái nghĩa với trung thực : xảo trá,dối trá ,điêu ngoa đợc 0,5 điểm - Đặt đợc câu với từ đó .đợc 0,5 điểm II.TËp lµm v¨n (6 ®iÓm) - Đảm bảo các yêu cầu sau được (6 điểm) + Viết được bài văn miêu tả đồ vật với các đặc điểm về hình dáng, các bộ phận chủ yếu,... của đồ vật muốn tả. + Bài văn phải đầy đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài theo yêu cầu đã học. + Bài viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ. - Tuỳ theo mức độ sai sót về ý và cách diễn đạt, chữ viết có thể cho các mức điểm: 5,5; 5; 4,5; 4;3,5; 3; 2,5; 2;1,5;1; 0,5..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×