Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Su dung cac ham de tinh toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.24 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Hàm trong chương trình bảng tính là gì? 2. Hãy nêu cách sử dụng hàm? Trả lời 1. Hàm trong chương trình bảng tính là công thức được định nghĩa từ trước 2. Cách sử dụng hàm: B1: Chọn ô cần nhập. B2: Gõ dấu “=”. B3: Nhập hàm theo đúng cú pháp. B4: Nhấn phím Enter.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 20 Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (t.t) 1. Hàm trong chương trình bảng tính 2. Cách sử dụng hàm 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính a) Hàm tính tổng  Tên. hàm: SUM  Công dụng: Tính tổng của một dãy các số  Cú pháp: =SUM(a,b,c,...)  Trong đó: các biến a,b,c,… đặt cách nhau bởi dấu phẩy, biến có thể là các số, địa chỉ của các ô tính, hay địa chỉ của các khối. Số lượng các biến là không hạn chế..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (t.t) Phân nhóm học tập + Nhóm 1, 4: Tìm hiểu hàm tính trung bình cộng + Nhóm 2, 5: Tìm hiểu hàm xác định giá trị lớn nhất + Nhóm 3, 6: Tìm hiểu hàm xác định giá trị nhỏ nhất Thời gian hoạt động nhóm là 5 phút..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (t.t).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (t.t) 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính b) Hàm tính trung bình cộng Tên hàm: AVERAGE Công dụng: Tính trung bình cộng của một dãy các sô  Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c,...) Ví dụ: = AVERAGE(7,6,6,9,9,10) hoặc =AVERAGE(C4,D4,E4,F4,G4,H4) hoặc = AVERAGE(C4:H4).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (t.t) 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính c) Hàm xác định giá trị lớn nhất Tên hàm: MAX Công dụng: Xác định giá trị lớn nhất của một dãy các sô  Cú pháp: =MAX(a,b,c,...) Ví dụ: =MAX(7,8,9,6,7,8) Hoặc =MAX (C4,C5,C6,C7,C8,C9) Hoặc = MAX (C4:C9).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (t.t) 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất Tên hàm: MIN Công dụng: Xác định giá trị nhỏ nhất của một dãy các sô  Cú pháp: =MIN(a,b,c,...) Ví dụ: =MIN(7,8,9,6,7,8) Hoặc =MIN(C4,C5,C6,C7,C8,C9) Hoặc = MIN(C4:C9).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Củng cố Câu 1: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng, vì sao? • a) =Average(5,A3,B1); • c) =sum(5,A3,B1);. b)=SUM(5,B1,A3); d)=SUM (A1,B2,3);. sai vì chứa dấu cách.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 2: Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau: a) =SUM(A1,B1). -1. b) =SUM(A1,B1,B1). 2. c) =SUM(A1,B1,-5). -6. d) =SUM(A1,B1,2). 1. e) =AVERAGE(A1,B1,4). 1. g) =AVERAGE(A1,B1,5,0). 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hàm là công thức được định nghĩa từ trước Tên hàm: Max Xác định giá trị lớn nhất của một dãy các số. =Max(a,b,c,…). Tên hàm: Sum. Hà m trị tính lớn g nh iá ất. m Hà. g ổn Tính tổng một dãy các số t h tín. =Sum(a,b,c,…) Tên hàm: Min Xác định giá trị nhỏ nhất của một dãy các số. =Min(a,b,c,…). giá h tín hất m n Hà nhỏ trị. Hàm tính T. Tên hàm: Average. BC Tính TBC của một dãy các số. =Average(a,b,c,…).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Dặn dò • + Về nhà học bài cũ • + Chuẩn bị trước nội dung của BTH số 4 • + Làm các bài tập trong Sgk.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×