Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

TC Toan 6 Phan tich mot so ra thua so n guyen to

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.38 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ : Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố ? ? Áp dụng tính : Phân tích số 120 ; 6300 ra thừa số nguyên tố và cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào ? Giải: 120 = 23 . 3 . 5; 120 chia hết cho các số nguyên tố2, 3, 5. 6300= 22 . 32 . 52 . 7; 6300 chia hết cho các số nguyên tố 2 ; 3 ; 5 ; 7.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Dãy 1: Bài tập 159( SBT/22) Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố: 120 ; 900? Dãy 2: Bài tập 160( SBT/22) phân tích số 450; 2100 ra thừa số nguyên tố và cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào ? Dãy 3: Bài tập 161( SBT/22) Cho số tự nhiên a = 22.52.13. Trong các số 4; 8;13; 20; 25 số nào là ước của a; Số nào không phải là ước của a? Giải thích?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài tập 163( SBT/22) Biết tích của hai số tự nhiên bằng78? Tìm hai số đó ? Giải: Gọi số tự nhiên phải tìm là a và b, theo đề bài ta có a.b =78 nên a và b là ước của 78. Mà 78 = 2.3.13 Vậy lập bảng các số a và b, ta có a b. 1 2 3 6 13 26 39 78 78 39 26 13 6 3 2 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 164( SBT/22) Bạn Tú định chia đều 20 viên bi vào các túi. Bạn Tú có thể chia được làm bao nhiêu túi? Giải: Số túi được chia là ước của 20 Ta có 20 = 22.5 Ư(20) = { 1; 2; 4; 5; 10; 20} Vậy bạn Tú có thể chia đều 20 viên bi vào 1; 2; 4; 5; 10; 20 túi..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hướng dẫn về nhà: Hoàn thiện các bài tập trong giờ học vào vở ghi, làm các bài tập 165; 166; 167;168(SBT/22).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×