Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

HH 9 T27 TUAN 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.41 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án hình học 9. GV: Nông Văn Vững. Tuần: 14 Tiết: 27. Ngày Soạn: 22 / 11 / 2015 Ngày dạy: 25 / 11 / 2015. LUYỆN TẬP §5 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu dấu hiệu nhận biết một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn. 3. Thái độ: - Rèn khả năng tư duy, suy luận. II. CHUẨN BỊ: - HS: Các bài tập về nhà. - GV: Hình 76 SGK. III. PHƯƠNG PHÁP: đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. IV. TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1:…………………………………………………………………………….. 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Hãy phát biểu hai dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (20’) GV: vẽ hình.. GV: BC là tiếp tuyến thì ta cần chứng minh điều gì? GV: Có nghĩa là cần  chứng minh OBC = ?  OAC =? GV: Hãy xét hai tam giác   chứa hai góc OAC và OBC và chứng minh hai tam giác này bằng nhau. Đó là hai tam giác nào? GV:  OAC và  BOC có những yếu tố nào bằng nhau?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG Bài 24:. HS: vẽ hình và tóm tắt bài toán.. Chứng minh BC  OB. Giải: a) Ta có: OC là đường trung trực của AB  nên CA = CB Chứng minh OBC = 900 Xét  OAC và  BOC ta có: OAC OA = OB = R = 900 CA = CB (vừa chứng minh)  OAC và  BOC OC là cạnh chung Do đó:  OAC =  BOC (c.c.c)   Suy ra: OAC = OBC  Mà: OAC = 900 (vì AC là tiếp tuyến) OA = OB = R  CA = CB (vì OC là Nên: OBC = 900  BC  OB đường trung trực của AB) OC là cạnh chung Hay: BC là tiếp tuyến của (O). 2 OA = OH.OC b) Xét tam giác vuông AOH ta có: GV: Trong tam giác  OC = OA2 : OH 2 2 2 2 vuông AOC, nếu có OH thì ta OH = OA  AH = 15  12 = 9 tính được OC không? Xét tam giác vuông AOC ta có: GV: Vậy ta tính OH bằng OA2 = OH.OC  OC = OA2 : OH cách nào? OH =? OA =? AH =?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án hình học 9. GV: Nông Văn Vững. OC = 152 : 9 = 25 cm HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 2: (15’) Bài 25: GV: Vẽ hình. Áp dụng định lý Pitago GV: Các em dự đoán tứ cho tam giác vuông AOH. 2 2 giác OCAB là hình gì? OH = OA  AH GV: Để chứng minh tứ OA = R =15 giác OCAB là hình thoi ta phải AH = AB : 2 = 12 chứng minh điều gì? GV: BC là đường gì của cạnh OA? HS: Chú ý và vẽ hình. GV: BC là trung trực của HS: Là hình thoi. cạnh OA, hãy so sánh OB và AB; OC và AC? HS: Ta chứng minh 4 GV: Từ hai điều trên ta cạnh của tứ giác OCAB bằng Giải: suy ra được điều gì? a) BC là trung trực của OA nên nhau. OB = AB và OC = AC HS: BC là đường trung GV: Dự đoán tam giác Mà: OB= OC trực của cạnh OA. OAB là tam giác gì? Vì sao? Suy ra: OB = OC = AB = AC OB = AB và OC = AC Vậy góc AOB = ? Hay: tứ giác OCAB là hình thoi. GV: Trong tam giác vuông OBE có góc AOB = 60 0 b) Ta có: Tam giác OAB là tam giác đều vì OB = OC = AB = AC thì cạnh huyền OE được tính như có OA = OB = AB = R thế nào? Suy ra: góc AOB = 600 GV: Áp dụng định lý Xét tam giác vuông OBE ta có:  OAB là tam giác đều vì Pitago cho tam giác vuông OBE  O = 600 nên OE = 2.OB = 2R có OA = OB = AB = R để tính BE theo R. Aùp dụng định lý Pitago cho tam giác Góc AOB = 600 vuông OBE ta có: OE = 2.OB = 2R HS: Tính lên bảng tính BE, các em khác làm vào vở, theo dõi, nhận xét.. BE =. OE 2  OB2  4R 2  R 2. BE = R 3. 4. Củng Cố - Xen vào lúc luyện tập. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập còn lại. 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×