Kháng sinh Quinolon
Giới thiệu chung
1960
Trở lại
Nội dung
Đặc điểm chung của nhóm: Phân loại, Cơ chế tác
dụng., cơ chế kháng thuốc, Phổ kháng khuẩn,
So sánh 4 nhóm quinolon về đặc tính dược lý
TDKMM, DDH
Tương tác thuốc
Mối liên hệ giữa đặc tính dược động học, dược lực
học với chỉ định của 1 số đại diện
1
Đặc điểm chính của nhóm thuốc
1. Phân loại
Lúc mới phát hiện
Thế hệ 1: khơng có F
Thế hệ 2: có F
fluoroquinolon (FQs)
1. Phân loại
Hiện nay
Thế hệ
I
Thuốc đại diện
Acid nalidixic
Cinoxacin
Acid oxolinic
Flumequin
Acid pipemidic
II
Rososoxacin
Ofloxacin
Norfloxacin
Perfloxacin
Lomefloxacin
Enrofloxacin
Ciprofloxacin
Enoxacin
III
Amifloxacin
Rufloxacin
Flerofloxacin
Sparfloxacin
Temafloxacin
Levofloxacin
IV
Moxifloxacin
Gatifloxacin
Trovafloxacin
Gemifloxacin
2.Cơ chế tác dụng
Tháo chuỗi siêu xoắn để quá trình
phiên mã có thể xảy ra
2.Cơ chế tác dụng
Mục tiêu chính của quinolon trên VK
Gram (-)
ADN khơng có khả năng mở vịng xoắn
Khơng phiên mã
2.Cơ chế tác dụng
Tách 2 nhiễn sắc thể mới tạo thành
để tạo thành 2 tế bào mới
2.Cơ chế tác dụng
Mục tiêu chính của quinolon trên VK
Gram (+)
Khơng hồn thiện được q trình
phân bào
x
Thế hệ I: Chỉ ức chế enzym ADN gyrase chỉ có tác dụng
diệt khuẩn gram (-)
Thế hệ 2,3,4 (FQs):ức chế cả 2 enzym phổ kháng khuẩn
x
rộng hơn, hoạt tính kháng khuẩn cũng mạnh hơn từ 10 – 30
lần
Cơ chế khác
Mất hoạt tính Protein
Phức chelat với ion kim loại của Protein
3. Phổ kháng khuẩn
Thế hệ I
Thế hệ II
Thế hệ III
Thế hệ IV
•
Phổ hẹp
•
Phổ rất rộng
•
Phổ > Thế hệ II
•
Phổ > Thế hệ III
•
Gr(-): E.coli,
•
Gr(-) > Gr(+)
•
Gr(-) = Gr(+)
•
Gr(-) < Gr(+)
Enterobacteria
•
Gr(-) cả P.aeruginosa
•
Gr(-) như TH II
•
Gr(-) như TH III
trừ P.aeruginosa
•
Gr(+) trừ S.pneumoniae
•
Gr(+) cả S.pneumoniae và
•
Gr(+) > TH III
•
Vi khuẩn kỵ khí
•
các VK đã kháng Penicillin
4. Cơ chế kháng thuốc
5. Tác dụng khơng mong muốn chính
Buồn nơn
Tiêu chảy
Hệ tiêu hóa
Đau thượng vị
5. Tác dụng khơng mong muốn chính
Trầm cảm, lo lắng
Mất ngủ
Hệ thần kinh
Đau đầu, lú lẫn
5. Tác dụng khơng mong muốn chính
Loạn nhịp tim
Hệ tim mạch
Xoắn đỉnh, kéo dài khoảng
QT
5. Tác dụng khơng mong muốn chính
Đau nhức xương khớp
Hệ cơ-xương-khớp
Viêm đứt gân Achilles
Dị dạng sụn
5. Tác dụng khơng mong muốn chính
Hệ da- niêm mạc
Quang độc tính
5. Tác dụng khơng mong muốn chính
Hệ tiết niệu
Sỏi thận, sỏi tiết niệu, sỏi bàng
quang
5. Tác dụng khơng mong muốn chính
Thiếu máu
Hệ máu
Bạch cầu giảm
Tiểu cầu giảm
2
Tương tác thuốc
1. Tương tác bất lợi
Tạo phức với kim loại
Ức chế CYP 450
Tương tác thụ thể GABA
Acid nalidixic+
cylosporin
Giảm hấp thu
Tăng chuyển hóa thuốc dùng
Kích thích TKTW động
cùng
kinh, co giật
Tăng độc tính trên thận
giảm tác dụng
+thuốc chống đơng kháng vitamin K liên kết pro mạnh hơn tăng nồng độ thuốc chống đông tự do tăng nguy cơ chảy máu
+ probenecid
Giảm thải trừ tăng độc tính
2. Tác dụng hiệp đồng
Quinolon
aminosid
polypeptid
tetracyclin
3
Mối quan hệ giữa dược động học, dược lý học với chỉ
định