Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

DE CUONG ON TAP VAT LY LOP 12 20152016 CUC CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.53 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: DƯƠNG TẤN QUANG. DĐ: 0982554136. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÝ 12 2015-2016 ĐỀ SỐ 1. Câu 1. Một vật dao động trên trục Ox theo phương trình: x = 5cos(πt – π/3) (x tính cm; t tính s). Chu kỳ dao động của vật là A. 0,5s B. 1,0s C. 1,5s D. 2,0s π Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T = 0,1 (s) và biên độ A = 8cm. Tốc độ cực đại của vật là A. 160m/s B. 16m/s C. 1,6m/s D. 16cm/s Câu 3. Vận tốc trong dao động điều hòa A. trễ pha π/2 so với ly độ C. trễ pha π/2 so với gia tốc B. sớm pha π/3 so với ly độ D. sớm pha π/3 so với gia tốc Câu 4. Một sóng cơ học lan truyền trên đường thẳng với bước sóng 40cm. Trong khoảng thời gian 2,5 chu kỳ, quãng đường sóng truyền đi được bằng A. 16cm B. 32cm C. 1m D. 80cm Câu 5. Một vật dao động trên trục Ox theo phương trình: x = 6cos(2πt + π/3) (x tính cm; t tính s). Ly độ của vật lúc t = 0 là A. −3 cm B. 3 cm C. 3 √ 3 cm D. −3 √3 cm Câu 6. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức: u = 200 √ 2 cos(100πt) (V). Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều này bằng A. 200 V B. 200 √ 2 V C. 100 √ 2 V D. 100 V Câu 7. Đặt hai đầu cuộn dây không thuần cảm có điện trở thuần r = 40Ω và độ tự cảm L = 0,3(H) vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120V tần số góc ω = 100(rad/s). Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện là A. 1,2A B. 2,4A C. 3,6A D. 4,8A Câu 8. Một vật dao động diều hòa với chu kỳ T và biên độ A. Chiều dài quãng đường vật đi được trong một chu kỳ T bằng: A. A B. 2A C. 3A D. 4A Câu 9. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần A. Cơ năng giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. B. Là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Có động năng giảm dần còn thế năng không đổi Câu 10. Con lắc đơn chiều dài ℓ = 1,21m dao động bé tại nơi có gia tốc trọng lực g = π2m/s2. Thời gian con lắc thực hiện được 20 dao động là A. 2,2s B. 4,4s C. 22s D. 44s Câu 11. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là: A. 8cm B. 16cm C. 64cm D. 32cm Câu 12. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. bước sóng tăng lên. B. tần số tăng lên. C. bước sóng giảm đi. D. tần số giảm đi. Câu 13. Đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6 (H) và một tụ điện có điện dung C = 12,5.10-5(F) ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một diện áp xoay chiều có tần số góc ω = 100(rad/s). Tổng trở đoạn mạch là 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: DƯƠNG TẤN QUANG. DĐ: 0982554136. A. 40Ω B. 100Ω C. 20Ω D. 140Ω Câu 14. Một sóng cơ học lan truyền trên trục Ox theo phương trình: u = 5cos(100t – 20x) (u tính bằng cm, t tính bằng s, x tính bằng m). Tốc độ truyền sóng bằng A. 5cm/s B. 50cm/s C. 5m/s D. 50m/s Câu 15. Đoạn mạch xoay chiều gồm: điện trở thuần R = 100Ω, tụ điện có điện dung C = 10-4(F) ghép nối tiếp. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch có dạng: u = 200cos(100t) (t tính bằng s , u tính bằng V). Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện qua mạch là A. 2(A) B. √ 2 (A) C. 1(A) D. 1/ √ 2 (A) Câu 16. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm: Một điện trở thuần R = 80Ω, một tụ điện C = 5(µF) và một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Một vôn kế lý tưởng mắc giữa hai đầu cuộn cảm, Lúc đầu chỉnh L sao cho hiệu điện thế giữa hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. Từ giá trị này để cho số chỉ vôn kế là lớn nhất thì phải tăng giá trị L thêm một lượng A. 4.10-4(H) B. 6,25.10-8(H) C. 32.10-3(H) D. 1,6.10-7(H) Câu 17. Hai dao động trên cùng trục Ox theo các phương trình: x1 = 3cos(πt) (cm) và x2 = 6cos(πt + 2π/3) (cm). Biên độ dao động tổng hợp hai dao động trên là A. 3 cm B. 3 √ 2 cm C. 3 √ 3 cm D. 9 cm Câu 18. Kích thích tại hai diểm cố dịnh A và B trên mặt nước hai dao động điều hòa cùng phương thẳng đứng, cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian, tạo giao thoa sóng trên mặt nước với bước sóng λ . Chọn câu đúng A. Hai diểm dao động với biên độ cực đại cạnh nhau nằm trên đoạn thẳng AB cách nhau đoạn λ B. Số vân giao thoa cực đại luôn lớn hơn số vân giao thoa cực tiểu C. Số vân giao thoa cực đại luôn nhỏ hơn số vân giao thoa cực tiểu D. Số vân giao thoa cực đại có thể bằng số vân giao thoa cực tiểu Câu 19. Tạo sóng dừng cộng hưởng trên dây dàn hồi căng ngang giữa hai điểm cố định cách nhau 1,2m. Bước sóng dài nhất có thể tạo ra là A. 60cm B. 1,2m C. 2,4m D. 3,6m Câu 20. Một vật nặng gắn vào đầu dưới của một lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng lực g = π2m/s2 làm cho lò xo bị dãn ra một đoạn 6,25cm khi cân bằng. Chu kỳ dao động là A. 0,5s B. 1,0s C. 1,5s D. 2,0s Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm: một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần L và một tụ điện C ghép nối tiếp. Người ta đo được giá trị hiệu dụng của điện áp giữa hai đầu mỗi phần tử R, L, C theo thứ tự đó là 40V, 80V và 50V. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là A. 44V B. 50V C. 28V D. 16V Câu 22. Hai dao động trên cùng trục Ox theo các phương trình: x1 = 12cos(πt + φ1) (cm) và x2 = 5cos(πt + φ2) (cm). Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây A. 4,3cm B. 6,5cm C. 12,4cm D. 18,6cm Câu 23. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB nối tiếp. Biết điện áp tức thời giữa hai đầu AB và AM và cường độ dòng điện theo thứ tự là: uAB = 100 √ 3 cos(100πt) (V) và uAM = 200 cos(100πt + π/6) (V) và i = 1,25cos(100πt - 5π/6) (A). Giá trị điện trở thuần trong đoạn mạch MB bằng A. 80Ω B. 60Ω C. 50Ω D. 40Ω Câu 24. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang: trong đó lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 10cm đến 18cm. Động năng cực đại của vật nặng là 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: DƯƠNG TẤN QUANG. DĐ: 0982554136. A. 1,5(J) B. 0,36(J) C. 3,0(J) D. 0,08(J) Câu 25. Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi được. Nếu tăng đồng thời U và f lên gấp 2 lần giá trị ban đầu thì giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm A. tăng gấp hai lần B. giảm một nửa C. tăng gấp 4 lần D. không đổi Câu 26. Đặt tại O trong môi trường đồng nhất đẳng hướng một nguồn âm nhỏ. Nếu đặt thêm tại O một nguồn nữa giống hệt nguồn ban đầu thì mức cường độ âm tại một điểm M nào đó cách O một khoảng xác định sẽ tăng thêm một lượng xấp xỉ A. 3dB 2dB C. 1dB 4dB Câu 27. Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức của một hệ dao động A. Sự cộng hưởng xảy ra khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ B. Biên độ dao động cưỡng bức ổn định không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức C. Biên độ của dao động cưỡng bức ổn định không phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức D. Lực cản môi trường càng lớn thì biên độ dao động cưỡng bức khi xảy ra công hưởng càng nhỏ Câu 28. Tạo sóng dừng trên dây với tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tăng dần tần số thì thấy rằng với hai giá trị tần số liên tiếp là 24Hz và 27,2Hz thì trên dây có sóng dừng cộng hưởng. Hỏi giá trị nào của tần số sau đây thì trên dây có sóng dừng công hưởng A. 16Hz B. 32Hz C. 19,2Hz D. 36,8Hz Câu 29. Đoạn mạch nối tiếp gồm: một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần độ tự cảm L và một tụ điện điện dung C. Hai đầu mạch có điện áp xoay chiều tần số góc ω. Cường độ dòng diện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch khi A. R = L/C B. LCω2 = 1 C. LCω2 = R2 D. LCω2 = R Câu 30. Vật (1) gắn vào đầu dưới của một lò xo nhẹ treo thẳng đứng, vật (2) cùng khối lượng với vật (1) nối với vật (1) bằng một đoạn dây chỉ mảnh, không khối lượng. Khi cân bằng lò xo bị dãn đoạn 8cm so với chiều dài tự nhiên. Cắt đứt dây nối giữa hai vật thì vật (1) sẽ dao động điều hòa với biên độ A. 4cm B. 8cm C. 12cm D. 16cm Câu 31. Đặt hai đầu một cuộn thuần cảm vào một điệp áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng có tần số thay đổi được. Khi chỉnh tần số có giá trị 60Hz thì giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 20A. Nếu chỉnh tần số đến giá trị 1000Hz thì giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. 0,72A B. 200A C. 1,2A D. 0,005A Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 3  , tụ điện có điện dung C = 10-4/(2π) (F) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 3/π (H). Tổng trở của mạch bằng A. 50  B. 200  C. 100  D. 125  Câu 33. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ 1,2s. Tại thời điểm t1 chất diểm có ly độ x1 = 2 √5 cm và tại thời điểm t2 = t1 + 1,5(s) chất điểm có ly độ x2 = 4 √ 5 cm. Chiều dài quỹ đạo là A. 10cm B. 20cm C. 30cm D. 40cm Câu 34. Sóng truyền trên trục Ox với bước sóng λ. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên trục Ox dao động cùng pha bằng A. 3λ B. 2λ C. λ D. λ/2 Câu 35. Đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần L và một tụ điện C ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và có tần số f thay đổi được. Nếu chỉ tăng tần số từ 50Hz lên 60Hz thì A. giá trị hiệu dụng I của cường độ dòng diện trong mạch tăng B. giá trị hiệu dụng I của cường độ dòng diện trong mạch giảm 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV: DƯƠNG TẤN QUANG. DĐ: 0982554136. C. giá trị hiệu dụng I của cường độ dòng diện trong mạch không đổi D. các câu A, B, C đều sai Câu 36. Con lắc lò xo nằm ngang dao động diều hòa với biên độ 20cm. Khi lò xo có chiều dài cực đại thì lực đàn hồi do lò xo tác dụng lên vật nặng có độ lớn bằng 4,8(N). Độ cứng lò xo bằng A. 240(N/m) B. 24(N/m) C. 96(N/m) D. 960(N/m) Câu 37. Vật nặng khối lượng 1kg gắn vào đầu một lò xo nhẹ, độ cứng 100N/m. Chu kỳ dao động điều hòa của hệ là A. π/2 (s) B. π/3 (s) C. π/4 (s) D. π/5 (s) Câu 38. Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức: i = 2cos(100πt + π/2) (A). Các phần tử trong mạch có thể là A. điện trở thuần R và cuộn cảm thuần L ghép nối tiếp C. điện trở thuần và tụ điện C ghép nối tiếp B. hai cuộn cảm thuần ghép nối tiếp D. cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp Câu 39. Đoạn mạch gồm một biến trở R ghép nối tiếp với một tụ điện có dung kháng 40Ω và một cuộn dây thuần cảm L. Một vôn kế lý tưởng mắc giữa hai đầu biến trở. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch ổn dịnh. Khi tăng liên tục giá trị biến trở từ 50Ω đến 100Ω người ta thấy số chỉ vôn kế không thay đổi. Cảm kháng cuộn dây là A. 20Ω B. 40Ω C. 60Ω D. 80Ω Câu 40. Trong một đoạn mạch xoay chiều, cường độ dòng diện tức thời luôn sớm pha hơn điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch một góc có độ lớn φ (0 < φ < π/2) trong trường hợp nào sau đây A. Đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L B. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R C. Đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L ghép nối tiếp với điện trở thuần R D. Đoạn mạch gồm một điện trở thuần R ghép nối tiếp với một tụ điện C CÂU. ĐÁP ÁN. CÂU. ĐÁP ÁN. CÂU. ĐÁP ÁN. CÂU. ĐÁP ÁN. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. D C C C B A B D D D. 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. D A C C C C C D C A. 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. B C D D D A C D C A. 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40. C B B C D B D D B D. ĐỀ SỐ 2. Câu 1: Tại một điểm M nằm trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là L M = 80dB. Biết I0 = 10-12 W/m2. Cường độ âm tại M có độ lớn A. 10–4 W/m2. B. 0,01 W/m2. C. 1 W/m2. D. 10 W/m2. Câu 2: Hai dao động cùng phương , cùng tần số, cùng biên độ là 4cm.Biết độ lệch pha của hai dao động là 120 o,biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là: 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV: DƯƠNG TẤN QUANG A. 4cm. DĐ: 0982554136. B. 6,75cm. D. 4 3 cm. C. 6cm. Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng điện áp lên đến 110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20  . Công suất hao phí trên đường dây là A. 1653W. B. 6050W. C. 5500W. D. 2420W. Câu 4: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó ,vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là: A. Mức cường độ âm.. B. Cường độ âm. C. Độ to của âm.. D. Độ cao của âm. Câu 5: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải A. tăng điện dung của tụ điện. B. giảm điện trở của mạch. C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. D. giảm tần số dòng điện xoay chiều. Câu 6: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng B. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ Câu 7: Một vật dao động điều hoà trên một quĩ đạo dài 20cm. Khi có li độ x = 5cm thì có vận tốc là v=5 3 cm/s, chu kì dao động của vật là A. 2s. B. 4s. C. 3s. D. 1s. Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch chỉ có cuộn dây thì: A. Tần số dòng điện qua cuộn dây khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch B. Đoạn mạch sẽ không tiêu thụ điện năng C. Cường độ dòng điện qua cuộn dây chậm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết Z L = 300  , ZC = 200  , R là biến trở. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u20cos1tV() . Điều chỉnh R để công suất đạt cực đại bằng A. Pmax = 100W. B. Pmax = 150W. C. Pmax = 200W. D. Pmax = 250W. Câu 10: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S 1S2 = 9 phát ra dao động cùng pha nhau. Trên đoạn S1S2 , số điểm có biên độ cực đại và cùng pha với nguồn (không kể hai nguồn) là: A. 8. B. 12. C. 10 5. D. 6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GV: DƯƠNG TẤN QUANG. DĐ: 0982554136. Câu 11: Đoạn mạch điện xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ công suất ? A. Đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện C. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp D. Đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm Câu 12: Một vật dao động điều hoà theo trục cố định , điều nào sau đây là đúng: A. quỹ đạo chuyển động là một đoạn thẳng. B. lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. C. li độ của vật tỉ lệ thuận với thời gian. D. quỹ đạo chuyển động là đường hình sin. Câu 13: Sóng ngang là sóng: A. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng C. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng D. lan truyền theo phương nằm ngang Câu 14: Một vật dao động điều hoà với li độ x=Acos(t+) thì.  A. Li độ sớm pha 2 so với vận tốc. B. Vận tốc dao động cùng pha với li độ.  C. Vận tốc dao động sớm pha 2 so với li độ. D. Vận tốc sớm pha hơn li độ một góc . Câu 15: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng tần số, cùng phương B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian C. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian D. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ Câu 16: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha Câu 17: Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp được tính bởi công thức: A. cos=R/Z. B. cos=ZL/Z. C. cos=–ZC /R 6. D. cos=(ZL – ZC)/ R.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GV: DƯƠNG TẤN QUANG Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức. DĐ: 0982554136. u U 0cost  V . , trong đó. U0. và  không đổi, vào hai đầu đoạn mạch. gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t 1, các giá trị tức thời là =20 V .Tại thời điểm t2, các giá trị mới là uL = 20 V, A. 40 V. B. 50 2 V. uC  60. uL  10 3 V , uC 30 3. V, uR = 0 V .Điện áp cực đại. C. 50 V. U0. V , uR. có giá trị bằng. D. 40 2 V. Câu 19: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A, điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là A. 2,4V; 1A. B. 2,4V; 100A. C. 240V; 100A. D. 240V; 1A. Câu 20: Máy biến áp là thiết bị A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 21: Một sóng truyền trên mặt biền có bước sóng 3m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 90o là: A. 1,5m. B. 3m. C. 4m. D. 0,75m. Câu 22: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C biến đổi và cuộn dây chỉ có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp với nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là : u=U 2 cos100πt (V). Ban đầu độ lệch pha giữa u và i là 30o thì công suất tiêu thụ trong mạch bằng P=30W. Thay đổi C để u cùng pha i thì mạch tiêu thụ công suất: A. 90W. B. 120W. C. 60W. D. 40W. Câu 23: Vật dao động điều hoà với biên độ A.Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ x=0,5 2 A là 0,25s. Tần số dao động của vật là: A.0,5Hz. B. 1,5Hz. C. 2 Hz. D. 4Hz. Câu 24: Một dây cao su một đầu cố định, một đầu cho dao động với tần số f. Dây dài 2m và tốc độ truyền sóng trên dây 20m/s. Muốn dây rung thành một bó thì tần số dao động f bằng: A. 20Hz. B. 5HZ. C. 10Hz. D. 25Hz. Câu 25: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở R và hộp X. Biết điện áp hai đầu mạch u=U cos100πt (V) thì cường độ dòng điện qua mạch là i=I 2 cos(100πt+/6) (A). Hộp X chứa: A. Cuộn dây thuần cảm. B. Điện trở. C. Cuộn dây có điện trở. D. Tụ điện 7. 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GV: DƯƠNG TẤN QUANG. DĐ: 0982554136. Câu 26: Trong đoạn mạch xoay chiều có R và L nối tiếp, dòng điện luôn luôn A. cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch B. nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch C. chậm pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch D. nhanh pha /2 với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch Câu 27: Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ A. giá trị trung bình của hiệu điện thế xoay chiều B. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. C. giá trị tức thời của hiệu điện thế xoay chiều. D. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều. Câu 28: Con lắc đơn có chu kì T = 2s tại nơi có g = 9,8m/s2 chiều dài dây treo là : A. 1,12m. B. 0,725m. C. 0,993m. D. 2m. Câu 29: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm kháng Z L=10 và tụ điện có dung kháng ZC=20 khi đặt hai đầu mạch vào nguồn có điện áp hiệu dụng U=20V, tần số f. Biết công suất tiêu thụ P=20W, điện trở R có giá trị: A. 20. B. 10 2 . C. 10 3 . D. 10. Câu 30: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai? A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ. C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. Câu 31: Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện điện dung C=31,8µF là u=200cos(200πt-/6)(V). Cường độ dòng điện qua mạch là : A. i=2cos(200πt+/3)(A). B. i=4cos(200πt-2/3)(A). C. i=4cos(200πt+/3)(A). D. i=2cos(200πt-/2)(A). Câu 32: Đoạn mạch xoay chiều AB có điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu điện trở R cùng giá trị, nhưng lệch pha nhau /3. Nếu mắc nối tiếp thêm tụ điện có điện dung C thì cos = 1 và công suất tiêu thụ là 100W. Nếu không có tụ thì công suất tiêu thụ của mạch là bao nhiêu? A. 75W. B. 70,7W. C. 86,6W. D. 80W. Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 3000 Hz. B. 30 Hz. C. 50 Hz 8. D. 5 Hz.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GV: DƯƠNG TẤN QUANG. DĐ: 0982554136. Câu 34: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang Câu 35: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5s, khối lượng của vật là m = 2 0,4kg, lấy  10 . Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là?. A.. Fmax 5,12 N. B.. Fmax 2,56 N. C.. Fmax 256 N. D.. Fmax 525 N. Câu 36: Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn kết hợp đồng pha có tần số 40Hz. Ta thấy hai điểm trên đoạn thẳng nối hai nguồn, gần nhau nhất và dao động với biên độ cực đại cách nhau 2,5cm. tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 2m/s. B. 0,5m/s. C. 1m/s. D. 4m/s. Câu 37: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng chiều dài đường dây. B. giảm tiết diện dây. C. tăng điện áp trước khi truyền tải. D. giảm công suất truyền tải. Câu 38: Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi A. thay đổi chiều dài của con lắc. B. thay đổi độ cao nơi đặt con lắc. C. thay đổi nhiệt độ nơi đặt con lắc. D. thay đổi khối lượng của con lắc. Câu 39: Đặt điện áp vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ có dung kháng 80. , cuộn cảm có điện trở. thuần 30 và cảm kháng 50 . Khi điều chỉnh trị số của biến trở R để công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng: B.1/ 3. A.1/ 2. C.2/ 3. D. 3 /2. Câu 40: Đặt điện áp u=Uocos2πft vào hai đầu mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây chỉ có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Thay đổi f, mạch tiêu thụ công suất lớn nhất khi: A. uR cùng pha với i. B. uC vuông pha với u. C. Hệ số công suất của mạch bằng 0,707. D.. CÂU. ĐÁP ÁN. CÂU. ĐÁP ÁN. CÂU. ĐÁP ÁN. CÂU. ĐÁP ÁN. 1 2 3. A A A. 11 12 13. D A B. 21 22 23. D D A 9. 31 32 33. C A C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GV: DƯƠNG TẤN QUANG 4 5 6 7 8 9 10. B D C A C A A. DĐ: 0982554136. 14 15 16 17 18 19 20. C B B A D D B. 24 25 26 27 28 29 30. B D C B C D C. 34 35 36 37 38 39 40. D A A C D D B. ĐỀ SỐ 3. Câu 1: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u 220 2 sin100t(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có L thay đổi, điện trở thuần của đoạn mạch là 110. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất của mạch là A. 460W.. B. 440W. C. 115W. D. 172,7W. Câu 2: Mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp , có U0L= 2U0C . So với dòng điện , điện áp hai đầu đoạn mạch sẽ : A. Sớm pha hơn. B. Còn phụ thuộc vào R. C. Trễ pha hơn. D. Cùng pha. Câu 3: Hệ số công suất của đoạn mạch R,L,C nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào? A. Điện dung C của tụ điện.. B. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.. C. Điện trở R.. D. Độ tự cảm L.. Câu 4: Công thức nào sau không thể có. U A. P = Z. 2. 2. U cos ϕ Z B. P =. C. P = I.UR .. D. P = RI2.. Câu 5: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào : A. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật C. Pha ban đầu của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ D. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB: đoạn mạch AM là biến trở R có giá trị thay đổi từ 0 đến , đoạn mạch. 3 10 3 H F MB gồm cuộn dây không thuần cảm ( r = 40; L = 5 ) và tụ điện có điện dung C = 8 Điện áp tức thời hai đầu u.  U 2 cos100t (V). đoạn mạch AB có dạng AB luôn ổn định. Điều chỉnh biến trở R để công suất của toàn mạch AB lớn nhất. Hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị tương ứng là 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV: DƯƠNG TẤN QUANG. A.. k AB 1. .. DĐ: 0982554136. B.. k AB . 2 5 .. C.. k AB . 1 5 .. D.. k AB . 1 2.. Câu 7: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A . Khi động năng của vật bằng hai lần thế năng của lò xo thì vật ở cách vị trí cân bằng một đoạn là. A A. 2. A 3 B. 3. A D. 3. A 2 C. 2. Câu 8: Xét dòng điện xoay chiều . Chọn biểu thức sai. A.. I 0=I √ 2. U0 B. U=. √2. C.. E=. E0. √2. D.. P0 =P √2. Câu 9: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. nhiễm điện do hưởng ứng.. B. tự cảm.. C. từ trường quay.. D. cảm ứng điện từ.. Câu 10: Tìm phát biểu sai. Trong hiện tượng sóng dừng thì sóng phản xạ và sóng tới luôn A. có cùng tần số.. B. ngược pha nhau.. C. truyền ngược chiều nhau.. D. có cùng bước sóng.. Câu 11: Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha, cùng biên độ là a và dao động theo phương thẳng đứng. Xét điểm M thuộc mặt nước, cách đều hai điểm S 1 và S2. Biên độ dao động tổng hợp tại M là A. 0,5a.. B. a.. C. 0.. D. 2a.. Câu 12: Một dây đàn dài 40 cm ,hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 6 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với bốn bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là A. v = 1,2 m/s. B. v = 12 m/s. C. v = 3,0 m/s.. D. v = 0,33 m/s. Câu 13: Cảm giác về âm phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây ? A. Nguồn âm và tai người nghe . B. Nguồn âm và nhiệt độ của môi trường truyền âm . C. Nhiệt độ của môi trường truyền âm và tai người nghe . D. Tai người nghe và thần kinh thính giác . Câu 14: Vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 8cos(10 t + /3) (cm, s). Gốc thời gian được chọn là: A. Lúc vật qua vị trí có li độ x = 4cm và chuyển động ngược chiều dương. B. Lúc vật qua vị trí có li độ x = 4cm, đang ra xa vị trí cân bằng. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> GV: DƯƠNG TẤN QUANG. DĐ: 0982554136. C. Lúc vật qua vị trí cân bằng ngược chiều dương. D. Lúc vật ở biên dương. Câu 15: Sóng âm có thể là sóng ngang khi truyền trong A. Chân không. B. Môi trường lỏng. C. Môi trường rắn. D. Môi trường khí. Câu 16: Một lò xo rất nhẹ đặt thẳng đứng , đầu trên gắn cố định , đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng m . Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống , gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật . Lấy g = 10m/s 2 . Vật dao động điều hòa trên trục Ox.  x5cos(102.tm) với phương trình 2 . Khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng A. 1,0N. B. 0N. C. 0,1N. D. 1,8N. Câu 17: Một mạch điện xoay chiều chứa nhiều nhất là hai trong ba phần tử : điện trở thuần R , cuộn cảm , tụ điện C mắc. π nối tiếp . Điện áp và cường độ dòng điện qua mạch là u = Uocos100πt và i = Iocos(100πt+ 3 ), Đoạn mạch này chứa A. R. B. R , cuộn cảm. C. R ,C. D. cuộn cảm. Câu 18: Mạch RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f 1 thì cảm kháng là 36Ωvà dung kháng là 144Ω. Nếu mạng điện có tần số f2= 120 Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch .Giá trị của f 1 là : A. 50 Hz. B. 480 Hz. C. 60 Hz. D. 30Hz. Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 6 cm. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì khi lực kéo về có độ lớn 3 N con lắc có thế năng bằng 45 mJ và có động năng bằng A. 15 mJ.. B. 90 mJ.. C. 45 mJ.. D. 135 mJ.. Câu 20: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi nhất định với chu kỳ T = 2(s). Nếu biên độ dao động giảm 2 lần và đồng thời khối lượng vật nặng tăng lên 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc có giá trị là A. T’ = 2. √2. (s).. B. T’ =. √2. (s).. C. T’ = 4(s).. Câu 21: Chọn câu đúng: Pha của vật dao động điều hòa là. π 2. D. T’ = 2(s).. (rad) thì. A. thế năng cực đại .. B. li độ cực đại .. C. động năng cực đại .. D. động năng bằng thế năng.. Câu 22: Với một ngoại lực cưỡng bức F = F0cos(t), trong đó F0 không đổi còn  tăng từ 0  thì biên độ A của dao động cưỡng bức : A. giảm dần.. B. không đổi.. C. tăng dần.. D. tăng dần rồi sau đó giảm.. Câu 23: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước , khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng A. một bước sóng .. B. một phần tư bước sóng . 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GV: DƯƠNG TẤN QUANG. DĐ: 0982554136. C. một nửa bước sóng .. D. hai lần bước sóng .. Câu 24: Hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều bằng 0 (cos ϕ =0) trong trường hợp nào sau đây: A. Đoạn mạch không có cuộn cảm.. B. Đoạn mạch (RLC) nối tiếp có cộng hưởng.. C. Đoạn mạch không có tụ điện. D. Đoạn mạch có điện trở bằng 0. 1. Câu 25: Đặt điện áp u = 120cos(100t) V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có R = L = C = 30 . Biểu thức của dòng điện tức thời trong mạch là . B. i = 4cos(100t + 4 ) A. A. i = 4cos(100t) A.. . C. i = 4 2 cos(100t) A.. D. i = 4 2 cos(100t – 4 ). Câu 26: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là A. 0,5m.. B. 1,5m.. C. 2m.. D. 1m.. Câu 27: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang trên quĩ đạo dài 16cm, khối lượng của vật là m=0,4kg (lấy π2 = 10). Trong quá trình dao động giá trị lực đàn hồi lớn nhất tác dụng vào vật là 5,12N. Chu kỳ dao động của vật là A. 25s. B. 0,5s. C. 2,5s. D. 1s. 1 Câu 28: Cho đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100, hệ số tự cảm L = π. (H) nối tiếp với tụ điện có. −4. 10 điện dung C = 2π. (F). Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là : u = 200cos(100t)V. Biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn dây là:  A. ud = 200cos(100t – 4 )V.  B. ud = 200cos(100t + 2 )V. C. ud = 200cos(100t)V..  4 D. ud = 200cos(100t + )V.. Câu 29: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, với các phương trình :. x1 A1 cos t và x 2 A 2 cos(t  2 ) . Phương trình dao động tổng hợp có dạng x  x1  x 2 A1 3 cos(t  2 . A.. 2 .  2.. C. Biên độ dao động A2 = A1..  ) 6 . Thông tin nào sau đây là không đúng?. B.. 2 . 2 3 .. D. Biên độ dao động A2 = 2A1. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GV: DƯƠNG TẤN QUANG. DĐ: 0982554136. Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB: đoạn mạch AM là cuộn dây không thuần cảm (R, L không đổi), đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB có dạng. u AB  U 0 cos t (V). luôn ổn định. Thay đổi điện dung C đến lúc điện áp hiệu dụng giữa hai điểm MB cực đại, giữ cố. định giá trị C đó. Điện áp hiệu dụng U AM = 75V, tại thời điểm t khi giá trị tức thời Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị A.. U 0 150 2 V. .. B.. U 0  75 2 V. .. C.. U 0 150 V. u AB  75 6 V. .. D.. thì. U 0  75 V. u AM  25 6 V. .. .. Câu 31: Dao động cơ điều hòa đổi chiều khi A. hợp lực tác dung có độ lớn cực tiểu.. B. hợp lực tác dụng bằng 0.. C. hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại.. D. hợp lực tác dụng đổi chiều.. Câu 32: Cho mạch xoay chiều gồm điện trở R , cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi L = L 1 và L = L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là như nhau. Để xảy ra cộng hưởng điện thì L có giá trị bằng. A. L2 = L1.L2. B.. L. L1  L2 2. C. L = L1+ L2. D. L = L1.L2. Câu 33: Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e = E 2 cos(100t) V. Tốc độ quay của rôto là 600 vòng/phút. Số cặp cực của rôto là A. 4.. B. 5.. C. 8.. D. 10.. Câu 34: Máy biến áp là thiết bị A. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ và bằng cách sử dụng từ trường quay. B. dùng để tăng, giảm điện áp của dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi. C. được dùng trong kỹ thuật hàn điện. D. làm tăng điện áp bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện cũng tăng bấy nhiêu lần. Câu 35: Chọn câu phát biểu đúng: Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách A. cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện. B. cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó. C. cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện. D. cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Câu 36: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V, khi đó hiệu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là A. 30 vòng.. B. 60 vòng.. C. 42 vòng.. Câu 37: Trong máy phát điện xoay chiều một pha: 14. D. 85 vòng..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> GV: DƯƠNG TẤN QUANG. DĐ: 0982554136. A. Phần ứng tạo ra từ trường. B. Phần cảm và phần ứng có thể cùng quay hoặc đứng yên. C. Phần cảm tạo ra suất điện động xoay chiều. D. Bộ góp điện được dùng khi phần ứng quay. Câu 38: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8 . Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11 W. Tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần là A. 80%. B. 90%. C. 92,5%. D. 87,5 %.. Câu 39: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi có công suất 100kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau một ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất điện nơi tiêu thụ là: A. P = 20kW. B. P = 48kW. C. P = 52kW. D. P = 80kW. π x 1=6 cos(ωt + )( cm) 4 Câu 40: Cho hai dao động điều hòa cùng phương và x 2=cos(ωt +α ) (cm) . Để biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là 5cm thì α là. 3π 4. π B. - 4. A.. π C. 2. D.. −. 3π 4. CÂU. ĐÁP ÁN. CÂU. ĐÁP ÁN. CÂU. ĐÁP ÁN. CÂU. ĐÁP ÁN. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. B A B A C B B D D B. 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. D A A A C B C C D D. 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. C D C D A D B B A A. 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40. C B B C B B D D D D. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×