Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Mau so 2 ve danh gia vien chuc nam 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.3 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Mẫu số 02 UBND THỊ XÃ LA GI .................................................. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. PHIẾU ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI VIÊN CHỨC Năm 20... Họ và tên: ......................................................................................................... Chức danh nghề nghiệp:...................................................................................... Đơn vị công tác: ................................................................................................ Hạng chức danh nghề nghiệp: ……………. Bậc:……………Hệ số lương:...... I. TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG TÁC, TU DƯỠNG, RÈN LUYỆN CỦA VIÊN CHỨC: 1. Kết quả thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết: ............................................................................................................................. 2. Việc thực hiện quy định về đạo đức nghề nghiệp: ............................................................................................................................. 3. Tinh thần trách nhiệm, thái độ phục vụ nhân dân, tinh thần hợp tác với đồng nghiệp và việc thực hiện quy tắc ứng xử của viên chức: ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 4. Việc thực hiện các nghĩa vụ khác của viên chức: ............................................................................................................................. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO VIÊN CHỨC QUẢN LÝ 5. Năng lực lãnh đạo, quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện nhiệm vụ: ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 6. Kết quả hoạt động của đơn vị được giao quản lý, phụ trách: ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ..............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Điểm đánh giá STT. I. 1. 2. 2.1. 2.2. 2.3. II 1. 2. 2.1 2.2. Nội dung đánh giá. Chuẩn. Chấp hành đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật 10 của Nhà nước Chấp hành tốt đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của 10 Nhà nước Nếu vi phạm một trong các nội dung dưới đây (nhưng chưa đến mức bị xử lý hình sự hoặc chưa đến mức bị xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật) sẽ bị trừ điểm. Cụ thể như sau: Vi phạm Luật an toàn giao thông; Không đóng thuế đầy đủ; Vi phạm Nội Trừ 01 quy phòng cháy chữa cháy; Vi phạm điểm pháp luật khác… Vi phạm Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước: lộ bí mật Nhà nước; bí mật công Trừ 02 tác; Tiết lộ bí mật nội dung đơn thư điểm khiếu nại tố cáo của tổ chức, công dân. Vi phạm Luật phòng chống tham nhũng, lãng phí (Để vợ/chồng, con, người thân lợi dụng chức vụ của mình Trừ 03 để thu vén cá nhân; Tặng quà và nhận điểm quà tặng không đúng quy định; Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để vụ lợi cho bản thân…) Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối 20 sống, tác phong và lề lối làm việc. Ý thức tổ chức, kỷ luật tốt, chấp hành tốt nội quy, quy chế của cơ quan, có 20 đạo đức lối sống tốt. Nếu vi phạm một trong các nội dung dưới đây sẽ bị trừ điểm. Cụ thể như sau: Chấp hành không nghiêm túc quyết Trừ định điều động, sự phân công, sự lãnh 02đến đạo, chỉ đạo của cấp trên. 04 điểm Có biểu hiện bè phái, gây mất đoàn kết Trừ 04 nội bộ; góp ý phê bình không đúng đến 06. Tự Bộ phận đánh đánh giá giá. Thủ trưởng đánh giá.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Điểm đánh giá STT. 3. 2.4. 2.5. III 1 2 2.1 2.2. 2.3. IV 1 2 A. Nội dung đánh giá. nhằm mục đích bôi xấu, hạ uy tín người khác. Vi phạm đạo đức nghề nghiệp; thiếu tinh thần giúp đỡ đồng nghiệp trong 2. thực hiện nhiệm vụ. Uống rượu, bia trong giờ làm việc hoặc khi thực hiện nhiệm vụ; la cà hàng, quán trong giờ làm việc Làm hư hỏng, mất tài sản của cơ quan, đơn vị giao quản lý.. Chuẩn điểm. Trừ 02 đến 04 điểm Trừ 01 đến 02điểm. Không đeo thẻ công chức khi thi hành nhiệm vụ, công vụ; vắng họp không lý do... Đi trễ, về sớm (từ 10 lần trở Trừ lên/năm); vắng mặt không lý do (từ 03 02điểm lần trở lên/năm); tới họp trễ trên 10 phút (từ 03 lần trở lên/năm). Năng lực, trình độ chuyên môn, 10 nghiệp vụ Tích cực học tập nâng cao trình độ 10 Nếu vi phạm một trong các nội dung dưới đây sẽ bị trừ điểm. Cụ thể như sau: Từ chối tham gia học tập, tập huấn… Trừ 02 mà không có lý do chính đáng. điểm Tham gia không đầy đủ các buổi học Trừ 02 tập về chuyên môn, chính trị… do cơ điểm quan cử đi. Không nghiên cứu chuyên môn dẫn Trừ 03 đến thực hiện nhiệm vụ không đúng điểm quy định của pháp luật. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC HOẶC NHIỆM VỤ THEO HỢP 20 ĐỒNG LÀM VIỆC ĐÃ KÝ KẾT Hoàn thành nhiệm vụ được giao 20 Nếu vi phạm một trong các nội dung dưới đây sẽ bị trừ điểm. Cụ thể như sau: ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC KHÔNG. Tự Bộ phận đánh đánh giá giá. Thủ trưởng đánh giá.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Điểm đánh giá STT. Nội dung đánh giá. Chuẩn. Tự Bộ phận đánh đánh giá giá. GIỮ CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ 2.1. 2.2. 2.3. 2.4. 2.5. 2.6. 2.7. 2.8 2.9 2.10 B. Thực hiện nhiệm vụ không đúng quy trình, trình tự thủ tục hành chính. Giải quyết công việc chậm trễ dẫn đến kết quả công việc không đảm bảo tiến độ thời gian quy định. Thực hiện công việc không đảm bảo chất lượng (tham mưu văn bản không đảm bảo tính hợp pháp, hợp lý; sai sót về thể thức kỹ thuật trình bày văn bản........). Không có kế hoạch, biện pháp nghiệp vụ thích hợp để thực hiện công việc; để quên, để sót việc. Chậm báo cáo kết quả cuộc họp khi được phân công đi họp; chậm chuyển file văn bản đã ban hành theo quy định. Kết quả học tập không đạt yêu cầu Có phát hiện nhưng không báo cáo và đề xuất giải quyết kịp thời những lệch lạc trong thực thi nhiệm vụ, khó khăn vướng mắc của cơ sở. Tự ý đề ra thủ tục hành chính không đúng pháp luật, mâu thuẫn với quy định của cơ quan cấp trên. Kết quả, hiệu quả công việc của cá nhân thấp hơn so cùng kỳ năm trước. Trừ 02 đến 03 điểm Trừ 01 đến 02 điểm Trừ 02 đến 03 điểm Trừ 01 điểm Trừ 01 điểm Trừ 02 điểm Trừ 01 đến 02 điểm. Trừ 03 đến 04 điểm Trừ 02 điểm Trừ 02 Trốn tránh trách nhiệm, đùn đẩy công đến 03 việc cho người khác. điểm ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ Kết quả hoạt động của cơ quan, tổ 20 chức, đơn vị được giao lãnh đạo, quản lý; Năng lực lãnh đạo, quản lý; Năng lực tập hợp, đoàn kết công. Thủ trưởng đánh giá.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Điểm đánh giá STT. 2.1. 2.2. 2.3. 2.4. 2.5. 2.6. 2.7. 2.8. 2.9. Nội dung đánh giá. Chuẩn. chức Kiểm soát hoạt động chuyên môn của đơn vị (trên các lĩnh vực được phân Trừ 01 công phụ trách) không đạt yêu cầu, còn điểm để xảy ra tình trạng quên việc, sót việc, thực hiện công việc chậm so tiến độ. Kết quả, hiệu quả công việc của đơn vị Trừ (trên các lĩnh vực được phân công phụ 01điểm trách) thấp hơn so cùng kỳ năm trước. Không hoặc thực hiện không kịp thời việc cụ thể hoá bằng văn bản chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật Trừ 02 của nhà nước, mệnh lệnh của cấp trên điểm trong phạm vi chức trách, nhiệm vụ được giao. Có phát hiện nhưng không báo cáo và Trừ 02 đề xuất giải quyết kịp thời những lệch đến 03 lạc trong thực thi nhiệm vụ, khó khăn điểm vướng mắc của cơ sở. Trừ 01 Không thực hiện đúng nguyên tắc dân đến 02 chủ trong quản lý, điều hành. điểm Phân công nhiệm vụ cho viên chức dưới quyền không rõ ràng, cụ thể, Trừ 01 chồng chéo, không phát huy năng lực điểm sở trường công tác của viên chức dưới quyền Bao che, thực hiện không nghiêm túc Trừ 03 việc phê bình, chấn chỉnh, xử lý các vi đến 04 phạm của viên chức dưới quyền. điểm Tự ý đề ra thủ tục hành chính không Trừ 03 đúng pháp luật, mâu thuẫn với quy đến 04 định của cơ quan cấp trên. điểm Với vai trò là lãnh đạo, quản lý nhưng để công chức, viên chức dưới quyền (thuộc lĩnh vực chuyên môn do mình Trừ 02 phụ trách) có hành vi gây nhũng nhiễu, điểm phiền hà trong việc tiếp nhận, giải quyết công việc của công dân, tổ chức.. Tự Bộ phận đánh đánh giá giá. Thủ trưởng đánh giá.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Điểm đánh giá STT. Nội dung đánh giá. 2.10. Để viên chức gây bè phái làm mất đoàn kết nội bộ trong đơn vị. 2.11. Kết quả học tập không đạt yêu cầu. 2.12 V 1 2. Trốn tránh trách nhiệm, đùn đẩy công việc cho người khác. Tinh thần trách nhiệm và phối hợp trong thực hiện nhiệm vụ Có tinh thần trách nhiệm và thực hiện tốt việc phối hợp trong công tác Nếu vi phạm một trong các nội dung dưới đây sẽ bị trừ điểm. Cụ thể như sau:. 2.1. Cản trở việc thực hiện nhiệm vụ có tính chất phối hợp.. 2.2. Từ chối thực hiện các nhiệm vụ có tính chất phối hợp.. 2.3. VI 1 2. 2.1. Phối hợp chiếu lệ (không tham gia giải quyết công việc một cách nhanh chóng, hiệu quả); Làm chậm tiến độ thực hiện công việc đối với các nhiệm vụ có tính chất phối hợp Thái độ phục vụ nhân dân Thái độ phục vụ nhân dân tốt Nếu vi phạm một trong các nội dung dưới đây sẽ bị trừ điểm. Cụ thể như sau: Có biểu hiện thái độ gây khó khăn, nhũng nhiễu… cho tổ chức cá nhân trong quan hệ công tác; Không công khai hoặc cung cấp không đầy đủ quy trình công việc, hồ sơ, thủ tục hành chính theo quy định.. 2.3. Thái độ tiếp công dân thiếu lịch sự, hòa nhã, văn minh.. 2.4. Từ chối giải quyết các yêu cầu đúng. Chuẩn Trừ 02 điểm Trừ 02 điểm Trừ 02 điểm 10 10. Trừ 03 đến 05 điểm Trừ 02 đến 03 điểm Trừ 01 đến 02 điểm 10 10. Trừ 02 đến 03 điểm Trừ 01 đến 02 điểm Trừ 03. Tự Bộ phận đánh đánh giá giá. Thủ trưởng đánh giá.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Điểm đánh giá STT. Nội dung đánh giá. Chuẩn. pháp luật của tổ chức, công dân trong phạm vi chức trách nhiệm vụ đựơc giao.. Tự Bộ phận đánh đánh giá giá. Thủ trưởng đánh giá. điểm. II. TỰ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI CỦA VIÊN CHỨC 1. Đánh giá ưu, nhược điểm: ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 2. Phân loại đánh giá (Phân loại đánh giá theo 1 trong 4 mức sau; Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ; hoàn thành tốt nhiệm vụ; hoàn thành nhiệm vụ; không hoàn thành nhiệm vụ) ............................................................................................................................ Ngày....tháng....năm 20... Viên chức tự đánh giá (ký tên, ghi rõ họ tên). III. Ý KIẾN CỦA TẬP THỂ ĐƠN VỊ VÀ LÃNH ĐẠO TRỰC TIẾP QUẢN LÝ VIÊN CHỨC 1. Ý kiến của tập thể đơn vị nơi viên chức công tác: ............................................................................................................................. 2. Nhận xét của lãnh đạo trực tiếp quản lý viên chức: ............................................................................................................................. Ngày....tháng....năm 20... Thủ trưởng trực tiếp đánh giá (ký tên, ghi rõ họ tên) IV. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI VIÊN CHỨC CỦA CẤP CÓ THẨM QUYỀN 1. Nhận xét ưu, nhược điểm:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 2. Kết quả đánh giá, phân loại viên chức: (Phân loại đánh giá theo 1 trong 4 mức sau: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ; hoàn thành tốt nhiệm vụ; hoàn thành nhiệm vụ; không hoàn thành nhiệm vụ) ............................................................................................................................. Ngày....tháng....năm 20... Thủ trưởng đơn vị (ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu).

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×