Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Tuan 18 Tiet 36 Ly 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.17 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn: 18 Tieát: 36. Ngày soạn: 02-12-2015 Ngaøy daïy: 18-12-2015. THI HOÏC KÌ I I. Xác định mục đích của đề kiểm tra a.Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 35 theo PPCT. b.Mục đích: -Đối với học sinh:Giúp học sinh củng cố phần kiến thức, bài tập từ bài 1 đến bài 30. -Đối với giáo viên:Củng cố lại kiến thức, bài tập cho học sinh. II. Xác định hình thức đề kiểm tra Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL) III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: 1. Bảng trọng số Chủ đề Tổng Sô tiết Thực (chương) số tiết Trọng số Số câu Điểm số Lí VD LT VD thuyết LT VD LT VD LT 20 10 30. Chương 1 Chương 2 Tổng. 12 8 20. 8.4 5.6 14. 11.6 4.4 16. 28 19.5 47.5. 37.7 14.8 52.5. 4 3 7. 6 3 9. 2.25 2.5 4.75. 2. Bảng ma trận chuẩn Tên chủ đề. Nhận biết TNKQ. 1.Chươn gI. 1. Trị số R=. U I. là không đổi đối với mỗi dây dẫn và được gọi là điện trở của dây dẫn đó.Điện trở tương đương. Thông hiểu TL 2. Đối với hai dây dẫn có cùng chiều dài và được làm từ cùng một loại vật liệu thì. Vận dụng. TNKQ 4,5. Xác định được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với chiều dài, tiết diện và với vật R1 S2 liệu làm R 2 = S1 dây dẫn. 7. Sử .Đối với dụng hai dây thành thạo dẫn có. Cộng TL. TNKQ. TL. 2.75 2.5 5.25.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song là. cùng tiết diện và được làm từ cùng một loại vật liệu. công thức I=. U R. để giải một số bài tập đơn 1 1 1 1R giản. = + + 1 R tđ R 1 R 2 R3 R 6. Sử 2 = thì 3. Biến dụng trở là điện l1 thành thạo trở có thể l2 . công thức thay đổi 13. Phát của định trị số và biểu đúng luât Ôm có thể định luật cho đoạn được sử Ôm, Jun- mạch nối dụng để Len xơ và tiếp, song điều chỉnh viết đúng song để cường độ biểu thức. giải được dòng điện bài tập trong đơn giản mạch. gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần. 8. Sử dụng thành thạo công thức P=U.I = I2.R. 16. Vận dụng định luật Ôm và công thức R . Số câu Số điểm. 2 0.5. l S để. giải được một số bài tập. 1 0.25. 1 2. 5 1.25. 1 2. 10 6.0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (60%) 2.Chươn g II. 9,10. tương tác nam châm, từ phổ, không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện tồn tại một từ trường. Nam châm hoặc dòng điện đều có khả năng tác dụng lực lên kim nam châm đặt gần nó.. 14.Nêu được quy tắc nắm tay phải và bàn tay trái, So sánh được nam châm điện và nam châm vĩnh cửu.. 12. Hoạt động của nam châm điện: Khi dòng điện chạy qua ống dây, thì ống dây trở thành một nam châm, đồng thời lõi sắt non bị nhiễm từ và trở thành nam châm nữa. Khi ngắt điện, thì lõi sắt non mất từ tính và nam châm điện ngừng hoạt động. 11,15.Sử dụng thành thạo qui tắc bàn tay trái để xác định chiều của lực từ, chiều dòng điện hay chiều của đường sức từ khi biết trước.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> chiều của hai trong ba yếu tố trong qui tắc. Số câu. 2. 1. 2. 1. Số điểm. 0.5. 1.5. 0.5. 1.5. Tổng số câu. 4. 3. 9. 6 4.0 (40%). 16. 10 Tổng số 1 3.75 5.25 điểm (100%) IV. Đề kiểm tra: A. Trắc nghiệm:(3.0đ) Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A, B, C, D) đứng trước mỗi câu cho đáp án đúng nhất: Câu 1 : Gọi U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, I là cường độ dòng điện qua dây dẫn, R là điệu trở dây dẫn. Biểu thức nào sau đây là sai? U I R; A. R I U ; B. U R I C.. ;. D. U=I.R. Câu 2: Hãy so sánh 2 điện trở của hai dây đồng chất có cùng chiều dài. Biết dây thứ nhất có tiết diện 4mm2, thứ hai có tiết diện 8mm2: A. R1 = 2R2; B. R1 = 3R2; C. R1 = 5R2; D. R1 = R2. Câu 3 : Biến trở là một dụng cụ dùng để A. thay đổi vật liệu trong vật dẫn. B. điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. C. điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. D. thay đổi khối lượng riêng của dây dẫn. Câu 4: Hai dây bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S1=5mm2 và có điện trở R1 = 8,5. Dây thứ hai có tiết diện S2 = 0,5mm2 thì điện trở R2 có giá trị là A. R2 = 85. B. R2 = 0,85. C. R2 = 3,5. D. R2 = 13,5 . Câu 5: Hai đoạn dây dẫn có cùng tiết diện và được làm từ cùng một loại vật liệu. Dây thứ nhất dài l1 = 5m có điện trở 10. Dây thứ hai có điện trở 25 thì chiều dài của nó A. l2 = 15m. B. l2 = 20m. C. l2 = 10m. D. l2 = 12,5m. Câu 6: Ba điện trở có giá trị điện trở bằng nhau và bằng 3Ω được mắc nối tiếp với nhau vào hiệu điện thế 18V. Cường độ dòng điện trong mạch là:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 1A. B. 2A. C. 5A. D. 6A. Câu 7: Một dây dẫn có điện trở là 5 Ω được mắc vào hiệu điện thế U= 2V. Cường độ dòng điện qua điện trở đó là: A. 2,5A. B. 10A. C. 0,4A. D. 5A. 2 Câu 8: Trong công thức P = I .R, nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dòng điện 4 lần thì công suất: A. Tăng gấp 2 lần. C. Tăng gấp 8 lần. B. Giảm đi 2 lần. D. Giảm đi 8 lần. Câu 9: Qua hình ảnh của các đường sức từ ta có thể kết luận được độ mạnh yếu của từ trường dựa vào: A. Đường sức từ cong nhiều hay cong ít. C. Đường sức từ to hay nhỏ. B. Đường sức từ sắp xếp dày hay thưa. D. Số đường sức từ nhiều hay ít. Câu 10: Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh một nam châm. B. Xung quanh dây dẫn có dòng điện chạy qua. C. Xung quanh điện tích đứng yên. D. Mọi nơi trên Trái Đất. Câu 11: Chiều của các lực nào sau đây hợp với nhau theo quy tắc bàn tay trái? A. Chiều của lực điện từ, chiều của dòng điện và chiều của đường sức từ. B. Chiều của lực điện từ, chiều của dòng điện và chiều của dây dẫn. C. Chiều của lực điện từ, chiều của đường sức từ và chiều của dây dẫn. D. Chiều của dòng điện, chiều của đường sức từ và chiều của dây dẫn. Câu 12: Để tạo một nam châm điện mạnh cần: A. Cường độ dòng điện qua cuộn dây lớn, cuộn dây có nhiều vòng và một lõi thép. B. Cường độ dòng điện qua cuộn dây lớn, cuộn dây có nhiều vòng và một lõi sắt. C. Cường độ dòng điện qua cuộn dây nhỏ, cuộn dây có nhiều vòng và một lõi thép. D. Cường độ dòng điện qua cuộn dây lớn, cuộn dây có ít vòng và một lõi thép. B. Tự luận:(7.0đ) Câu 13:(2.0đ) Phát biểu và viết hệ thức định luật Jun-Len-xơ? Giải thích ý nghĩa của từng đại lượng? Câu 14:(1.5 đ) Nam châm điện có lợi gì so với nam châm vĩnh cửu? Câu 15:(1.5đ) Xác định yếu tố còn thiếu trong các hình sau: I. +. F.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4) Hoàn thiện đề, hướng dẫn chấm và thang điểm.. Loại Lớp. 0-3 SL. Tỉ lệ %. Dưới 5 SL. Tỉ lệ %. Trên 5 SL. Tỉ lệ % SL. 8-10 Tỉ lệ %. 9A1 9A2 9A3 Nhận xét: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….…….

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×