Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIEM TRA CHUONG I DAI SO 9 HAY CO MA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.73 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 9. Ngày soạn Thứ 2. ngày 3/11/15 KIỂM TRA CHƯƠNG I. Tieát 17 A. MỤC TIÊU :. -Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức và việc học tập của học sinh khi học xong chương I về các chủ đề kiến thức (theo chuẩn kiến thức,kỹ năng) - Kỹ năng : Kiểm tra kỹ năng làm bài của học sinh - Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra. B. CHUẨN BỊ: GV: đề kiểm tra HS: kiến thức đã học C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Hình thức kiểm tra: Cấp độ Chủ đề 1. Khái niệm căn bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ 2.Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bâc hai. 100% Tự luận.. Nhận biết Biết tìm điều kiện được đk A xác định. Tìm CBHSH 1 0,5 5% .. Số câu Số điểm Tỉ lệ 3. Căn bậc ba. Số câu Số điểm Tỉ lệ Tổng số điểm Số điểm Tỉ lệ. 1 0,5 5%. MA TRẬN ĐỀ Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Cộng. 1 0,5điểm 5% Hiểu và vận dụng hằng đẳng A2  A thức , Trục căn thức ở mẫu.. giải phương trình, chưa căn thức đơn giản nhất 3` 30đ 30% Hiểu và tính được căn bậc ba của một số biểu diễn được thành lập phương một số khác 1 1 10% 4 4,0đ 40%. Vận dụng được các phép biến đổi c để rút gọn các biểu thức chứa căn bậc hai, giải phương trình, so sánh các căn bậc hai. Vận dụng kiến thức về căn bậc hai để. Tính giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức. 3 3,5đ 35%. 2 2 20%. 8 8,5điểm 85%. 2 2,0đ 20%. 1 1 10% 10 10đ 100%. 3 3,5 35%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ RA. 1 2  Bài 1 Rút gọn biểu thức a). . A 3 2 6. . ; d). P Bài 2 Cho biểu thức.  83 8. ; b) 125  4 45  3 20 . 80 ; c). 5 2 6 2 3. A. 6 3 3. 2. 1 4  x  2 x 4. a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P. b) Tính giá trị của biểu thức P khi x 9  4 5 c) Tìm giá trị lớn nhất của P .. 16 x  16 . Bài 3 Tìm x biết. 9 x  9  4 x  4 16  A x . x 1. 9 3 x 1 với x > 1. Bài 4 Tìm GTNN của biểu thức Đáp án biểu điểm Câu Lời giải 2 1 1  2  8  3  8 3  2 2  2 2  2 1 a). . Điểm 1. . 1. b) 125  4 45  3 20  80 5 5  12 5  6 5  4 5  5 5 ; c). . A 3 2 6. A d) 2. . . 6 3 3  3 3. 5 2 6  2 3. . 3. 2. 2. 3. . . . 12  6 3  3  3.   3 3. 2. 1. 32  3 6. 2. 3 . . 3. 2 2.  1. . 1. a) ĐKXĐ : x 0 , x  4. P Rút gọn :. 0.5. 1 4   x  2 x 4. . . 2. x 9  4 5  5  2  b). x 2 4. . x 2. x. . . x 2. 5 2. . 2. .  . x 2 x2.  5  2. . . x 2 . 1 x 2. 1 1 5   x 2 5  22 5. 1 1 1  x  2 2 dấu ‘ = ‘ xảy ra  x 0 vậy Max P = 2  x 0 9 x  9  4 x  4 16  x  1  16  x  1  9  x  1  4  x  1  x  1 16. x  2 2  3). c) 16 x  16 . 4.  4 x  1  3 x  1  2 x  1  x  1 16  4 x  1 16  x  1 4  x  1 16  x 15 9 9 A x  1  4 x 1 với x > 1  x  1  0 Áp dụng BĐT cô si cho hai số dương x-1 và x  1 A x  1 . 9  4 2 x 1.  x  1 ..  x  1 3  x 4(t / m) 9 9 2  4 6  4 10  x  1    x  1 9    x 1 x 1  x  1  3  x  2(ktm). Tìm được GTNN của A = 10 khi x = 4. 1.5 1. 1. 1 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đề ra. ĐỀ 1. Bài 1 Rút gọn biểu thức.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 2  a) A. 2.  83 8. ; b) 125  4 45  3 20 . . 80 ; c) A  3 2  6. . 6 3 3. ; d). 5 2 6 2 3 P. Bài 2 Cho biểu thức. 1 4  x  2 x 4. a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P. b) Tính giá trị của biểu thức P khi x 9  4 5 c) Tìm giá trị lớn nhất của P . Bài 3 Tìm x biết. 16 x  16 . Bài 4 Tìm GTNN của biểu thức. 9 x  9  4 x  4 16  A x . 9 3 x 1 với x > 1 BÀI LÀM. x 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×