Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

on toan ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.14 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ SỐ 1: Bài 1. Tính: a) 287 .25−87 . 25+200 .75 . 0. b). |−120|+45− (−31 )−2012 .. c). ( 515 :5 13 +4:2 2 ) −81:3 2 . 2 . −215+105− (−15 ) +|−200+105| .. d) Bài 2. Tìm a) b). x. biết:. 35+5 . ( x−3 )=85 . [ ( 40−2x ) :4 ] .33 =3 4 . 2. ( x−1 )−60=−40 .. c) Bài 3. Tìm ƯCLN (105; 120; 150). Bài 4. Số học sinh khối 6 của một trường có từ 200 đến 400 em. Biết rằng khi lấy số học sinh đó chia cho 10; 12; 18 đều dư 3 em. Tính số học sinh khối 6. Bài 5. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm; OB = 7cm. a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính AB. c) Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho BC = 3cm. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OC không? Vì sao? Bài 6. Cho A=abba . Chứng tỏ rằng A là số tự nhiên luôn chia hết cho 11. ĐỀ SỐ 2. Bài 1. Tính: a). 2. 2. 6 −2 . 3+16 .3 .. 16 14 3 2 2 0 9 b) 8 :8 −|−3|+2 .2 +4 .5: ( 3 +1 ) . Bài 2. Tìm x biết:. a). 50−[ 70: ( x−1 ) ]=15 .. 2 3 2 2 b) ( 5 + 2 ) . x + 4 =7 . Bài 3. a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: −120; 16; 0; 8; −9; −2012. b) Tìm ƯCLN (24; 40; 48). Bài 4. Số học sinh khối 6 của một trường THCS trong khoảng từ 400 đến 500 học sinh. Nếu xếp thành 8 hàng hay 10 hàng hay 12 hàng thì đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó? Bài 5. Trên tia Ax vẽ các điểm B, C sao cho AB = 4cm, AC = 6cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) Vẽ điểm D là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hỏi điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng DC không? Vì sao? ĐỀ SỐ 3. Bài 1. Tính: a). 6. 3. 4. 0. 5 :5 +2 . 2 −8 +1. 7. .. 4 2 0 2 b) 336+ { [ ( 2 +3 )−512 ] :2 } . Bài 2. Tìm x biết:. a). 3. 2x−138=2 .3. 2. .. ( 26 −4x ) . 839=2 .8 40 . Bài 3. Thay a,b bởi các chữ số thích hợp để số a54b chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9. b). Bài 4. Một lớp có khoảng từ 30 đến 50 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ. Tính số học sinh của lớp đó? Bài 5. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là trung điểm của đoạn thẳng AI. a) Tính MB. b) Trên tia đối của tia IA lấy điểm N sao cho IN = 8cm. Hỏi điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng nào không? Vì sao? Bài 6. Cho một số tự nhiên có hai chữ số, nếu đổi chỗ hai chữ số, ta được số mới. Chứng minh hiệu hai số đó là bội của 9. ĐỀ SỐ 4: Bài 1:. (2 điểm) Thực hiện phép tính:. a). 249−25 . 8+32 . 4 .. b). 27: { 480: [ ( 513:9+19 ) +84 ] } .. c). 73 .25+28 . 25−25 .. 0 d) 2.9 .50−89 . Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:. a). 5 .(x −2)+135=52 .3 2 .. b). (3x−23 ). 52 =250 .. c). x⋮10;x⋮12;x⋮15 và 100< x <150 .. 2 4 d) 5x−x=8 :2 . Bài 3: (1,5 điểm). a) Tìm tập hợp các số a∈N chia hết cho 5 và thỏa mãn 150< x≤175 . b) Tìm ƯCLN (24; 45; 50) và BCNN (24; 45; 50). 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 4:. (2 điểm) Một đội thanh niên làm công tác cứu trợ các vùng thiên tai gồm có 225 nam và 180 nữ. Người ta muốn chia đội thành nhiều tổ sao cho mỗi tổ có số nam bằng nhau và số nữ bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu tổ? Khi đó hãy tính số nam, số nữ của mỗi tổ. Bài 5: (0,5 điểm) Tìm ước chung của hai số n + 3 và 2n + 5 với n∈N . Bài 6: (2 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. a) So sánh OA và OB. b) Lấy điểm C trên tia đối của tia OA sao cho OC = 3cm. Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? ĐỀ SỐ 5: Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 42 . 99−21 .176−35 .12 . b) c) Bài 2:. {[ 213 0+ ( 999−998 )214 ] . 2+12 .5 }−4 9 :46. .. |−27|+(−25)−(−13). . (2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: 2. a). ( x−25)+6 =2. 18 .. b). 54⋮x; 270⋮x; 20≤x≤30 .. x 5 c) 64 . 4 =4 . Bài 3: (2 điểm) Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ. Biết số sách trong khoảng từ 320 đến 400 cuốn. Tính số sách. Bài 4: (2 điểm) Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 2cm, AC = 4cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. b) Chứng tỏ B là trung điểm của đoạn thẳng AC. c) Gọi D là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng AD. 10 11 198 199 (1 điểm) M =4 +4 +. ..+ 4 + 4 . Chứng minh rằng M là bội của 5.. Bài 5:. ĐỀ SỐ 6: Bài 1:. (2 điểm) Thực hiện phép tính:. a). ( 32 +23 .5 ) :7 .. b). (−17)+|−5|+(−6)+(−4) 25. 23. 5. 10. 3. . 2. 0. c) 11 :11 −3 :(1 +2 )+2 . 3 .5 . Bài 2: (2 điểm) Tìm x: a). 124−( x +38)=54 .. b). 32 .( x +4 )−5 2=5 . 22 . 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> c) Bài 3: Bài 4:. |x|=|−50|+(−12). (x là số nguyên). (1,5 điểm) Tìm ƯCLN (84; 192) rồi tìm ƯC (84; 192). (2 điểm) Một số sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Cho biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tìm số quyển sách đó. Bài 5: (2 điểm) Trên tia Ax, vẽ điểm B, M, N sao cho AB = 8cm, AM = 3cm, AN = 4cm. a) Trong 3 điểm A, M, N thì điểm nào nằm giữa? Vì sao? b) Tính MN, NB. c) Gọi I là trung điểm của NB. Tính AI. 0 1 2 3 11 (0,5 điểm) Chứng tỏ rằng 3 + 3 +3 +3 +. . .+ 3. Bài 6:. chia hết cho 40.. ĐỀ SỐ 7: Bài 1: Câu 1:. (1,5 điểm). a) Viết tập hợp M các số nguyên x sao cho −6< x≤3 b) Tìm ƯCLN (54; 72). c) Tìm BCNN (90; 120; 180). Câu 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính sau: a) b) c) Câu 3: a). (bằng cách liệt kê).. 25 .189−25 .88−25 .. (2014−2009)2 +68 :6 6 −20150 . 42+ [ 90−( 23 . 15−23 .5 ) ] . (2 điểm) Tìm. x. số tự nhiên, biết:. 2.( x−3)=−36 . 2. 2. b) 7 −( 48−x )=3 c) 50 chia hết cho. . x. .. x 5 d) 25 .5 =5 . Bài 2: (1 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 300 đến 500 học sinh, khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 18 để chào cờ đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường? Bài 3: (1 điểm) Học sinh vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau: (Vẽ trên cùng một hình). - Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng, vẽ đoạn thẳng BC. - Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng BC. - Vẽ tia BA, đường thẳng AC. - Vẽ đường thẳng AD sao cho M nằm giữa A và D. Bài 4: (2,75 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 4cm; ON = 8cm. a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng MN. c) Chứng tỏ M là trung điểm của đoạn thẳng MN.. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> d) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng KM và KN. Bài 5: (0,25 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n để 5n + 11 chia hết cho n + 1.. Bài 1:. ĐỀ SỐ 8: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 2014. a). ( 24 .22−32 .7 ). b). {[ ( 35−18 ) . 6+78 ] :9 }+24 .. .. 0 c) |−2012|+2 . (|+12|−12 ) . Bài 2: (2 điểm) Tìm số nguyên. a). 316−x =254 .. b). 23+3x=56 :5 3 .. x. biết:. c) −3≤x ≤0 . Bài 3: (1 điểm) a) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: 0; −17; 2014; −28; 11; −2. b) Tính tổng các số nguyên x sao cho: −5< x≤3 . Bài 4: (2 điểm) Số học sinh khối 6 (năm 2013 – 2014) của Quận 3 có khoảng 3000 đến 3500 em, khi xếp thành hàng 22, hàng 24 hoặc hàng 32 thì đều dư 4 em. Hỏi quận 3 có bao nhiêu học sinh lớp 6? 2 3 4 10 Bài 5: (1 điểm) Không tính giá trị của biểu thức A=2+ 2 +2 +2 +. . .+ 2 . Chứng tỏ A chia hết cho 3. Bài 6: (2 điểm) Trên tia Ax lấy 2 điểm B, C sao cho AB = 6cm; AC = 9cm. a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng BC. c) Gọi điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hỏi điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng MC không? Vì sao? ĐỀ SỐ 9: Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:. a). 360: {3360: [ 2000−( 120+23 .22 . 50 ) ] } .. b). 2120 :2118+ 3798 :3788 −1245 :1245 .. c) −4+|−12|+104+(−12) . Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x biết: a). 29x−13=45 .. b). ( 168−2x ) :7=24 . x⋮8 và 15< x <60 .. c) Bài 3:. (2 điểm) 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 500 đến 560 học sinh. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 4 học sinh. Tính số học sinh khối 6. Bài 4: (2 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 2cm, ON = 8cm. a) Trong 3 điểm O, M, N điểm nào nằm giữa? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng MN. c) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox. Trên tia Oy lấy điểm A sao cho OA = 2cm. Chứng tỏ điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AM. Bài 5: (1 điểm) Ô tô đầu tiên ra đời năm n=abbc , trong đó nhau). Hãy tìm năm mà chiếc ô tô đầu tiên ra đời.. n⋮5. và. a,b,c∈ {1;5;8 }. ( a,b,c. khác. ĐỀ SỐ 10 I. Phần trắc nghiệm: ( Khoanh tròn câu đúng nhất) Câu 1: Cho tập hợp X ={x  N / 2x = 4} ta có thể viết: a. X= 2 b. 2 không thuộc X c. X={x  N } d. X ={2} Câu 2: Tập hợp các chữ số của số 5153 có bao nhiêu phần tử? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 3: Số 84 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả sau: a. 22.3.7 b. 3.4.7 c. 2.6.7 d. 4.2.1 Câu 4: Bạn Tùng làm tính như sau: a. 34 +33 = 33. 4 = 108 b. 34 – 33= 33 .2 = 54 c. 34 . 33 = 37 = 2187 d. Cả ba đều đúng. Câu 5: ƯCLN ( 16; 54) bằng bao nhiêu? a. 27 b. 2 c. 432 d. 6 Câu 6: Trong các số: 80; 90; 128; 324; 600; 702 số nào chia hết cho 9? a. 80; 90; 128; b. 324; 600; 702 c. 90; 324; 702 d. 80; 128; 600 Câu 7: Tìm các bội chung khác 0 của 15 và 25 mà nhỏ hơn 200. a. 0; 75; 150. b. 75; 150. c. 150; 225. d. Cả ba câu trên đều sai Câu 8: Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để số 321* chia hết cho cả 2 và 5? a. 2 b. 5 c. 8 d. 0 Câu 9: Cho ba điểm phân biệt M, P, N ty ý. Ba điểm này thẳng hàng khi ta có điều kiện: a. Ba điểm M, P, N cùng thuộc một đường. b. Điểm P cách đều 2 điểm M và N. b. Ba điểm M, P, N cùng thuộc một đường thẳng. d. MN + NP = MN. Câu 10: M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi ta có: a. M nằm giữa A, B và MA = MB. b. MA = MB = AB/2 c. MA + MB = AB và MA = MB. d. Cả ba câu trên đều đúng. II. Phần tự luận: Bài 1: Lần lượt viết hai số: + Số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> + Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số Rồi tính hiệu số của số thứ nhất với số thứ hai. Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết: a. 114 - ( x – 47) : 2 = 0 b. ( 3x – 6 ).3 = 34 Bài 3: Bác sĩ An cứ 4 ngày trực 1 lần, y tá Bách cứ 6 ngày trực 1 lần. Lần đầu cả hai người trực cùng ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai người lại trực cùng một ngày? Bài 4: Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C cho biết OA= 2 cm; OB= 3 cm; OC = 3,5 cm. Hỏi trong ba điểm A, B, C thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? ĐỀ SỐ 11 I.Phần trắc nghiệm: ( Khoanh tròn câu đúng nhất) Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào không đúng? a.N  Z b. 15  Z c. -15  Z d. 0 không thuộc N Câu 2: Chọn kết quả đúng nhất: a.57. 54 = 57 b. 310. 32= 320 c. 410: 42 = 45 d. Tất cả các kết quả trên đều sai. Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất về sự chia hết trong các kết luận sau đây: a. Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 có chữ số tận cùng bằng 0. b. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5. c. Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4. d. Tất cả các kết luận trên đều đúng. Câu 4: Chọn một kết luận đúng nhất trong bốn kết luận sau đây: a. Hai tia Ox, Oy tạo thành đường thẳng xy thì đó là hai tia đối nhau. b. Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau. c. Trong ba điểm thẳng hàng luôn có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. d. Các kết luận trên đều đúng. Câu 5: Cho ba đoạn thẳng AB = 2cm; BC = 5cm; CA= 3cm khi đó ta có: a.Điểm A nằm giữa hai điểm B và C. b. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. c.Điểm C nằm giữa hai điểm Avà B d. Các nhận xét trên đều đúng. Câu 6: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: a.MA = MB b. MA + MB = AB c. MA + MB =AB và MA = MB. d. Các câu trên đều đúng. II. Phần tự luận: Bài 1: (3 đ) Cho đoạn thẳng MN = 5 cm; trên tia MN lấy điểm I sao cho MI = 2,5cm. a)Điểm I có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao? b)So sánh độ dài đoạn thẳng MI và IN. c)Điểm I có phải là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Tại sao? Bài 2: ( 2,5 đ) Tìm số tự nhiên x biết: a)( x – 25 ) – 150 = 0 b) 146 + 2(212 – x) = 512 c) 3x – 1872 = 24. 32 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> d) 68 chia hết cho x và 85 chia hết cho x với x >10 e) x chia hết cho 5; chia hết cho 6 và chia hết cho 4 với 0 < x < 150. Bài 3: ( 1.5 đ) Tổng nào sau đây là hợp số, số nguyên tố có giải thích? a.2.3.5 + 31. 39 b. 7.42.11 + 3.5.13 c. 3.6.17 + 41 . 65. ĐỀ SỐ 12 I) Phần trắc nghiệm: ( Khoanh tròn câu đúng nhất) Câu 1: Cho tập hợp A ={xN/10 < x < 15}. Số phần tử của tập hợp A là: A. 5 B. 6 C. 3 D. Một kết quả khác. 4 3 3 Câu 2: Kết quả phép tính 3 : 3 + 5 : 5 A. 14 B. 28 C. 29 D. 30 Câu 3: Tìm số tự nhiên x, biết 3x – x = 60 A. x = 20 B. x = 60 C. x = 30 D. x =0 Câu 4: ƯCLN ( 10; 30; 50) là A. 10 B. 30 C. 50 D. 90 Câu 5: Trên tia Ox, lấy 3 điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 6cm; OC = 9cm. Hãy so sánh độ dài giữa BC và BA? A. BC < BA B. BC > BA C. BC = BA D. Không so sánh được. Câu 6: Trên đường thẳng a, cho 4 điểm A, B, C, D theo thứ tự. Phát biểu nào sau đây là sai? A. AB và AD là hai tia trùng nhau. B. BC và CB là hai tia đối nhau. C. CA và CD là hai tia đối nhau. D. AB và AC là hai tia trùng nhau. II) Phần tự luận: Bài 1: ( 1 điểm) Thực hiện phép tính ( không dùng máy tính bỏ túi) a) 4. 52 – 81 : 32 b) 24. 5 - [ 131 – ( 13 – 4 )2] Bài 2: (1.5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) ( x – 15 ) – 75 = 0 b) 3x – 23 = 32 + 17 Bài 3: ( 2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường THCS có khoảng 200 đến 300. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 5, hàng 7 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 trường đó? Bài 4: ( 2.5 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Trên đoạn thẳng này lấy hai điểm I và K sao cho AI = 1cm, BK = 3cm. a) Điểm K có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? b) Chứng tỏ rằng điểm I là trung điểm của đoạn thằng AK. ĐỀ SỐ 13 I) Phần trắc nghiệm: ( Khoanh tròn câu đúng nhất) Câu 1: Cho tập hợp A = {0} . Câu nào sau đây là đúng? a. A không phải là tập hợp. c. A là tập hợp có 1 phần tử là số 0. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> b. A là tập hợp rỗng. d. A là tập hợp không có phần tử nào. Câu 2: Kết quả của phép tính 3. 52 – 16. 22là: a. 11 b. 69 c. 60 d. 26 Câu 3: BCNN( 10; 14; 16 ) là: a. 24 b. 5. 7 c. 2 .5 . 7 d. 24. 5 . 7 Câu 4: Tìm x ∈ , biết ( x – 1 ) . 33 = 66. a. x = 12 b. x = 22 c. x = 3 d. x = 67 Câu 5 : Với 3 điểm A, B, C không thẳng hàng, ta vẽ được: a. 3 tia b. 4 tia c. 5 tia d. 6 tia Câu 6: Trên tia Ox, cho 3 điểm A, B, C sao cho OA = 3cm, OB = 5cm, OC = 7cm. Câu nào sau đây sai? a. OA + AB = OB c. OA và OB là hai tia trùng nhau. b. OA và CB là hai tia đối nhau d. Điểm B nằm giữa A và C. II) Phần tự luận: Bài 1: (1 điểm ) Thực hiện phép tính: a) 32. 2 – (1 + 23):3 b) 90 – [100 – (12 – 4)2 Bài 2 : ( 2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) x + 27 : 32 = 54 b) [ 61 + ( 53 – x) ] .17 = 1785 Bài 3: ( 1.5 điểm) Ba đơn vị bộ đội có số người lần lượt là 40 người, 48 người, 32 người. Trong lễ chào cờ, ba đơn vị cùng xếp hàng thành một số hàng dọc như nhau mà không đơn vị nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được? Bài 4: ( 2.5 điểm) Trên tia Om, vẽ hai điểm I và K sao cho OI = 3cm, OK = 6cm. a) Điểm I có nằm giữa hai điểm O và K không? Vì sao? b) So sánh OI và OK? c) Điểm I có là trung điểm của đoạn thẳng OK không? ĐỀ SỐ 14 I) Phần trắc nghiệm: ( Khoanh tròn câu đúng nhất) Câu 1: Gía trị biểu thức A = 23 . 22 . 20 là: a. 25 = 10 b. 25= 32 c. 80 = 1 d. 26 = 64 Câu 2: ƯCLN ( 16; 54 ) bằng bao nhiêu? a. 6 b. 27 c. 2 d. 432 Câu 3: Thay chữ số a bằng bao nhiêu để số 916a chia hết cho cả 2 và 5? a. a = 5 b. a = 0 c. a = 2 d. a = 4 Câu 4: Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là số nào? a. -108 b. -501 c. -678 d. -987 Câu 5: Nếu hai tia BA và BC đối nhau thì câu nào sau đây sai? a. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. c. Điểm B cách đều hai điểm A và C. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> b. Hai tia AB và AC trùng nhau. d. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Câu 6: Với ba điểm phân biệt A, B, C và M; khi nào thì MA + MB = AB? a. Khi điểm M nằm ngoài đoạn AB. c. Khi điểm M không thuộc đường thẳng AB. b. K hi điểm M thuộc đoạn AB. d. Khi điểm M không nằm giữa 2 điểm A và B. II) Phần tự luận: Bài 1: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính ( không dùng máy tính bỏ túi) a) 45 . 42 + 55 . 42 – 2200 b) 5 . 72 – 36 : 32 c) 2. [( 195 + 35 :7) : 8 + 195] – 400 Bài 2: ( 2 điểm) Số học sinh của một trường là một số lớn hơn 900 gồm ba chữ số. M ỗi lần hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ, không thừa ai. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Bài 3: ( 2 điểm) Trên tia Ox lấy các điểm M, N sao cho OM = 2cm; ON = 3cm. Trên tia đối của tia NO lấy điểm P sao cho NP = 1cm. a) Tính độ dài MN và MP? b) Hãy chứng tỏ rằng điểm N là trung điểm của MP và điểm M là trung điểm của OP. Bài 4: ( 1 điểm ) Cho A = 2 + 22 + 23 + … + 210. Chứng tỏ rằng A chia hết 3. ĐỀ SỐ 15 Câu 1: Chọn cách viết đúng: A. (20090)2010 = 1 B. 20091 = 1 C. 20090= 0 D. 32000 < 23000 Câu 2: Chọn nhất xét đúng nhất trong các nhận xét sau: A. Hai số đối nhau thì có giá trị tuyệt đối bằng nhau. B. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là số đối của nó. C. Hai số có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. D. Các nhận xét trên đều đúng. Câu 3: Chọn nhận xét đúng nhất trong các nhận xét sau: A. Số 2 vừa là số nguyên tố vừa là hợp số. B. Số nguyên tố luôn luôn là số lẻ. C. Hai số lẻ thì nguyên tố cùng nhau. D. Các nhận xét trên đều sai. Câu 4: Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 50 mà chữ số 3 là chữ số hàng đơn vị: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 5: Các số tự nhiên x nào thoả mãn điều kiện sau đây: 120x; 210x, x  15 A. 15; 30 B. 15; 20; 30 C. 20; 30 D. 15; 20 Câu 6: Chọn sắp xếp theo thứ tự đúng: A. -1 > -2 > 0 > 1> 2 B. 3 > 0 > -2 > -1 C. 1 > 0 > -3 > - 4 D. 2009 > 2008 > -2009 > -2008 Câu 7: Hai tia đối nhau có mấy điểm chung: A. vô số B. 2 C. 1 D. 0 Câu 8: Cho ba điểm A; B; C theo thứ tự đó cùng nằm trên một đường thẳng, kết luận nào sau đây là đúng nhất: 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. Tia AB và tia BC trùng nhau. B. Hai tia AC và CA đối nhau C. Hai tia BA và BC đối nhau D. Các kết luận trên đều sai. Câu 9: Chọn nhận xét đúng nhất: A. Nếu B là trung điểm của đoạn AC thì AB + BC = AC B. Nếu B là trung điểm của đoạn AC thì AB = BC C. Nếu cho AB = 2cm; AC = 5cm; BC = 3cm thì điểm B năm giữa hai điểm A và C. D. Các nhận xét trên đều đúng. Câu 10: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4}, cách viết nào sau đây là đúng: A. 3⊂ A. B. {1; 2; 3; 4}⊂A. C. {1}  A. D. {1;2} A. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7điểm – 65phút) Bài 1: (1,5 đ) Thực hiện phép tính: a) 90 – [120 – (15 – 7)2] b) 57:54 – 23.22 c) [(6x – 52) : 2 + 56].14 = 2814 Bài 2: (1,5đ) Tìm tự nhiên x biết: a) 56 – 5(x – 1) = 1 b) 3(3x – 9) = 34 Bài 3: (2đ) Lớp học có 16 học sinh nữ, 24 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các nhóm ( số nhóm phải nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các nhóm bằng nhau, số nữ trong các nhóm bằng nhau. Cách chia nào có số học sinh ít nhất trong mỗi nhóm. Bài 4: ( 3đ) Trên tia Ox lấy điểm I với OI = 2cm. Hãy xác định trên hình vẽ hai điểm A và B sao cho I là trung điểm của đoạn OA còn A là trung điểm của đoạn OB, sau đó tính độ dài đoạn AB. ĐỀ SỐ 16 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm – 25 phút) Câu 1: Cho hai số tự nhiên a và b sao cho a + b = 0. Hãy chọn câu đúng: A. a ≠ 0 và b = 0 B. a = 0 và b ≠ 0 C. a ≠ 0 và b ≠ 0 D. a = 0 và b = 0 Câu 2: Số phần tử của tập hợp các số lẻ từ 11 đến 20 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 9 Câu 3: Cho M = {1;2;3;4} có bao nhiêu tập con của M. Hãy chọn câu đúng: A. 10 B. 16 C. 8 D. Kết quả khác. Câu 4: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5; và 9. A. 3456 B. 4750 C. 7650 D. 9405 Câu 5: Hãy chọn câu đúng: A. 53> 35 B. 53= 35 C. 26< 82 D. 26 = 82 Câu 6: Cho a chia hết 2; b chia hết 3, tích a.b có thể không chia hết cho: A. 6 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 7: Tìm x, y để 234xy chia hết cho 3 và 5. Hãy chọn câu sai A. x = 3, y = 0 B. x = 5, y = 0 C. x = 0, y = 0 D. x = 1, y = 5 Câu 8: Số nhỏ nhất lớn hơn 200 mà khi chia cho 5, 6, 7 đều dư 3 là: A. 207 B. 210 C. 213 D. Một số khác. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 9: Kết quả 57.18 – 57.13 bằng: A. 5 B. 56 C. 515 D. 58 Câu 10: Trên đường thẳng xy lấy hai điểm phân biệt M, N. Có bao nhiêu tia khác nhau có gốc M. Hãy chọn câu đúng: A. 6 tia B. 2 tia C. 4 tia D. 5 tia Câu 11: Trên tia Ox vẽ OA = 3cm, OB = 4cm, OC = 5cm. Hãy chọn câu đúng: A. O nằm giữa A và B B. B nằm giữa A và C C. C nằm giữa A và B D. A nằm giữa B và C Câu 12: Cho 6 điểm trên một mặt phẳng trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm bất kì, ta vẽ một đoạn thẳng. Có tất cả: A. 15 đoạn thẳng B. 20 đoạn thẳng C. 30 đoạn thẳng D. 12 đoạn thẳng II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm – 65phút) Bài 1: (1 đ) Thực hiện phép tính: a) 18.7 + 65 : 13 b) 703 – 104 : (2 + 18) + 152 Bài 2: (1đ) Tìm tự nhiên x biết: a) 565 – 13x = 370 b) x B(12) và 20 < x < 30 Bài 3: (2đ) Một trường THCS xếp hàng 20; 25; 30 đều dư 15 nhưng xếp hàng 41 thì vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó, biết rằng số học sinh của trường đó chưa đến 1000 học sinh. Bài 4: ( 3đ) Vẽ tia Ox. Lấy 3 điểm M, N, P trên tia Ox sao cho OM = 3cm; ON = 5 cm; OP = 7cm. a) Tính MN, NP b) Tính MP c) Điểm N có là trung điểm của đoạn MP không? Vì sao? ĐỀ SỐ 17 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Thời gian làm bài 25 phút Câu 1:Tìm số tự nhiên x biết (x – 28) – 213 = 0 A. x = 228 B. x = 423 C. x = 241. D. x = 185. Câu 2: Tìm x; y để 134xy ⋮ 5 và 9. Hãy chọn câu đúng: A. x = 0; y = 0 B. x = 1; y = 5 C. x = 0; y = 5 D. x = 1; y = 0 Câu 3: Tính tổng các số nguyên x biết – 5 ≤ x ≤ 5. Kết quả là: A. 5 B. 0 C. – 5 D. 10 Câu 4: Bội chung nhỏ nhất của 154 và 220 là: A. 770 B. 1540 C. 440 D. 3080 Câu 5: Tìm số tự nhiên x, biết (x – 2)2 = 144. Hãy chọn câu đúng: A. x = 116 B. x = 12 C. x = 10 D. x = 14 Câu 6: Cho A = {a; b; c; d}. Trong các cách viết sau, cách viết đúng A. a ∈ A. B. a ⊂ A. C. {a; b } ∈ A 12. D. a ko thuộc A.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 7: Gía trị M = 1 + 2 + 3 + 4 + … + 49 + 50 là: A. 1275 B. 2550 C. 1250 D. 50 Câu 8: Kết quả 58 . 23 – 58 .18 bằng: A. 5 B. 59 C. 58 D. 515 Câu 9: Hãy chọn kết quả đúng: A. 111 + |− 543|= 423 C. 80 + |− 93| = -13 B. (-13) + ( - 57) = - 70 D. 222 + |− 534| = 321 Câu 10: Trên đường thẳng xy lấy hai điểm M, N ( phân biệt ). Có bao nhiêu tia khác nhau có gốc M, N. Hãy chọn câu đúng. A. 8 tia B. 6 tia C. 4 tia D. 2 tia Câu 11: Trên tia Ox vẽ OA = 3cm, OB = 5cm, OC = 7cm. Chọn câu đúng: A. A nằm giữa B và C C. O nằm giữa A và B B. C nằm giữa A và B D. B nằm giữa A và C Câu 12: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F cùng nằm trên một đường thẳng. Trên hình vẽ có tất cả: A. 10 đoạn thẳng C. 20 đoạn thẳng B. 15 đoạn thẳng D. Một số khác. II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Thời gian làm bài 65 phút. Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính: a)187 – ( 24 – 5. 3)2 b) 700 – 140 : ( 2 + 18) + 152 Bài 2: ( 1 điểm)Tìm số tự nhiên x biết: a)219 – 7(x + 1) = 100. b) x ∈ Ư(36) và 10 < x < 36. Bài 3: ( 2 điểm) Số học sinh khối 6 ở một trường trong khoảng từ 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh khối 6 này? Bài 4: (3 điểm) Vẽ tia Ox. Lấy ba điểm A, B, C trên tia Ox sao cho OA = 2cm; OB = 5cm; OC= 8cm. a) Tính AB; BC. b) Tính AC. c) Điểm B có là trung điểm của đoạn AC không? Vì sao? ĐỀ SỐ 18 Bài 1: ( 1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 50 – 5(x + 5) = 25 b) x – 1 = (25:24).23 c) (32– 1)(x – 15) = 200 Bài 2: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 100 – [25 – (7 – 4)2] b) 100100: 10099 – 99100: 9999 c) |–100| + |– 99| – 100 – 99 d) 2013 . 20122012 – 2012 . 20132013 Bài 3: ( 1,5 điểm) Một đoàn khách tham quan không quá 100 người, khi xếp lên các xe 10, hoặc 12, hoặc 15 chỗ ngồi đều vừa đủ. Hỏi đoàn khách có bao nhiêu người? Bài 4: (2 điểm) Trên tia Ox xác định ba điểm A, C, B sao cho: OA = 2cm, OC = 6cm, B là trung 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> điểm của đoạn AC. Tính độ dài đoạn thẳng AB. ĐỀ SỐ 19 Bài 1: ( 1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 5(x + 5) – 50 = 75 b) x + 1 = (35:34).33 c) (23 – 1)(x – 15) = 210 Bài 2: ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 12000 – (1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800 . 2 : 3) b) (20132014: 20132013) . 20130 c) |–2013| + |– 2014| – 2013 – 2014 Bài 3: ( 2 điểm) a) Tìm số tự nhiên x biết: 120 chia hết x ; 144 chia hết x và 10 < x < 20. b) Tìm số tận cùng của số: A = 1112 + 1516 + 1920 Bài 4: ( 2 điểm) Trong một trường hai bạn Giáp và Ngọ học ở hai lớp khác nhau, bạn Giáp cứ 8 ngày trực nhật một lần, còn bạn Ngọ thì cứ 12 ngày lại trực nhật một lần. Lần đầu cả hai bạn cùn trực nhật một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật? Bài 5: ( 3 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 5cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 2,5cm. a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Tại sao? b) So sánh độ dài AM và MB. c) Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Tại sao? BÀI TẬP Bài 1: Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 8 bằng hai cách. Rồi điền kí hiệu thích hợp: 5 A { 8} A {7;8;6} A {8;9} A 8 A A N N* N N* P Bài 2: Cho tập hợp B gồm các số tự nhiên không nhỏ hơn 9 và bé hơn 12.cách viết sau đúng hay sai? 9  B. ;. {11}  B. B  N*. ;. B. ; { 11;12}⊂ B. N =B. N ⊃ B. ;. Bài 3: Tìm số phần tử của mỗi tập hợp sau: A = { x  N* / x < 8}. 10  B {12;10} = B. B = { x  N / x – 8 = 12 }. C = { x  N / 117< x < upload.123doc.net} E = { x  N / x + 453 = 453} H = { 21;23;25;….;215} K ={ 135;144;153;…..;351}. D = { x  N / 13 F = {x  P / x có 2 chữ số} M = { 57;60;63;…;423}. 14. x < 14}.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 4: a) b) c). Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.. d) e) f) g). Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách. Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 bằng hai cách. Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100 bằng hai. cách. Bài 5: Viết Tập hợp các chữ số của các số: a) 97542 b)29635 c) 60000 Bài 6: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4. Bài 7: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. a) A = {x  N10 < x <16} d) D = {x  N10 < x ≤ 100} g) G = {x  N*x ≤ 4} b) B = {x  N10 ≤ x ≤ 20 e) E = {x  N2982 < x <2987} h) H = {x  N*x ≤ 100} c) C = {x  N5 < x ≤ 10} f) F = {x  N*x < 10} Bài 8: Cho hai tập hợp A = {5; 7}, B = {2; 9} Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A , một phần tử thuộc B. Bài 9: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử a) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50. b) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100. c) Tập hơp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000 d) Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9. Bài 10: Thực hiện phép tính: a) 3.52 + 15.22 – 26:2 j) (519 : 517 + 3) : 7 s) 151 – 291 : 288 + 12.3 b) 53.2 – 100 : 4 + k) 79 : 77 – 32 + 23.52 t) 238 : 236 + 51.32 - 72 23.5 l) 1200 : 2 + 62.21 + 18 u) 791 : 789 + 5.52 – 124 c) 62 : 9 + 50.2 – 33.3 m) 59 : 57 + 70 : 14 – 20 v) 4.15 + 28:7 – 620:618 d) 32.5 + 23.10 – 81:3 n) 32.5 – 22.7 + 83 w) (32 + 23.5) : 7 e) 513 : 510 – 25.22 o) 59 : 57 + 12.3 + 70 x) 1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60 f) 20 : 22 + 59 : 58 p) 5.22 + 98:72 y) 520 : (515.6 + 515.19) g) 100 : 52 + 7.32 q) 311 : 39 – 147 : 72 z) 718 : 716 +22.33 2 h) 84 : 4 + 39 : 37 + 50 r) 295 – (31 – 22.5)2 t) 59.73  30  27.59 i) 29 – [16 + 3.(51 – 49)] Bài 11: Thực hiện phép tính: k) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2] a) 47 – [(45.24 – 52.12):14] l) 128 – [68 + 8(37 – 35)2] : 4 b) 50 – [(20 – 23) : 2 + 34] m) 568 – {5[143 – (4 – 1)2] + 10} : 10 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> c) 102 – [60 : (56 : 54 – 3.5)] n) 107 – {38 + [7.32 – 24 : 6+(9 – 7)3]}:15 d) 50 – [(50 – 23.5):2 + 3] o) 307 – [(180 – 160) : 22 + 9] : 2 e) 10 – [(82 – 48).5 + (23.10 + 8)] : p) 205 – [1200 – (42 – 2.3)3] : 40 28 q) 177 :[2.(42 – 9) + 32(15 – 10)] f) 8697 – [37 : 35 + 2(13 – 3)] r) [(25 – 22.3) + (32.4 + 16)]: 5 g) 2011 + 5[300 – (17 – 7)2] s) 125(28 + 72) – 25(32.4 + 64) h) 695 – [200 + (11 – 1)2] t) 500 – {5[409 – (23.3 – 21)2] + 103} : 15 i) 129 – 5[29 – (6 – 1)2] 1560 :  5.79   125  5.49   5.21 2 u) j) 2010 – 2000 : [486 – 2(7 – 6)] Bài 12:Tính bằng cách hợp lý: a/ 53 : 52 + 96 c/ 17.75 + 17.25 – 125 e/ 21.16 + 37.21 + 21.63 b/ 25.7.5.4.2 d/ 25.124 – 24.25 + 212 f/ 35.48 + 65.68 + 20.35 11 9 2 3 3 h/ 7 : 7 - 6 + 2 .2 g/ 117:{[79 – 3(3 – 17 )]:7 + 2} m/ 27:23 + 23.20 - 110 n/ 52 + [250 – 150 :(35.22 – 90)] p/ 3978 : [359 – (27:24 + 39.8] q/ 12 + 15 + 18 +…+ 90 k/ 8 + 12 + 16 +…+ 100 l/ 7 + 11 +15 +…+ 43 + 47 r/ 1 + 6 +11 + …+ 46 +51 t/ 20 – [30 – (5 – 1)2] v/80 –[130 – (12 -4)2] s/ 80 – 4.52 + 3.23 o/ 140:{80 – [130 – (12 -4)2]} Bài 13: Tìm x,biết: a/ 124 +(upload.123doc.net – x)=217 b/ 156 – (x + 61) = 82 c/ 219 – 7(x + 1) = 100 d/ (3x – 6).3 = 34 e/ 231 – (x – 6) = 1339:13 f/ 6x – 302 = 23.5 h/ 10.(6x + 4) = 280 g/ 7x – 13 = 32.4 m/ 23.(42 – x) = 46 n/ 5(x – 35) = 560 k/ 84 – (3x + 8) = 34 l/ 3(2x + 1) -19 = 14 p/3636:(12x – 91) = 36 q/ (x – 27):12 = 2004 v/ 72 – (13 + 4x) = 5.23 Bài 14: a/ Tìm số tự nhiên x ,biết 108 b/ x. 6, x. 15 và 60. x. c/ a nhỏ nhất khác 0 , biết a d/ a. 24 , a. 36 , a. x , 180. x và x> 15. 300 36 , a. 30 và a. 18 và 250. a. 20. 350. e/ Tìm số tự nhiên x ,biết x. 9,x. 12 và 50 < x < 80. f/ A = { x  N / x. 15 ,x. 18 và 0 < x < 300}. 12 , x. h/ Tìm số tự nhiên a lớn nhất ,biết 420 g/ 144. x , 192. a , 700. a. x và x > 20. l/ Tìm số tự nhiên a , biết 126. a , 210. a và 15 < a < 30. m/ Tìm số tự nhiên a , biết 30. a và 45. a 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 15: Tìm x: a) 71 – (33 + x) = 26 g) 140 : (x – 8) = 7 m) 2(x- 51) = 2.23 + 20 b) (x + 73) – 26 = 76 h) 4(x + 41) = 400 n) 450 : (x – 19) = 50 c) 45 – (x + 9) = 6 i) 11(x – 9) = 77 o) 4(x – 3) = 72 – 110 d) 89 – (73 – x) = 20 j) 5(x – 9) = 350 p) 135 – 5(x + 4) = 35 2 e) (x + 7) – 25 = 13 k) 2x – 49 = 5.3 q) 25 + 3(x – 8) = 106 3 f) 198 – (x + 4) = 120 l) 200 – (2x + 6) = 4 r) 32(x + 4) – 52 = 5.22 Bài 16: a) 156 – (x+ 61) = 82 a) 5x + x = 39 – 311:39 h) 315 + (146 – x) = 401 b) (x-35) -120 = 0 b) 7x – x = 521 : 519 + 3.22 - 70 k) (6x – 39 ) : 3 = 201 17 15 c) 124 + c) 7x – 2x = 6 : 6 + 44 : 11 l) 23 + 3x = 56 : 53 (upload.123doc.net – x) d) 0 : x = 0 g) 9x- 1 = 9 = 217 e) 3x = 9 h) x4 = 16 d) 7x – 8 = 713 f) 4x = 64 i) 2x : 25 = 1 e) x- 36:18 = 12 f) (x- 36):18 = 12 Bài 17: Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 hay không. a. 72 + 12 b. 48 + 16 c. 54 – 36 d. 60 – 14. Bài 18: Tìm x biết a/ 89 – (73 – x) = 20 b/ (x + 7) – 25 = 13 c/ 98 – (x + 4) = 20 d/ 140 : (x – 8) = 7 e/ 4(x + 41) = 400 f/ x – [ 42 + (–28)] = –8 g/ x + 5 = 20 – (12 – 7) h/ (x – 11) = 2.2³ + 20 : 5 i/ 4(x – 3) = 7² – 1³. x+1 2014 2015 j/ 2 .2 = 2 . k/ 2x – 49 = 5.3² ℓ/ 3²(x + 14) – 5² = 5.2² 11 9 1 21 19 0 m/ 6x + x = 5 : 5 + 3 n/ 7x – x = 5 : 5 + 3.2² – 7 . 17 15 o/ 7x – 2x = 6 : 6 + 44 : 11 q/ 4x = 6 r/ 9x–1 = 9 t/ 2x : 25 = 1 u/ |x – 2| = 0 v/ |x – 5| = 7 – (–3) Bài 19: Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ sao cho số bác sỹ và y tá được chia đều cho các tổ? Bài 20: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? Bài 21: Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam; 36 quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái mỗi loại? Bài 22: Bạn Lan và Minh Thường đến thư viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến thư viện một lần. Minh cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 23: Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ với số tổ nhiều hơn 1 sao cho số nam và số nữ trong các tổ đều bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? Bài 24: Giáo viên chủ nhiệm muốn chia 240 bút bi, 210 bút chì và 180 quyển vở thành một số phần thưởng như nhau để phát thưởng cho học sinh. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng. Mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút bi, bút chì và tập vở? Bài 25: Một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 75cm và 105cm. Ta muốn cắt tấm bìa thành những mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết không thừa mảnh vụn. Tính độ dài lớn nhất của hình vuông. Bài 26: Học sinh của một trường học khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 1600 đến 2000 học sinh. Bài 27: Một tủ sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Cho biết số sách khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tím số quyển sách đó. Bài 28: Số học sinh khối 6 của trường khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, hay 18 hàng đều dư ra 9 học sinh. Hỏi số học sinh khối 6 trường đó là bao nhiêu? Biết rằng số đó lớn hơn 300 và nhỏ hơn 400. Bài 29: Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan, biết nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không dư. Bài 30: Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều thừa 1 người. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C. Bài 31: Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều thiếu 1 người. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C. Bài 32: Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3 đều thừa 1 người, hàng 4, hàng 8 đều thừa 3 người. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C. Bài 33: Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3 thì vừa đủ hàng, nhưng xếp hàng 4 thì thừa 2 người, xếp hàng 8 thì thừa 6 người. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C. Bài 34: Tìm ƯCLN, BCNN của a/ 24 và 10 b/ 30 và 28 c/ 150 và 84 d/ 11 và 15 e/ 30 và 90 f/ 140; 210 và 56 g/ 105; 84 và 30 h/ 14; 82 và 124 i/ 24; 36 và 160 j/ 200; 125 và 75 Bài 35 : Tìm x biết a/ x là ước chung của 36, 24 và x ≤ 20. b/ x là ước chung của 60, 84, 120 và x ≥ 6 c/ 91 và 26 cùng chia hết cho x và 10 < x < 30. d/ 70, 84 cùng chia hết cho x và x > 8. e/ 150, 84, 30 đều chia hết cho x và 0 < x < 16. f/ x là bội chung của 6, 4 và 16 ≤ x ≤ 50. g/ x là bội chung của 18, 30, 75 và 0 ≤ x < 1000. h/ x chia hết cho 10; 15 và x < 100 i/ x chia hết cho 15; 14; 20 và 400 ≤ x ≤ 1200 Bài 36: Tìm số tự nhiên x > 0 biết 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> a/ 35 chia hết cho x b/ x – 1 là ước của 6 c/ 10 chia hết cho (2x + 1) d/ x chia hết cho 25 và x < 100 e/ x + 13 chia hết cho x + 1 f/ 2x + 108 chia hết cho 2x + 3 Bài 37: Một Khu đất hình chữ nhật có chiều dài 52 m, chiều rộng 36 m. Người ta muốn chia khu đất đó thành những khoảnh hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông ? Bài 38: Một lớp học có 20 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia số nam và số nữ vào các tổ sao cho trong mỗi tổ số nam và số nữ đều như nhau ? Với cách chia nào thì mỗi tổ có số học sinh ít nhất ? Bài 39: Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 128 quyển vở, 48 bút chì và 192 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh nhân dịp tổng kết học kì I. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy ? Bài 40: Một số học sinh của lớp 6A và 6B cùng tham gia trồng cây. Mỗi học sinh đều trồng được số cây như nhau. Biết rằng lớp 6A trồng được 45 cây, lớp 6B trồng được 48 cây. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tham gia lao động trồng cây ? Bài 41: Mỗi công nhân đội 1 làm được 24 sản phẩm, mỗi công nhân đội 2 làm được 20 sản phẩm. Số sản phẩm hai đội làm bằng nhau. Tính số sản phẩm của mỗi đội, biết số sản phẩm đó khoảng từ 100 đến 210 ? Bài 42: Tìm ƯCLN và BCNN của: a) 220; 240 và 300 b) 40; 75 và 106 c) 18; 36 và 72 Bài 43: Tìm x biết: a) x ⋮ 12; x ⋮ 25; x ⋮ 30 và 0  x  500 Bài 44: Tính nhanh a) 58.75 + 58.50 – 58.25 b) 27.39 + 27.63 – 2.27 c) 128.46 + 128.32 + 128.22 d) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66 e) 12.35 + 35.182 – 35.94 Bài 45: Tính tổng: a) S1 = 1 + 2 + 3 +…+ 999 b) S2 = 10 + 12 + 14 + … + 2010 c) S3 = 21 + 23 + 25 + … + 1001. b) 70 ⋮ x; 84 ⋮ x; 120 ⋮ x và x > 8 f) g) h) i) j) d) e). f) g) Bài 46:Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007. a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? Bài 47: Tìm x, biết:. 48.19 + 48.115 + 134.52 27.121 – 87.27 + 73.34 125.98 – 125.46 – 52.25 136.23 + 136.17 – 40.36 17.93 + 116.83 + 17.23 S5 = 1 + 4 + 7 + …+79 S6 = 15 + 17 + 19 + 21 + … + 151 + 153 + 155 S7 = 15 + 25 + 35 + …+115 S4 = 24 + 25 + 26 + … + 125 + 126 Bài 37: Trong các số: 825; 9180; 21780. a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> a) x - 7 = -5 b) 128 - 3 . ( x+4) = 23 c) [ (6x - 39) : 7 ] . 4 = 12 d)( x: 3 - 4) . 5 = 15 e)( 3x - 24 ) . 73 = 2 . 74 g) x - [ 42 + (-28)] = -8 Bài 48: Tìm số nguyên x, biết: a) | x + 2| = 0 b) | x - 5| = |-7| c) | x - 3 | = 7 - ( -2) d) ( 7 - x) - ( 25 + 7 ) = - 25 e) | x - 3| = |5| + | -7| g) 4 - ( 7 - x) = x - ( 13 -4) Bài 49: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 17 . 85 + 15 . 17 - 120 b) 23 . 17 - 23 . 14 c) 20 - [ 30 - (5 - 1)2 : 2] d) 80 - ( 4 . 52 - 3 . 22) e) 27 . 77 + 24 . 27 - 27 g) 174: {2 . [36 + ( 42 - 23 )]} Bài 50: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 35 - {12 - [(-14) + (-2)]} b) 49 - ( -54) - 23 c) | 31 - 17| - | 13 - 52| d) -|-5| + (-19) + 18 + |11 - 4| - 57 e) 126 + (-20) + |124| - (-320) - |-150| g) ( -17 ) + 5 + 8 + 17 + (-3) h) [(-15) + (-21)] - ( 25 -15 -35 - 21) k) ( 13 - 17) - ( 20 - 17 + 30 + 13) Bài 51: Tính tổng sau: A = 101 + 103 + 105 + … + 201 B = (-1) + 2 -3 + 4 - 5 + 6 - … - 99 + 100 Bài 52: Tìm số đối của 6 và số đối của –9. Bài 53: Tính: a/ |3| = ? b/ |–4| = ? c/ |12| – |–3| = ? d/ 3.|–3| + |–7| = ? Bài 54: Hãy chọn một dấu thích hợp trong ba dấu <, >, = để điền vào mỗi chỗ trống sau: a/ 3 … –9 b/ –8 … –5 c. –13 … 2 d/ – 6 …. –5. Bài 55: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; –5; 6; 4; –12; –9; 0. Bài 56: Tính: a/ 218 + 282 b/ (–95) + (–105) c/ 38 + (–85) d/ 47 – 107. e/ 25 + (–8) + (–25) + (–2). f/ 18 – (–2) g/ –16 – 5 – (–21) h/ –11 + 23 – (–21) i/ –13 – 15 + 5. Bài 57: Tính: a/ 58.75 + 58.50 – 58.25 b/ 20 : 2² – 59 : 58 c/ (519 : 517 – 4) : 7 d/ –84 : 4 + 39 : 37 + 50. e/ 295 – (31 – 2².5)² f/ 1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60 g/ 29 – [16 + 3.(51 – 49)] h/ 47 – (45.24 – 5².12) : 14 i/ 10² – 60 : (56 : 54 – 3.5) j/ 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)²] k/ 205 – [1200 – (4² – 2.3)³] : 40 ℓ/ 500 – {5[409 – (2³.3 – 21)²] + 10³} : 15 m/ 67 – [8 + 7.3² – 24 : 6 + (9 – 7)³] : 15 n/ (–23) + 13 + (–17) + 57 o. (–123) + |–13| + (–7) p/ |–10| + |45| + (–|–455|) + |–750| q/ –|–33| + (–15) + 20 – |45 – 40| – 57 t/ 9.|40 – 37| – |2.13 – 52| Bài 58: Hãy viết tổng đại số –15 + 8 – 25 + 32 thành một dãy những phép cộng. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 50: Bỏ dấu ngoặc rồi tính: a/ (15 + 37) + (52 – 37 – 17) b/ (38 – 42 + 14) – (25 – 27 – 15) c/ –(21 – 32) – (–12 + 32) d/ –(12 + 21 – 23) – (23 – 21 + 10) e/ (57 – 725) – (605 – 53) f/ (55 + 45 + 15) – (15 – 55 + 45) Bài 59: Tính a/ 13.(–7) b/ (–8).(–25) c/ 25.(–47).(–4) d/ 8.(125 – 3000) e/ 512.(2 – 128) – 128.(–512). f/ 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66 g/ 12.35 + 35.182 – 35.94 h/ (–8537) + (1975 + 8537) i/ (35 – 17) + (17 + 20 – 35) Bài 60: a. Tìm bốn bội của –5, trong đó có cả bội âm. b. Tìm tất cả các ước của –15. Bài 61: Điền các chữ số x, y bởi các chữ số thích hợp để a. 17x là số chia hết cho 5 b. 56x3y là số lớn nhất chia hết cho cả 2 và 9. Bài 62: Tổng(hiệu) sau là hợp số hay số nguyên tố? a/ 3.4.5 + 6.7 b/ 7.9.11 – 2.3.4.7 c/ 3.5.7 + 11.13.17 d/ 16354 + 67541 e/ 5.7.9.11 - 2.3.7 f/ 835.123 + 318 h/ 2.5.6 – 2.29 g / 5.7.11 + 13.17 Bài 63: Tìm các chữ số a, b để: a) Số 4a12b chia hết cho cả 2; 5 và 9. b) Số 2a19b chia hết cho cả 2; 5 và 9. b) Số 5a43b chia hết cho cả 2; 5 và 9. c) Số 7a142b chia hết cho cả 2; 5 và c) Số 735a2b chia hết cho cả 5 và 9 nhưng 9. không chia hết cho 2. d) Số 2a41b chia hết cho cả 2; 5 và 9. d) Số 5a27b chia hết cho cả 2; 5 và 9. e) Số 40ab chia hết cho cả 2; 3 và 5. Bài 64: Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và 953 < n < 984. Bài 65: a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số sao cho số đó chia hết cho 9. b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó chia hết cho 3. Bài 66: khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư là 12 hỏi a có chia hết cho 4 không? Có chia hết cho 9 không? Bài 67: Tìm ƯCLN của a) 12 và 18 e) 18 và 42 i) 9 và 81 m) 16; 32 và 112 b) 12 và 10 f) 28 và 48 j) 1 và 10 n) 25; 55 và 75 c) 24 và 48 g) 12; 15 và 10 k) 150 và 84 o) 24; 36 và 160 d) 300 và 280 h) 24; 16 và 8 l) 46 và 138 p) 32 và 192 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 68: Tìm số tự nhiên x biết: a) 45 ⋮ x b) 24 ⋮ x ; 36 ⋮ x ; 160 nhất. c) 15 ⋮ x ; 20 ⋮ x ; 35 nhất. d) 36 ⋮ x ; 45 ⋮ x ; 18 nhất. e) 64 ⋮ x ; 48 ⋮ x ; 88. ⋮ x và x lớn ⋮ x và x lớn ⋮ x và x lớn. h) x  Ư(20) và 0<x<10. i) x  Ư(30) và 5<x≤12. j) x  ƯC(36,24) và x≤20. k) 91 ⋮ x ; 26 ⋮ x và 10<x<30. l) 70 ⋮ x ; 84 ⋮ x và x>8. m) 15 ⋮ x ; 20 ⋮ x và x>4. n) 150 ⋮ x; 84 ⋮ x ; 30 ⋮ x và 0<x<16.. ⋮ x và x lớn. nhất. f) x  ƯC(54,12) và x lớn nhất. g) x  ƯC(48,24) và x lớn nhất. Câu 1: Tìm x biết x = (-3) + 9 + (-6) Câu 2: Thực hiện phép tính a) 35 – ( 5 – 18 ) + ( –17 ) b) 6 2 : 4.3 + 2.52 – 2010 d) [53+(-76)] –[-76-(-53)]; e) -564 +[(-724)+564+224]; Câu 3: a/ 24 - 25: 5 b/ 47 . 153 – 47 . 53 c/ 23 . 25 + 3 . 52 . 8 Câu 4:a/ 187 + (- 54) b/ 203 + ( - 349 ). c) [461+(-78) +40] +(-461); f) -87+(-12)-(-487)+512;. 2. Câu 5: Thực hiện a) (- 17) + 5 + 8 + 17 + (- 3) b) 25. 2 - (15 - 18) + (12 - 19 + 10) Câu 6: Bỏ dấu ngoặc rồi tính: a) (15 + 37) + (52 – 37 –17) b) (38 – 42 + 14) – ( 25 – 27 – 15) Câu 7: Thực hiện phép tính: a/ (-18) + (-37) b/ (-85) + 50 Câu 8: Thực hiện phép tính a) 18 : 32 + 5.23 2. b) (–12) + 42 4. c) 53. 25 + 53 .75.  35  75    345  35  75 . b) (-15) + 40 + (-65).  189   34   20  5   : 20.   d) Câu 10: Thực hiện tính (tính nhanh nếu có):.   25   8  12  25. g) 23.75  25.23  130. e) 4.5  32 : 2 f) Câu 9: Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) a) 66  227  34. d). c) 46.37 + 93.46 + 54.61 + 69.54 2. e) 6 3  (15  21)  12 : 2.  20. 2. a) (-12) + (- 9) + 121 + b ) 95: 93 – 32. 3 c ) 160 : {|-17| + [32.5 – (14 + 211: 28)]} Câu 11: Thực hiện các phép tính sau: a/ 25.37 + 63.25 b/ 312 + 84 + (  312) + (  34) c/ (– 9) – (– 15) Câu 12: Thực hiện các phép tính: a) 100 – [50 – (4 + 2)2] b) 17 . 131 + 69 . 17 c) 127 + (-247) 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2011  2003 b) . a) 23 189  23 88  23. 2.  310 : 37  20120. (0.75ñ). Câu 13: a) 27 – 3 + 72 b) 2140 - (64 . 49 – 27 . 49) Câu 14: Thực hiện phép tính: a. 20 – [ 30 – (5 – 1)2] b. 3 . 52 - 16 : 22 c. ( 39 . 42 – 37 . 42) : 42 Câu 15: Thực hiện phếp tính. a) 276 + 400 + 324 b) 3 . 52 – 27 : 32 c) (58:56) . 2 d) 80 – [130 – (12 – 4)2] -54 + (-20) + 20 - 45 + (- 23) + 20 Câu 16: Thực hiện phép tính a) 52. 34 + 48 . 34 b) 62 : 4 . 3 + 2. 52 c) 89 - 2.[ 85 - ( 34 - 27 )2 } d) 127-(5+6).18 e) 126-(-6)+7-132 f) 35-7.(5-18) g) -515- [72+(-515)+(-32)] h) (-5).8.(-2).3 i) 125-(-75)+32-(48+32) j) 3.(-4)2+2.(-5)-20 k)4.52-3.(24- 9) l) 7-(-x)=-5-(-14); m) (-x) +(-32)+(-46)=-84; n) -18-x = (-8) +(-13); o) 484+x = -632+(-548); Câu 17: Tim x: a) (x - 36): 18 = 12 b) 2x -3 = (-20) + ( -3) c) x – 36 : 18 = 12 – 15 d) ( 3x – 2 4) . 73 = 2.74 2. e) / 42 - x = 25 f/ ( 2x +5 )- 3 = 2. 5 Câu 18: Tìm số nguyên x, biết: a/ 12 + x = 33 b/ x + 17 = 1 c/ 155 – 10 (x + 1) = 55 d) x + 5 = 20 - (12 - 7) e) x +(-2012) = -2013 f) 32x+1 . 11 = 2673 g) 6x – 36 = 144 : 2 h) (2 – x) + 21 = 15 4 3 j) x - 4 = 10 - 17 k) ( 2x - 6) . = 2.5 : 5. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> PHẦN HÌNH HỌC Bài 1: Điền từ thích hợp vào … để có phát biểu đúng a/ Trong ba điểm thẳng hàng , có ………………………..nằm giữa hai điểm còn lại. b/ …………………………đường thẳng đi qua hai điểm cho trước. c/ Hình gồm điểm ….và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm …. gọi là tia gốc A. d/ Mỗi điểm nằm trên đường thẳng là ………………………….. e/ Đoạn thẳng PQ là hình gồm ……………..và ……………………………..nằm giữa P và Q f/ Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm ………………và …………………………… h/ K là trung điểm của đoạn thẳng AB thì ………………………………….. g/ M nằm giữa ……………………..thì CM + MD = CD l/ H nằm giữa hai điểm M và N nên …………………………………………………. Bài 2: Cho ba điểm C,D,E thẳng hàng theo thứ tự đó.Làm thế nào chỉ 2 lần đo mà biết được cả ba đoạn thẳng CD ,CE , ED? Bài 3: Cho B,F,H,N không có ba điểm nào thẳng hàng.Hãy vẽ: a) Đường thẳng BF, FH b) Tia HN, NB c) Đoạn thẳng BH,FN d) Tia Hx cắt đưởng thẳng BF tại K không nằm giữa hai điểm B và F Bài 4: Trên tia Ox vẽ các đoạn thẳng OA, OB sao cho OA = 3cm, OB = 5cm. a. Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao? b. Trên Ox lấy điểm C sao cho OC = 1cm. Điểm A có phải là trung điểm của BC không? Vì sao? Bài 5: Cho tia Ox.Trên tia Ox lấy hai điểm M,N sao cho OM=10 cm,ON= 5 cm. a) Trong ba điểm O, M ,N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) So sánh ON và NM. c) Điểm N có là trung điểm của đoạn thẳng OM không?Vì sao? d) H là trung điểm của đoạn thẳng MN.Tính HM? Bài 6: Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4 cm. a) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao? b) So sánh AM và MB ? c) Điểm M có là trung điểm của AB không? Vì sao ? Bài 7: Trên tia Ax lấy 2 điểm B, C sao cho AB = 3cm; AC = 7 cm. a) Trong 3 điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? b) Tính độ dài đoạn thẳng BC ? c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng MC ? Bài 8: Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm . Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng MB. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> b) Trên tia BA lấy điểm N sao cho BN = 2cm . Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AN hay không ? vì sao ? Bài 9: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm; OB = 6cm a) Tính AB ? b) Gọi M là trung điểm của OB. Trong ba điểm O, A, M điểm nào nằm giữa hai điểm còn Bài 10: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm. a. Tính AB. b. Cũng trên Ox lấy điểm C sao cho OC = 5cm. Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? c. Tính BC, CA. d. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng nào? Bài 11: Cho đoạn thẳng AB = 12 cm và điểm C thuộc đoạn thẳng AB. Biết AC = 6cm. a. Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? b. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC, CB . Tính MN. Bài 12: Cho đoạn thẳng AB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M, trên tia đối của tia BA lấy điểm N sao cho AM = BN. So sánh BM và AN ? Bài 13: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. a. Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b. Tính AB. c. Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? d. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OA, K là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính IK. Bài 14: Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3cm, ON = 5cm. a. Trong 3 điểm M, N, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b. Tính độ dài đoạn thẳng MN. c. Trên tia đối của tia MN lấy điểm P sao cho NP = 2cm. Điểm N có là trung điểm của đoạn MP không? Vì sao? Bài 15: Vẽ tia Ox. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 3,5cm. a. Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b. Tính độ dài đoạn thẳng AB. c. Trên tia Bx lấy điểm C sao cho AC = 3cm. Điểm B có là trung điểm của đoạn AC không? Bài 16: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm. a. Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? b. Tính độ dài đoạn thẳng AB. c. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OC. Bài 17: Cho đoạn thẳng AC = 5cm. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho BC = 3cm. a. Tính AB. b. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho DB = 6 cm. So sánh BC và CD. c. Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng DB không? Vì sao? 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài 18: Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 1cm. a. Tính BC. b. Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD = 2cm. Tính CD. Bài 19: Cho đoạn thẳng AC = 7cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 3cm. a. Tính độ dài đoạn thẳng AB. b. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 6cm. So sánh BC và CD. c. Điểm C có phải là trung điểm của BD không? Bài 20: Cho đoạn thẳng AB = 15cm. Lấy điểm C thuộc đoạn AB sao cho AC = 10cm và điểm D thuộc đoạn AB sao cho BD = 7cm. a. Chứng tỏ điểm D nằm giữa hai điểm A, C và điểm C nằm giữa hai điểm D, B. b. Tính độ dài đoạn thẳng DC. Bài 21: Trên tia Ox lấy 2 điểm M và N sao cho OM = 3cm, ON = 5 cm. a. Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b. Tính MN. c. Trên tia NM lấy điểm P sao cho NP = 4 cm. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng NP không? Vì sao? Bài 22: Cho đoạn thẳng CD = 5 cm. Trên đoạn thẳng này lấy hai điểm I và K sao cho CI = 1cm, DK = 3 cm. a. Điểm K có là trung điểm của đoạn thẳng CD không? Vì sao? b. Chứng tỏ rằng điểm I là trung điểm của đoạn thẳng CK. Bài 23: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. a. Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao? b. Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao? Bài 24: Trên tia Ox, vẽ các đoạn thẳng OA, OB sao cho OA = 3cm, OB = 5cm. a. Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao? b. Trên tia Ox, lấy điểm C sao cho OC = 1cm. Điểm A có là trung điểm của BC không? Vì sao? Bài 25: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Gọi O là một điểm nằm giữa A và B sao cho OA = 4cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính MN. Bài 26: Trên đường thẳng xy, lấy các điểm A, B, C theo thứ tự đó sao cho AB = 6 cm, AC = 8 cm. a. Tính độ dài đoạn thẳng BC. b. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hãy so sánh MC và AB. Bài 27: Trên đoạn thẳng AB = 6cm, lấy điểm M sao cho AM = 2cm và điểm C là trung điểm của MB. a. Tính MB. b. Chứng minh M là trung điểm của AC. Bài 28: : Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Lấy điểm N nằm giữa A và M sao cho AN = 1,5cm. Tính độ dài MN. Bài 29:Cho đoạn thẳng MP,N là điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của MP. Biết MN = 3cm, NP = 5cm. Tính MI? 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Bài 30:Cho tia Ox,trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3.5cm và ON = 7 cm. a.Trong ba điểm O, M,N thì điểm nào nằm giữa ba điểm còn lại? b.Tính độ dài đoạn thẳng MN? c.Điểm M có phải là trung điểm MN không ?vì sao? Bài 31:Cho đoạn thẳng AB dài 7 cm.Gọi I là trung điểm của AB. a.Nêu cách vẽ. b.Tính IB c.Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = 3,5 cm .So sánh DI với AB? Bài 32:Vẽ tia Ox,vẽ 3 điểm A,B,C trên tia Ox với OA = 4cm,OB = 6cm,OC = 8cm. a.Tính độ dài đoạn thẳng AB,BC. b.Điểm B có là trung điểm của AC không ?vì sao? Bài 33:Cho đoạn thẳng AB dài 8cm,lấy điểm M sao cho AM = 4cm. a.Tính độ dài đoạn thẳng MB. b.Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ?vì sao? c.Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = 4cm.So sánh MK với AB. Bài 34:Cho tia Ox ,trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 8cm,AB = 2cm.Tính độ dài OB. Bài 35:Cho đoạn thẳng AB dài 5cm.Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho BC = 3cm. a.Tính AB. b.Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao BD = 5cm.So sánh AB và CD. Bài 36:Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm, Trên tia Oy lấy điểm B,C sao cho OB = 9cm, OC = 1cm a) Tính độ dài đoạn thẳng AB; BC. b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính CM; OM Bài 37:Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 8cm a) Tính độ dài đoạn thẳng MN. b) Trên tia đối của tia NM, lấy một điểm P sao cho NP = 6cm. Chứng tỏ điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MP. Bài 38:Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. Lấy điểm C nằm giữa A, B sao cho AC = 3cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng CB. b) Vẽ trung điểm I của Đoạn thẳng AC. Tính IA, IC. c) Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 7cm. So sánh CB và DA? Bài 39: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Gọi O là một điểm nằm giữa hai điểm A và B sao cho OA = 4cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng OB? b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính độ dài đoạn thẳng MN? Bài 40: 1,5 điểm Trên tia Ox lấy các điểm A , B, C sao cho OA = 4cm,OB = 6cm, OC = 8cm. 1/. (c) Tính độ dài đoạn thẳng AB, AC, BC. 2/. (b) So sánh các đoạn thẳng OA và AC; AB và BC. 3/. (c) Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng nào? Vì sao? 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ĐỀ SỐ 1 Câu 1: (3 điểm) a) Vẽ đường thẳng m. b) Lấy bốn điểm M, N, P, Q thỏa mãn M và P thuộc đường thẳng m; N và Q không thuộc đường thẳng m. Câu 2:(3 điểm) Cho hình vẽ sau:. a) Ghi tên các đoạn thẳng đi qua hai điểm của hình vẽ? b) Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Câu 3:(4 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 8cm, OB = 5cm. Trên tia BO lấy điểm C sao cho BC = 2cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng OC. b) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? c) Tia BA và tia BC hai tia trùng nhau hay đối nhau? ĐỀ SỐ 2 Câu 1:(3 điểm) Cho ba đoạn thẳng AB, BC, CA và đường thẳng a như hình vẽ sau:. a) Đường thẳng a có đi qua đầu mút của đoạn thẳng nào không? b) Đường thẳng a cắt đoạn thẳng nào? c) Đường thẳng a không cắt đoạn thẳng nào? Câu 2: (4 điểm) Cho tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3,5cm, ON = 7cm. a) Trong 3 điểm O, M, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. b) Tính MN? c) M có là trung điểm của ON không? Vì sao? Câu 3: (3 điểm) Cho AB = 4cm, trên AB lấy điểm C sao cho AC = 1cm. a) Tính BC? 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> b) Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD = 2cm. Tính độ dài CD. ĐỀ SỐ 3 Câu 1: (2 điểm) Cho hình vẽ sau:. a) Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b) Điểm nào không nằm giữa hai điểm C và D? Câu 2: (4 điểm) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: a) Vẽ tia Ox. Vẽ đoạn thẳng AB. Vẽ đường thẳng mn. b) Vẽ đoạn thẳng CD = 4cm, vẽ trung điểm M của đoạn thẳng CD. Câu 3: (4 điểm) Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OA = 4cm, OB = 8cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB? b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? c) Trên tia đối của tia Ox, lấy điểm C sao cho: OC = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB? d) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OA. Điểm O có là trung điểm của CI không? Vì sao? ĐỀ SỐ 4 Câu 1:(2 điểm) Cho hình vẽ sau đây:. a) Hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng? Ghi tên các đoạn thẳng? Câu 2:(4 điểm) Vẽ hình theo diễn đạt: a) Vẽ đoạn thẳng AB, lấy điểm C thuộc AB sao cho C nằm giữa AB. b) Vẽ đường thẳng xy. c) Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy. d) Vẽ đoạn thẳng CD = 8cm, lấy trung điểm O của AB. Câu 3: (4 điểm) Trên đường thẳng xy lấy điểm O, trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm, trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 3cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> b) Điểm O có phải là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? c) Gọi M là trung điểm của AB. Tính độ dài đoạn thẳng AM.. 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×