Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De cuong dia li hkI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.77 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: Đ c đi m dân c , dân t c, s phân b các dân t c thi u s nặ</b> <b>ể</b> <b>ư</b> <b>ộ</b> <b>ự</b> <b>ố</b> <b>ộ</b> <b>ể</b> <b>ố ở ước ta ?</b>
- Dân cư phân bố không đều :


+ Tập trung đông đồng bằng , ven biển ( 600người /km2<sub>)</sub>
+ Thưa thớt miền núi và cao nguyên ( 60người /km2 <sub>).</sub>
+ Quá nhiều ở nông thôn ( 74% ) , quá ít ở thành thị ( 26% ).


-Nước ta có 54 dân tộc. Dân tộc Việt (kinh) chiếm 86,2%, dân tộc ít người chiếm 13,8%


-Mỗi dân tộc có những nét văn hố riêng, thể hiện trong ngơn ngữ, trang phục, quần cư, phong tục, tập quán…. Làm
cho nền văn hoá Việt Nam thêm phong phú giàu bản sắc.


-Trong cộng đồng các dân tộc nước ta, dân tộc Kinh (Việt) có số dân đơng dân, chiếm tỉ lệ 86,2% dân số cả nước. Đây
là dân tộc có nhiều kinh nghiệm trong thâm canh lúa nước, trong các nghề thủ cơng tinh xảo và có truyền thống về
nghề biển v.v người Việt sống chủ yếu trong các ngành nông nghiệp, dịch vụ, khoa học kỹ thuật


<b>*Phân b :ố</b>


- Trung du và miền núi Bắc Bộ: có trên 30 dân tộc cư trú đan xen nhau: Người Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao,…
- Trường Sơn và Tây Nguyên: Có trên 20 dân tộc gồm người Ê-đê, Gia-rai, Cơ-ho, Bana, Mnông,…


<b>Câu 2 : S thay đ i trong c c u s d ng lao đ ng nự</b> <b>ổ</b> <b>ơ ấ</b> <b>ử ụ</b> <b>ộ</b> <b>ở ước ta?</b>


-S lao đ ng có vi c làm ngày càng tăng c c u s d ng lao đ ng trong các ngành kinh t đang có s thay đ iố ộ ệ ơ ấ ử ụ ộ ế ự ổ


theo hướng tích c c ự


-Tăng t l lao đ ng trong công nghi p – xây d ng d ch v ỉ ệ ộ ệ ự ị ụ


-Gi m t l lao đ ng trong nông, lâm, ng ngi p ả ỉ ệ ộ ư ệ



<b>Câu 3 : Tình hình phát tri n, phân b , nh ng khó khăn trong s n xu t vùng đ ng b ng Sông H ng?ể</b> <b>ố</b> <b>ữ</b> <b>ả</b> <b>ấ</b> <b>ồ</b> <b>ằ</b> <b>ồ</b>
<b>*Phát tri n :ể</b>


<b>-Đồng bằng sông Hồng là vùng đơng dân nhưng vẫn là vùng có trình độ phát triển cao so với mức trung bình của cả</b>
nước là nhờ:


- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số thấp hơn so với cả nước (1,1%/ 1,4%).
- Tỉ lệ người lớn biết chữ cao so với cả nước (94,5%/ 90,3%).
- Tuổi thọ trung bình cao hơn so với cả nước (73,7%/ 70,9%).
- Là vùng có kết cấu hạ tầng nơng thơn hồn thiện nhất cả nước
<b>*Phân b :ố</b>


-Đất phù sa : đồng bằng sơng Hồng
-Đất Feralít : giáp vùng Trung du
-Đất đầm lầy thụt: cửa sông
-Đất mặn phèn: ven biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>*Khó Khăn :</b>


- Diện tích canh tác đang bị thu hẹp do sự mở rộng đất thổ cư và đất chuyên dùng, số lao động dư thừa.
- Sự thất thường của thời tiết như: bảo, lũ, sương giá.


- Nguy cơ ô nhiễm môi trường do sử dụng phân hóa học, thuốc trừ sâu khơng đúng phương pháp, khơng đúng liều
lượng….


Khống s n cịn ítả


<b>Câu 4: Xác đ nh các đ u m i giao thông quan tr ng, xác đ nh v trí các c ng bi n c a nị</b> <b>ầ</b> <b>ố</b> <b>ọ</b> <b>ị</b> <b>ị</b> <b>ả</b> <b>ể</b> <b>ủ</b> <b>ước ta ?</b>
- Các đ u m i giao thông quan tr ng :đầ ố ọ ường H Chí Minh, qu c l ( 1A, 5 , 6, 279, 14, 51,80,9).ồ ố ộ



- Các c ng bi n quan tr ng : H Long, H i Phòng, Hu , Đà N ng, Quy Nh n, Nha Trang, Cam Ranh, Vũng Tàuả ể ọ ạ ả ế ẵ ơ


<b>Câu 5: Xác đ nh và k tên các đ a đi m du l ch n i ti ng ?ị</b> <b>ể</b> <b>ị</b> <b>ể</b> <b>ị</b> <b>ổ</b> <b>ế</b>
<b>*Đ ng b ng Sông H ng : ồ</b> <b>ằ</b> <b>ồ</b> Đ o Cát Bà, Đ o B ch Long Vĩ.ả ả ạ


<b>*B c Trung B :ắ</b> <b>ộ</b> S m S n (Thanh Hóa), C a Lị (Ngh An), C a Tùng (Qu ng Tr ), Thu n An, Lăng Cô (Th aầ ơ ử ệ ử ả ị ậ ừ


Thiên – Hu )…ế


<b>*Duyên H i Nam Trung B :ả</b> <b>ộ</b> Cù lao Chàm (Qu ng Nam), Sa Huỳnh (Qu ng Ngãi), Quy Nh n (Bình Đ nh), Ninhả ả ơ ị


Ch - Cà Ná (Ninh Thu n), Mũi Né (Bình Thu n)....ữ ậ ậ


<b>*Tây Nguyên : Cao Nguyên Lâm Viên, Cao Nguyên Di Linh (Lâm Đ ng), Cao Nguyên Mông (Đ k Nông),..</b>ồ ắ


<b>*Trung Du : H Ba B (B c K n), h Núi C c (Thái Nguyên), h Thác Bà (n Bái), lịng h sơng Đà (S n La),..</b>ồ ể ắ ạ ồ ố ồ ồ ơ


<b>Câu 6 : S phát tri n, phân b ngành công nghi p đi n nự</b> <b>ể</b> <b>ố</b> <b>ệ</b> <b>ệ ở ước ta ?</b>


<b>*Th y Đi n:ủ</b> <b>ệ</b> Hịa Bình (1900 MW), Yaly (700MW) là nh ng nhà máy đi n ho t có công su t l n ữ ệ ạ ấ ớ


<b>*Nhi t Điên :ệ</b> Vũng Áng 1(1200 MW) là nhà máy nhi t đi n có cơng su t đi n ệ ệ ấ ệ


<b>Câu 7 : Đi u ki n t nhiên và tài nguyên thiên nhiên c a vùng B c Trung B và Duyên H i Nam Trung Bề</b> <b>ệ</b> <b>ự</b> <b>ủ</b> <b>ắ</b> <b>ộ</b> <b>ả</b> <b>ộ</b>
<b>?</b>


<b>*Vùng B c Trung B :ắ</b> <b>ộ</b>


- T Tây xang Đông, các t nh trong vùng đ u có núi, gị đ i -> đ ng b ng -> bi n -> h i đ oừ ỉ ề ồ ồ ằ ể ả ả



-> Tài Nguyên R ng, khoáng s n, du l ch bi n là th m nh chung c a vùng.ừ ả ị ể ế ạ ủ


- B c Trung B có s khác bi t v phía B c và phía Nam dãy Hồnh S n.ắ ộ ự ệ ề ắ ơ


<b>*Phía B c : ắ</b> Ch Y u có th m nh là r ng và khoáng s n ủ ế ế ạ ừ ả


<b>*Phía Nam : Th m nh ngành du l ch</b>ế ạ ị


<b>*Khó Khăn : Thiên tai th</b>ường xuyên xãy ra gay khó khăn cho s n xu t và đ i s ng nh :bão, h n hán, gió nóngả ấ ờ ố ư ạ


Tây Nam, cát bay.


<b>*Vùng Duyên H i Nam Trung B :ả</b> <b>ộ</b>


Các t nh đ u có núi, gị đ i phía Tây dân c đ ng b ng h p phía Đơng, b bi n khúc khu u, nhi u vũng v nhỉ ề ồ ở ư ồ ằ ẹ ở ờ ể ỷ ề ị


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Ti m năng n i b t là phát tri n kinh t bi n:ề ổ ậ ể ế ể


+Nuôi tr ng th y s n vùng nồ ủ ả ở ước m n, nặ ướ ợc l ven bờ


+Đánh b t h i s n ắ ả ả


+Nhi u bài bi n, v nh đ p có giá tr du l ch ề ể ị ẹ ị ị


+-nhi u vùng v nh đ xây d ng các h i c ngề ị ẻ ự ả ả


+M t s lo i khống s n có giá tr kinh t : th y tinh, titan, cát, vàng,..ộ ố ạ ả ị ế ủ


+Ngồi ra trong vùng cịn phát tri n ngành kinh t nông nghi p, chăn nuôi gia súc l n, lâm nghi pể ế ệ ớ ệ



Tài Nguyên rùng c n đầ ược b o v và chú ý phát tri n ả ệ ể


<b>*Khó khăn : Thiên tai th</b>ường xuyên x y ra : bão, lũ l t, h n hán, cát bayả ụ ạ


<b>Câu 8 : Các th m nh n i b t v i phát tri n kinh t xã h i c a các vùng ?ế ạ</b> <b>ổ ậ ớ</b> <b>ể</b> <b>ế</b> <b>ộ ủ</b>
<b>*Duyên H i Nam Trung B :ả</b> <b>ộ</b>


- Ng nghi p là th m nh : Bao g m đánh b t ,nuôi tr ng th y s n , làm mu i , khai thác t y n .ư ệ ế ạ ồ ắ ồ ủ ả ố ổ ế


- Chăn ni bị phát tri n mi n núi phía tây .ể ề


- Du l ch là th m nh : Có các bãi t m đ p ( Non nị ế ạ ắ ẹ ước, Nha trang , Mũi né ) , Các di s n văn hóa : Ph c H i an , ả ố ổ ộ


di tích Mĩ S n .ơ


<b>* B c Trung B :ắ</b> <b>ộ</b>


+ Chăn nuôi gia súc l n , tr ng cây công nghi p , tr ng r ng : Do di n tích mièn núi trung du khá r ng chi mớ ồ ệ ồ ừ ệ ộ ế


50%di n tích c a vùng , r ng còn chi m 40% di n tích tồn vùng vì v y chăn ni gia súc , tr ng cây côngệ ủ ừ ế ệ ậ ồ


nghi p , tr ng r ng phát tri n mi n núi , gò đ i phía tây . ệ ồ ừ ể ở ề ồ ở


+ Nuôi trr ng đánh b t thu s n : B bi n dài , nhi u bãi tôm , cá ven bi n , nhi u đ m phá thu n l i nuôiồ ắ ỷ ả ờ ể ề ể ề ầ ậ ợ


trròng , đánh b t thu s n .ắ ỷ ả


+ Du l ch : Nhi u c nh quan đ p ( Các bãi t m , Phong nha kẽ bàng , vị ề ả ẹ ắ ườn qu c gia ..) , nhi u di tích l ch s ,ố ề ị ử


văn hố ( C đơ Hu , Quê Bác, Các nghĩa trang qu c gia, Thành c Qu ng Tr , đôi b Hi n Lố ế ố ổ ả ị ờ ề ương , ngã ba Đ ngồ



l c ...)ộ


<b>* Vùng Đông B cắ : </b>


Khai thác khống s n:than,chì, kẽm, thi c, bơxit, apatit,pirit, đá xây d ng...Phát tri n nhi t đi n(ng Bí,...) ả ế ự ể ệ ệ


Tr ng đ t r ng, cây công nghi p,dồ ấ ừ ệ ược li u, rau qu ôn đ i và c n nhi t. Du l ch sinh thái :Sa pa, h Ba B ,... ệ ả ớ ậ ệ ị ồ ể


Kinh t bi n: nuôi tr ng, đánh b t th y s n, du l ch v nh H Longế ể ồ ắ ủ ả ị ị ạ


<b>* Vùng Tây B cắ : </b>


Phát tri n th y đi n(th y đi n Hịa Bình, th y đi n S n La trên sông Đà)...Tr ng r ng, cây công nghi p lâu ể ủ ệ ủ ệ ủ ệ ơ ồ ừ ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×