Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tuan 13 Hoa 8 Tiet 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.35 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 13 Tiết : 25. Ngày soạn: 12/11/2015 Ngày kieåm tra: 18/11/2015. BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT, SOÁ 2 I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 1. Kiến thức : Chủ đề 1: Sự biến đổi chất Chủ đề 2: Phản ứng hóa học Chủ đề 3: Định luật bảo toàn khối lượng Chủ đề 4: Phöông trình hoùa hoïc Chủ đề 5: Tổng hợp các nội dung trên 2. Kĩ năng: a) Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan. b) Viết phương trình hóa học và giải thích. c) Tính toán hóa học. 3. Thái độ: a) Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề. b) Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc trong khoa học 4. Năng lực cần hướng tới: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực tính toán hóa học. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (30%) và TNTL (70%) III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :. Noäïi dung kieán thức. 1. Sự biến đổi chaát. Nhaän bieát. TN TL - Nhậân biết hiện tượng vật lý, hiện tượng hoùa hoïc - Xác định được hiện tượng hóa học dựa vào hiện tượng quan sát được. Mức độ nhận thức Thoâng hieåu Vaän duïng. TN. TL. TN. TL. Vaän duïng ở mức độ cao hôn TN TL. Coäng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Soá caâu hoûi. Soá ñieåm 2. Phản ứng hoùa hoïc. Soá caâu hoûi Soá ñieåm 3. Ñònh luaät bảo toàn khối lượng Soá caâu hoûi Soá ñieåm 4. Phöông trình hoùa hoïc. Soá caâu hoûi. 5(1,2, 7,11,1 2) 1.25 - Viết được phöông trình hoùa hoïc - Xaùc ñònh chaát tham gia, chaát saûn phaåm trong phaûn ứng 3(5,6, 8) 0.75 - Viết được công thức về khoái lượng của phản ứng 1(10) 0.25 - Trong PÖHH caùc chaát phaûn ứng và sản phẩm chứa cuøng soá nguyên tử của moãi nguyeân toá. - Biết được ý nghĩa của phản ứng hóa học. - xác định được tỉ lệ số nguyên tử , phân tử trong ohanr ứng 2(3,4, 9). 5. 1.25 Viết được phương trình hóa học bằng chữ để biểu diễn phản ứng hóa học.. 1(13). 4. 3.0. 3.75. 1 0.25. 1(15). 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Soá ñieåm 5. Tổng hợp các nội dung trên. 0.75 - Viết đươc công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng. Soá caâu hoûi Soá ñieåm Toång soá caâu Toång soá ñieåm Tỷ lệ. 1 (13) 2.0 13 5.0 50%. 3.0 - Tính được khối lượng của một chất trong phản ứng khi biết khối lượng của các chất còn lại 1(15) 2.0 1 2.0 20%. 1 3.0 30%. 3.75. 2 4.0 15 10.0 (100%). ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3.0đ): Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B, C, D ) đứng trước mỗi câu cho đáp án đúng: Câu 1. Quá trình nào sau đây là hiện tượng vật lí: A. Nước đá chảy thành nước lỏng; C. Nến cháy trong không khí; B. Hiđro tác dụng với oxi tạo nước; D. Củi cháy thành than. Câu 2. Quá trình nào sau đây là quá trình hoá học: A. Than nghiền thành bột than; C. Củi cháy thành than; B. Cô cạn nước muối thu được muối ăn; D. Hoá lỏng không khí để tách lấy oxi. Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng nhất? A. Trong phản ứng hóa học khối lượng mỗi chất không thay đổi. B. Trong phản ứng hóa học liên kết giữa các nguyên tử không thay đổi. C. Trong phản ứng hóa học số nguyên tử của mỗi nguyên tố thay đổi. D. Trong phản ứng hóa học tổng khối lượng các chất trước và sau phản ứng không đổi. 0. t Câu 4.Cho phản ứng hoá học sau: 2H2 + O2   2H2O. Tỉ lệ phân tử của H2 và O2 là: A. 1 : 1; B. 1: 2; C. 2 : 1; D. 2 : 2. t0. Câu 5. Cho sơ đồ sau: CaCO3   CaO + CO2. Chất tham gia phản ứng là: A. CaCO3; B. CaO; C. CO 2; D. CaO và CO2. t0. Câu 6. Cho phương trình chữ sau: Lưu huỳnh + ………   Sắt (II) sunfua. Hãy điền chất thích hợp vào chỗ trống: A. Magie; B. Nhôm; C. Kẽm; D. Sắt. Câu 7. Khi thổi hơi thở vào dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong). Em quan sát thấy hiện tượng gì trong ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit? A. Dung dịch chuyển màu xanh; C. Dung dịch chuyển màu đỏ; B. Dung dịch bị vẫn đục; D. Dung dịch không có hiện tượng. Câu 8. Cho PTHH sau: 2Zn + ….. 2ZnO. Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu (….): A. O2; B. H2; C. Cl2; D. N2..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 9: Trong một phản ứng hóa học các chất phản ứng và sản phẩm phản ứng chứa cuøng: A. Soá nguyeân toá taïo ra chaát; B. Số nguyên tử trong mỗi chất; C. Số phân tử của mỗi chất; D. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. Câu 10: Giả sử có phản ứng giữa X và Y tạo ra Z và T, công thức về khối lượng viết như sau: A. mX + mY = mZ + mT ; B. mX + mY + mZ = mT; C. X + Y = Z + T; D. X + Y + Z = T. Caâu 11: Quá trình nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra: A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. B. Tách khí oxi từ không khí. C. Vành xe đạp bằng thép bị phủ một lớp gỉ màu nâu đỏ. D. Hòa tan đường vào nước ta được dung dịch nước đường. Caâu 12: Phöông trình hoùa hoïc cho biết A. tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng. B. số phân tử các chất tham gia phản ứng. C. số nguyên tử các chấ tham gia phản ứng. D. tỉ lệ về khối lượng giữa các chất trong phản ứng B. TỰ LUẬN (7.0đ) Câu 13(2.0đ). dùng các từ thích hợp rắn, lỏng, hơi, phân tử, nguyên tử điền vào các chỗ trống trong các câu sau: Trước khi cháy chất parafin (nến) ở thể (1) ............ còn khi cháy nó ở thể (2) ............. các (3) ............ parafin phản ứng với các (4) ........ khí oxi Câu 14(3.0đ). Viết phương trình chữ của các phản ứng sau: a. Khí hiđro tác dụng với khí oxi tạo thành hơi nước. b. Đốt khí axetilen trong không khí sinh ra khí cacbonic và hơi nước. c. Khí nitơ tác dụng với khí hiđro tạo thành khí amoniac. d. Dung dịch nước vôi trong có chứa canxi hiđroxit tác dụng với khí cacbonic trong không khí, tạo ra canxi cacbonat làm nước vôi trong vẩn đục. e. Nung đá vôi chứa canxi cacbonat tạo thành vôi sống là canxi oxit với hơi nước. f. Đốt than (cacbon) trong không khí thu được khí cacbonic. Câu 15(2.0đ). khi cho 20,8 gam bari clorua (BaCl2) tác dụng với 14,2 gam natri sunfat (Na2SO4) thì tạo thành chất kết tủa bari sunfat (BaSO4) và natri clorua (NaCl). a. Viết phương trình chữ của phản ứng. b. Dựa vào định luật bảo toàn khối lượng, viết công thức biểu diễn mối quan hệ về khối lượng của các chất trong phản ứng. c. Tính tổng khối lượng các chất sản phẩm. d. Nếu thu được 23,3 gam BaSO4 thì khối lượng của NaCl thu được là bao nhiêu? ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A.Trắc nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu Đáp án. 1 A. 2 C. 3 D. 4 5 6 7 8 C A D B A Mỗi câu đúng được 0,25 đ. 9 D. 10 A. 11 C. 12 A. Tổng 3.0. B. Tự luận:. Phần/ Câu. Câu 13. Đáp án chi tiết (1) (2) (3) (4). rắn lỏng phân tử phân tử. Câu 14 to a. Khí hiđro + khí oxi hơi nước. to b. Khí axetilen + Khí oxi khí cacbonic + hơi nước. to c. Khí nitơ + khí hiđro khí amoniac. d. Canxi hiđroxit + khí cacbonic canxi cacbonat + nước to e. Canxi cacbonat canxi oxit + hơi nước. to f. Cacbon + khí oxi khí cacbonic.. Biểu điểm 2.0đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 3.0đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 05đ. Câu 15. 2.0đ 0.5đ. a. Phương trình chữ của phản ứng. bari clorua + natri sunfat bari sunfat + natri clorua b. m bari clorua + m natri sunfat = m bari sunfat + m natri clorua c. Tổng khối lượng các chất sản phẩm. m bari sunfat + m natri clorua = m bari clorua + m natri sunfat = 20,8 + 14,2 = 35 (gam) d. Khối lượng của NaCl thu được là: m natri clorua = m bari clorua + m natri sunfat - m bari sunfat = 35 - 23,3 = 11,7 (gam). 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ. V. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG: LỚP. TỔNG SỐ. ĐIỂM >5 TỔNG SỐ. 8, 9, 10. ĐIỂM < 5 TỔNG SỐ. 0, 1, 2, 3. 8A1 8A2 VI. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….....

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×