Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

cac dang bai tap bien luan xoay chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÁC DẠNG BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU Dạng 1: Viết biểu thức u,i  i  u (  ); u  i(   ) Dạng 2: Hai điện áp vuông pha nhau + u vuông pha với uL hoặc uC:  có cộng hưởng. tan . .tan .  1. AM MB + uAM vuông pha uMB:  . Trong giản đồ vecto một nằm trên và một nằm dưới i Dạng 3: Xét đoạn mạch AMB. Giả thiết cho UAB, UAM, UMB. Nếu:. + C. U AB U AM  U MB   AM  MB  AB. +. U AB  U AM  U MB . Trong AM, MB chỉ có L và.   2 2 2 U AB U AM  U MB  U AM  U MB. + Dạng 4: Mạch RLC có R là biến trở. Thay đổi R sao cho: + có hai giá trị mà công suất mạch như nhau:. U2. 2. P I R  . 2. 2. R   Z L  ZC . 2. R  PR 2  U 2 R  P  Z L  Z C  0 . 2. U 2 R1R2  Z L  Z C  ; R1  R2  P Dùng viét ta được;. + Công suất của mạch cực đại. lúc này trong mạch không có cộng hưởng.. P I 2 R   C1:. U2. 2. 2. R   Z L  ZC . 2. R  PR 2  U 2 R  P  Z L  Z C  0 ta có. 2.  U 4  4 P 2  Z L  Z C  0  P  P. U 2R R 2   Z L  ZC . 2.  C2:. . U. 2. 2  Z L  ZC . 2.  Pmax . U. 2. 2  Z L  ZC . 2. ;. R  Z L  ZC. U2 ( Z  Z C )2 R L R . Dùng bất đẳng thức cosi cho hai số hạng ở mẫu ta có. R  Z L  ZC. + I, UL,UC cực đại. lúc này trong mạch không có cộng hưởng.  Dạng 6: Mạch RrLC nối tiếp. R là biến trở. Thay đổi R sao cho. U U I   R 0 2 2 Z R   Z L  ZC  R  r 2   Z L  ZC . R  r  Z L  ZC. 2. + Pmax thì:  + PRmax thì:  Dạng 7: Mạch RLC nối tiếp. tìm mối liên hệ giữa ZL và ZC để URL không phụ thuộc vào R. U RL IZ RL . U R 2  Z L2 2. R  Z  Z. . 2.  Z C 2Z L. L C  Dạng 8: Cho biểu thức của u và i. Tìm công suất của mạch và các phần tử trong mạch. U Z  ZC R Z  0 ;  u  i cos = ; tan   L I0 Z R  Ta tìm . Để tính P: P UIcos ; để tìm các phần tử ta dùng Dạng 10: Cho đoạn mạch AMB, biết biểu thức của uAM và uMB nhưng không biết các phần tử trong AM và MB. Tìm điện áp cực đại hai đầu mạch.  Ta áp dụng công thức tính biên độ tổng hợp hai dao động điều hòa 2 2 U 02 U AM  U MB  2U AM U MB cos(AM -MB ) Dạng 11: Mạch RLC nối tiếp có  thay đổi. Khi  thay đổi sao cho:. m  + Mạch cộng hưởng (như Imax; Pmax ; URmax ; u,i cùng pha…) thì . 1 LC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 12 m2 . 1 LC.  để mạch có P, I, Z, cosφ, UR giống nhau thì  1 2 ωL − ¿ ωC ¿ 2 + ULmax : Ta có: UL =I.ZL = . R +¿ √¿ UωL ¿ 1 1 2 LC − R2 C2 2 Đặt ẩn phụ x = , xét hàm f ( x)= . x − x +1 . Ta suy ra được: ω2 L2 C 2 L2 C 2 2 UL 2 L  2 2 2 LC  R C và UL max = R √ 4 LC − R2 C2 .  Điều kiện để UL max là : 2L > R2C ; Khi đó: + Có hai giá trị của. ( Công thức trên đây chỉ xét với điều kiện là cuộn dây thuần cảm). 1 2 ¿ ωC ¿ . R2 +¿ ωC √ ¿ U ¿. ωL − + UCmax: Ta có: UC = I.ZC =. ω. Xét hàm: f(x) = L2C2 x2 – (2LC – R2C2)x + 1. Với: x =. C .  Điều kiện để UC max là : 2L> R2C. Khi đó: Dạng 12: Mạch điện RLC có điện dung C biến đổi.. UC IZC   Điện áp hiệu dụng: 2. Khi :. ZC =. R +Z ZL. 2 L. . R 2  ( Z L  ZC )2 ZC2. U C max =. U √R +Z R. 2 L. . Ta suy ra được:. 2 UL. 2 LC  R 2C 2 2 và UCmax =. 1 LC. U. 2. và. 2. ;. 2. R √ 4 LC− R C. 2. .. U R 2  Z L2 2Z L  1 ZC2 ZC max 2 C. U .  U LU. max C. đạt cực đại 2.  U 0. hoặc. 2 U Cmax = U 2 + U 2R + U 2L. ( Nếu cuộn dây không thuần cảm thì giá trị của R trong công thức trên là tổng điện trở thuần của đoạn mạch nối tiếp). 1 1 1 1      C 2  C1 C2   Nếu C = C1 hoặc C = C2 mà công suất P trên mạch bằng nhau thì Pmax khi : 1  C1  C2   Nếu C = C1 hoặc C = C2 mà UC bằng nhau thì UC đạt giá trị cực đại khi : C= 2 .  Z C  Z C2 ZL  1 UL 2  Nếu C = C1 hoặc C = C2 mà các giá trị : I, P, UR , UL như nhau thì :  Các giá trị P, I, UR, UL, đạt cực đại khi mạch xảy ra cộng hưởng : ZC = ZL. Dạng 13: Mạch điện RLC có độ tự cảm L biến đổi. Kiến thức cần nhớ : ( Các công thức dưới đây chỉ xét với điều kiện là cuộn dây thuần cảm). U L IZ L   Hiệu điện thế. U. R 2  ( Z L  ZC )2 Z L2. . U. R 2  ZC2 2 ZC  1 Z L2 ZL.  U LC O.  UC.  U  UR.  U RC.  I.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. đạt cực đại khi : Z L=. 2. R + ZC ZC. và. U √ R 2+ Z 2C U Lmax= R. ;. max 2 L. U .  U CU Lmax  U 2 0. hoặc. U 2Lmax = U 2 + U 2R + U C2 L  Nếu: L = L1 hoặc L = L2 mà công suất P trên mạch bằng nhau thì Pmax khi :. 1  L1  L2  2 .. 1 1 1 1      L 2  L1 L2   Nếu: L = L1 hoặc L = L2 mà UL có giá trị như nhau thì ULmax khi : . Z L1  Z L2 ZC  2  Nếu: L = L1 hoặc L = L2 mà I, P, UC, UR như nhau thì :.  Các giá trị P, I, UR, Uc, đạt cực đại khi mạch xảy ra cộng hưởng : ZL = ZC. Dạng 14: Cho mạch RLC nối tiếp. Có R biến thiên. Lúc đầu cho UR,UL,UC sau đó R thay đổi cho U’R. Tính UL’ và U’C. U L U L'  ' 2 2 2 2 2 2 2 U  U  U  U  U '  U '  U ' U UC R L C R L C C  ; Dạng 15: Cách nhận biết điện trở, tụ điện, cuộn cảm ghép nối tiếp hay song song Công thức Điện trở Tự cảm. l S ZL=L. . Điện dung. ZC . R . 1 .Z C. Ghép nối tiếp R= R1 + R2 +… Rn. Ghép song song. 1 1 1 1    ... R R1 R2 Rn 1 1 1 1    ...  Z L Z L1 Z L2 Z Ln. Z L Z L1  Z L2  ...Z Ln Z C Z C1  Z C2  ...  Z Cn.  Nếu Rtđ, ZCb, ZLb > R, ZC, ZL thì ghép nối tiếp. Dạng 16: Cho mạch AMB mà ZAB = ZAM + ZMB hoặc. Z. 1 1 1 1    ...  Z C Z C1 Z C2 Z Cn.  Nếu Rtđ, ZCb, ZLb < R, ZC, ZL thì ghép song song.. 2 AB. 2 2 Z AM  Z MB.  U AB U AM  U MB   AB  AM  MB   2 2 2 2  I 2 Z MB  U AB U AM  U MB  U AM  U MB. M2.  IZAB = IZAM + IZMB. I 2 Z 2 I 2 Z 2. AB AM  Dạng 17: Thời gian đèn sáng và tắt trong một chu kì. t .  S ; tT . T  S. M1. Tắt -U0. -U1 Sáng. Sáng U 1 O. Tắt M'2. M'1. U0. u.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×