Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi HK I Hoa hoc 9 nam hoc 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.95 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 27/11/2015 Ngày kiểm tra: /12/2014 Tuần 18 . Tiết PPCT: 36 KIỂM TRA: HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 9 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Mục tiêu a. Về kiến thức Củng cố lại kiến thức đã học: - Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ. + Bài tập : hoàn thành chuyển đổi hóa học dựa vào tính chất của các hợp chất vô cơ. + Bài tập: Tính theo PTHH. - Chương 2: Kim loại + Dãy hoạt động hóa học của một số kim loại. + Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học. + Tính chất hóa học của Al - Chương 3: phi kim + Tính chất hóa học clo + Điều chế khí clo. b. Về kỹ năng - Rèn luyện tính cẩn thận, trình bày khoa học. - Viết PTHH và tính toán hóa học c. Về thái độ - Giáo dục học sinh tính tự giác, trung thực khi làm bài. - Tạo hứng thú say mê môn học cho học sinh. 2. Chuẩn bị a. Chuẩn bị của học sinh Ôn lại kiến thức các chương đã học theo giới hạn ôn tập. b. Chuẩn bị của giáo viên MA TRẬN ĐỀ. Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức Nhận biết Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ. (17 tiết). Số câu Số điểm. Thông hiểu. Vận dụng. Dựa vào tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ hoàn thành chuyển đổi hóa học. Câu 2 2.5 điểm. Bài tập tính theo phương trình hóa học.. Câu 4 a,b 2.5 điểm. Vận dụng Cộng ở mức cao hơn. 1 câu 2/3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tỉ lệ:%. (25%). 5 điểm (50%). (25%). Chương 2: Kim loại (9 tiết). -Viết được dãy hoạt động hóa học của một số kim loại. - Nêu được ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học.. Giải thích hiện tượng dựa vào tính chất riêng của nhôm.. Số câu Số điểm Tỉ lệ:%. Câu 1 2.5 điểm (25%). Câu 4c 0.5 điểm (5%). Số câu Số điểm Tỉ lệ:%. Biêt được phương pháp điều chế nước Gia-ven. Viết PTHH. Câu 3 a 1 điểm (10%). Tổng số câu Tổng số điểm Tổng (%). 1 câu 1/2 3.5 điểm (35%). Chương 3: Phi kim (5 tiết). 1 câu 1/3 3 điểm (30%). Hiểu được tính chất hóa học của clo Câu 3 b 1 điểm (10%) 1 câu 1/2 3.5 điểm (35%). 2/3 câu 2.5 điểm (25%). 1/3 câu 0.5 điểm (5%). 1 câu 2 điểm (20%) 4 câu 10 điểm 100%. ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: (2.5 điểm) Em hãy cho biết: a. Dãy hoạt động hóa học của một số kim loại. b. Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học. Câu 2: (2,5 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau: SO3 ⃗1 H2SO4 ⃗2 CuSO4 ⃗3 CuCl2 ⃗4 Cu(OH)2 ⃗5 CuO ⃗6 Cu(NO3)2 Câu 3: (2 điểm) a. Từ các chất: MnO2, dung dịch HCl đặc, dung dịch NaOH Em hãy viết phương trình hóa học điều chế nước Gia-ven (ghi rõ điều kiện phản ứng). b. Có thể thu khí clo bằng cách đẩy nước được không ? Giải thích. Câu 4: (3 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thả một miếng nhôm có khối lượng 8,1 g vào 200 g dung dịch CuSO4 24% . a. Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết phương trình hóa học. b. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng. c. Nếu cho chất rắn thu được sau phản ứng vào dung dịch NaOH thì khối lượng chất rắn tăng hay giảm ? Giải thích. (Cho: Al = 27, Cu = 64, S = 32, O = 16) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Biểu điểm a.Dãy hoạt động hóa học của một số kim loại: K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H) , Cu, Ag, Au. 0,5 điểm b.Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học. 1.Mức độ hoạt động hóa học của các kim loại giảm dần từ 0,5 điểm trái qua phải. 1 2. Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở điều kiện 0,5 điểm thường tạo thành kiềm và giải phóng khí H2. 3. Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dung dịch 0,5 điểm axit ( HCl, H2SO4 lõang...) giải phóng khí H2. 4. Kim loại đứng trước( trừ K, Na.. ) đẩy được kim loại 0,5 điểm đứng sau ra khỏi dung dịch muối . 1. SO3 + H2O H2SO4 0,25 điểm 2. H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O 0,25 điểm 3.CuSO4 + BaCl2 CuCl2 + BaSO4 0,5 điểm 2 4. CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl 0,5 điểm 5.Cu(OH)2 CuO + H2O 0,5 điểm 6.CuO + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2 O 0,5 điểm ( Hs có thể viết PTHH khác) a. Điều chế khí clo 0,5 điểm to MnCl2 + 2H2O + Cl2 MnO2 + 4HCl dd(đ) ⃗ Điều chế nước Gia-ven 0,5 điểm 3 Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O b. Không thể thu khí clo bằng cách đẩy nước. 0,5 điểm Vì clo tác dụng được với nước. 0,5 điểm 4. a. - Hiện tượng: Miếng nhôm tan dần, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần, có chất rắn màu đỏ bám ngoải mảnh 0,25 điểm nhôm. -PTHH 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu 0,5 điểm 2 mol 3 mol 3mol 0,2 mol 0,3 mol 0,3 mol 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Số nhôm Al : 8,1 : 27 = 0,3 (mol) - Khối lượng CuSO4 là : 24 x 200/ 100 = 48 (g) - Số mol CuSO4 là: 48 : 160 = 0,3 (mol) Lập tỉ lệ :. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,3 0,3 2 3 Suy ra Al dư. Chất rắn sau phản ứng gồm : Cu và Al dư. - Khối lượng Cu: 0,3 x 64 = 19,2 (g) - Số mol Al dư: 0,3 - 0,2 = 0,1 (mol) - Khối lượng Al dư: 0,1 x 27 = 2,7 (g) Vậy khối lượng chất rắn thu được: 19,2 + 2,7 = 21,9 (g) c. - Nếu cho chất rắn thu được sau phản ứng vào dung dịch NaOH thì khối lượng chất rắn sẽ giảm. - Giải thích: Vì nhôm tác dụng với dung dịch NaOH. 0,125 điểm 0,125 điểm 0,125 điểm 0,125 điểm 0,125 điểm 0,125 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 3. Tiến trình tổ chức kiểm tra a. Ổn định lớp b. Tổ chức kiểm tra - Phát đề. - Thu bài KT c. Dặn dò - Về nhà xem lại bài. d. Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến của đồng nghiệp hoặc của cá nhân (qua góp ý) .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... CM duyệt Người ra đề Đỗ Phương Thảo.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phòng GD&ĐT Hòn Đất Trường THCS Bình Giang Lớp 9/ …. KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học: 2015 – 2016 Môn: Hóa học Khối: 9 Thời gian 45 phút (không kể giao đề). Họ và tên: ........................................ Điểm. Lời nhận xét. Đề bài Câu 1: (2.5 điểm) Em hãy cho biết: a. Dãy hoạt động hóa học của một số kim loại. b. Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học. Câu 2: (2,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng) : SO3 ⃗1 H2SO4 ⃗2 CuSO4 ⃗3 CuCl2 ⃗4 Cu(OH)2 ⃗5 CuO ⃗6 Cu(NO3)2 Câu 3: (2 điểm) a. Từ các chất: MnO2, dung dịch HCl đặc, dung dịch NaOH Em hãy viết phương trình hóa học điều chế nước Gia-ven (ghi rõ điều kiện phản ứng). b. Có thể thu khí clo bằng cách đẩy nước được không? Giải thích. Câu 4: (3 điểm) Thả một miếng nhôm có khối lượng 8,1 g vào 200 g dung dịch CuSO4 24% . a. Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết phương trình hóa học. b. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng. c. Nếu cho chất rắn thu được sau phản ứng vào dung dịch NaOH thì khối lượng chất rắn tăng hay giảm? Giải thích. (Cho: Al = 27, Cu = 64, S = 32, O = 16) Bài làm .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×