Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bai 1 Bai mo dau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.14 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 26 Tiết 49. Bài 47: ĐẠI NÃO. I. MỤC TIÊU.. - KT: HS nắm rõ được cấu tạo của đại não người, đặc biệt là vỏ đại não thể hiện sự tiến hoá so với động vật lớp thú. - Xác định được các vùng chức năng của vỏ đại não người. - KN: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình. - GD: Bồi dưỡng cho HS ý thức bảo vệ bộ não. II. CHUẨN BỊ.. GV: - Tranh phóng to H 47.1; 47.2; 47.3; 47.4. - Mô hình não tháo lắp. HS. Đọc trước bài. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.. 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới MB: Như SGK. Hoạt động 1: Cấu tạo của đại não Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV cho HS đọc thông tin để HS đọc thông tin để thấy I. Cấu tạo của đại não thấy đuợc vai trò của đại não. đuợc vai trò quan trọng a. Cấu tạo ngoài: - GV cho HS quan sát mô của đại não. - Rãnh liên bán cầu chia hình bộ não người và trả lời - HS quan sát mô hình, trả đại não thành 2 nửa bán câu hỏi: lời được: cầu não. - Xác định vị trí của đại não? + Vị trí: phía trên não - Các rãnh sâu chia bán - Cho HS quan sát mô hình bộ trung gian. cầu não làm 4 thuỳ (thuỳ não 5 lớp ĐVCXS và bộ não trán, đỉnh, chẩm và thái người. dương) - So sánh đại não người với - Các khe và rãnh (nếp đại não của 5 lớp ĐVCXS? - HS so sánh và rút ra kết gấp) nhiều tạo khúc cuộn, luận làm tăng diện tích bề mặt não..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Yêu cầu HS tìm hiểu thêm thông tin mục “Em có biết” thấy được khối lượng não. - Yêu cầu HS quan sát H 47.1 và 47.2 để thấy cấu tạo ngoài và trong của đại não. Thảo luận nhóm hoàn thành bài tập điền từ (SGK). - GV phát phiếu học tập.(nếu cần) - GV cho HS trình bày kết quả của bài tập. - GV xác nhận đáp án. - Yêu cầu HS đọc lại thông tin và trả lời câu hỏi: - Trình bày cấu tạo ngoài của đại não? - GV cho HS quan sát mô hình bộ não và nhận xét. - Cho HS so sánh đại não của người và thú? Nhận xét nếp gấp ở đại não người và thú? - Cho HS quan sát mẫu não cắt ngang, đọc thông tin và trả lời: - Trình cầy cấu tạo trong của đại não (chỉ vị trí chất xám, chất trắng)? - GV nhận xét, cho HS quan sát H 47.3 để thấy các đường dẫn truyền trong chất trắng của đại não.. - HS quan sát kĩ H 47.1 và 47.2 SGK ghi nhớ chú thích. - Các nhóm thảo luận, thống nhất ý kiến, hoàn thành bài tập điền từ. - HS trình bày, nhận xét và nêu được kết quả: 1 – Khe;2– Rãnh;3– Trán; 4 - Đỉnh;5 – Thuỳ thái dương; 6 – Chất trắng. - HS nghiên cứu thông tin và trình bày cấu tạo ngoài của đại não. - Rút ra kết luận. - Đều có nếp gấp nhưng ở người nhiều hơn giúp diện tích bề mặt lớn hơn.. - HS quan sát mẫu não, nghiên cứu thông tin để trình bày. - 1 HS đọc.. b. Cấu tạo trong: - Chất xám (ở ngoài) làm thành vỏ não, dày 2 -3 mm gồm 6 lớp. - Chất trắng (ở trong) là các đường thần kinh nối các phần của vỏ não với các phần khác của hệ thần kinh. Hầu hết các đường này bắt chéo ở hành tuỷ hoặc tủy sống. Trong chất trắng còn có các nhân nền..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động 2: Sự phân vùng chức năng của đại não Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV yêu cầu HS nghiên - Cá nhân tự thu nhận II. Sự phân vùng chức cứu thông tin SGK, đối thông tin, trao đổi nhóm, năng của đại não chiếu với H 47.4. thống nhất câu trả lời. - Vỏ não có các vùng cảm - Nhận xét về các vùng - HS hoạt động cá nhân, giác và vùng vận động có của vỏ não? VD? dựa vào những hiểu biết ý thức thuộc PXCĐK. - Tại sao những người bị của mình để trả lời. - Riêng ở người có thêm chấn thương sọ não vùng vận động ngôn ngữ thường bị mất cảm giác , và vùng hiểu tiếng nói và trí nhớ, mù, điếc... để lại chữ viết. di chứng suốt đời? - GV liên hệ đến việc đội mũ bảo hiểm để bảo vệ não khi tham gia giao thông. - Vùng hiểu tiếng nói, - Trong số các vùng trên, vùng hiểu chữ viết, vùng vùng nào không có ở động vận động ngôn ngữ. vật ? 4. Củng cố. - GV treo tranh câm H 47.2 , yêu câu HS điền chú thích và nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của đại não. - Treo H 47.3 yêu câdu HS trình bày cấu tạo trong của đại não. 5. Dặn dò. - Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK. - Đọc phần “Em có biết” - Làm bài tập 3 vào vở bài tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .. . ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần 26 Tiết 50. Bài 48: HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG I. MỤC TIÊU.. - KT: Phân biệt được phản xạ sinh dưỡng và phản xạ vận động.. - Phân biệt được bộ phận giao cảm với bộ phận đối giao cảm trong hệ thần kinh sinh dưỡng về cấu tạo và chức năng. - KN: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích tranh. - GD: Có ý thức vệ sinh, bảo vệ hệ thần kinh. II. CHUẨN BỊ.. GV: - Tranh phóng to H 48.1; 48.2; 48.3. - Bảng phụ ghi nội dung phiếu học tập. HS. Đọc trước bài. Kẻ bảng 48.1 sgk vào vở bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.. 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ - Trình bày cấu tạo ngoài và trong của đại não? - Nêu chức năng của đại não? 3. Bài mới Hoạt động 1: Cung phản xạ sinh dưỡng Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV yêu cầu HS quan sát - HS vận dụng kiến thức I. Cung phản xạ sinh H 48.1 Giới thiệu cung đã học, kết hợp quan sát dưỡng phản xạ vận động và cung hình vẽ, thảo luận nhóm phản xạ sinh dưỡng và hoàn thành phiếu học (đường đi). tập. - GV phát phiếu học tập - 1 vài đại diện nhận xét. cho các nhóm, HS làm bài tập. - GVthu kết quả 1 vài nhóm, chiếu kết quả..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV nhận xét, khẳng định đáp án. So sánh cung phản xạ sinh dưỡng và cung phản xạ vận động Đặc điểm - Trung ương. Cấu tạo. - Hạch thần kinh - Đường hướng tâm - Đường li tâm. Chức năng. Cung phản xạ vận động - Chất xám ở đại não và tuỷ sống. - Không có - 1 nơron: từ cơ quan thụ cảm tới trung ương. - 1 nơron: từ trung ương tới cơ quan phản ứng.. Cung phản xạ sinh dưỡng - Chất xám ở trụ não và sừng bên tuỷ sống. - Có - 1 nơron: từ cơ quan thụ cảm tới trung ương. - 2 nơron: từ trung ương tới cơ quan phản ứng: Sợi trước hạch và sợi sau hạch, chuyển giao xináp ở hạch thần kinh. - Điều khiển hoạt động cơ - Điều khiển hoạt động nội vân (có ý thức). quan (không có ý thức).. Hoạt động 2: Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dưỡng Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV yêu cầu HS nghiên - Cá nhân HS tự thu nhận - Phân hệ thần kinh sinh cứu thông tin SGK và trả thông tin, trao đổi nhóm, dưỡng gồm: lời câu hỏi: thống nhất câu trả lời đại + Trung ương; não, tuỷ - Hệ thần kinh sinh dưỡng diện nhóm trình bày. Các sống. có cấu tạo như thế nào? nhóm khác nhận xét, bổ + Ngoại biên: dây thần sung. kinh và hạch thần kinh. + Trung ương; não, tuỷ Bảng 48.1 sống. Hoạt động 3: Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng Hoạt động của GV - GV yêu cầu HS nghiên cứu kĩ thông tin bảng 48.2 SGK và quan sát H48.3 SGK trả lời câu hỏi: - Em có nhận xét gì về chức. Hoạt động của HS - Cá nhân HS tự thu nhận và xử lí thông tin, trao đổi nhóm, thống nhất câu trả lời. Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ. Nội dung - Phân hệ thần kinh giao cảm và đối giao cảm có tác dụng đối lập nhau trong điều hoà hoạt động của các cơ quan nội tạng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> năng của 2 phân hệ giao cảm sung. và đối giao cảm? Điều đó có ý nghĩa gì đối với đời sống? 4. Củng cố. - GV treo tranh H 48.3, yêu câu HS : - Trình bày sự giống và khác nhau về cấu trúc và chức năng của phân hệ giao cảm và đối giao cảm? 5. Dặn dò. - Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK. - Đọc phần “Em có biết” Hướng dẫn bài 2 SGK: IV. RÚT KINH NGHIỆM. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Tuần26 …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… ……………………… DANH MINH TÂM.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×