!"#$%&'#()*#+,#-,'#./'##############01#.2%#*234#23*#5%42#$%6%#.',4#.2,42#728#
#####################97:#-,#4;4$############################################<=7#>?##4@A#23*B#>CCDE>CCF#
#
GH4#.2%B#2'*#
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
-I#*2J 42#.2K*#+L4$#M#
#
Câ u 1:
Đốt cháy hoàn toàn 0,8g chấ t phi kim A cầ n dùng 0,56 lí t O
2
(ĐKC) thu được khí B duy nhất.
1.
Xác định khối lượng nguyên tử của A, suy ra A.
2.
Viết CTCT, công thức electron của B.
3.
Khí B độc gây ô nhiễ m môi trường. Hy đề nghị một biện pháp khử B trong khí thải của các
nhà máy.
4.
Người ta thường dùng giấy tẩ m dung dịch thuốc tí m hoặc giấy tẩm hoặc giấy tẩm dung dịch
K
2
Cr
2
O
7
trong môi trường H
2
SO
4
để phát hiện B trong không khí bị ô nhiễm. Viết phương
trình phản ứng và nói rõ hiện tượng xảy ra.
Câ u 2:
1.
Chất hữu cơ X có CTPT là C
3
H
4
O
2
.
(X)
+ NaOH
(A) + (B)
(A)
+ Ag + NH
3
(D) + Ag
(B)
+ Ag + NH
3
(E) + Ag
(C)
+ (D)
(F) + ...
(D)
+ NaOH
(Y) + ...
Viết các phương trì nh phản ứng trên (A, B, D, E, F, Y là kí hiệu của các chất cần xác định.)
2.
Từ một chất hữu cơ có khối lượng phân tử bé nhất trong khí đồng hành của công nghiệ p khai
thác dầu khí . Hy viế t phương trì nh phản ứng điều chế poli vinylancol. (Các chất vô cơ cần
thiết coi như có đủ).
Câ u 3:
Cho hỗ n hợp A gồ m Fe và Fe
2
O
3
. Cho CO dư đi qua ống chứa m gam hỗn hợp A đến khi phản ứng
hoàn toàn thu được 28g chấ t rắ n và hỗn hợp khí B. Khí B có tỉ khối hơi đối với H
2
là 21,2. Nhỏ từ từ
dung dịch HCl và o m gam hỗn hợp A đến khi A tan hế t, thu được 2,016 lí t H
2
(ĐKC) và dung dịch
D. Cho NaOH dư vào dung dịch D thu được kết tủa E. Sục không khí vào lọ chứa E (có nước) đến
khi phả n ứng hoàn toàn thu được kế t tủa F. Cho khối lượng F lớn hơn E là 2,04g.
1.
Giải thích hiện tượng và viế t phương trì nh phản ứng.
2.
Tí nh % số mol các chất trong A.
3.
Tí nh khối lượng m.
4.
Tí nh t hể tí ch C O ( ĐK C ) đ dùng trong thí nghiệm trên. (Cho Fe=56).
Câ u 4:
Từ mậ t đường khi lên men rượu ta thu được hỗn hợp A gồm 3 rượu đồng đẳng đơn chức kế nhau X,
Y, Z (X<Y<Z). Đốt cháy hoàn toàn 1mol hỗn hợp A thu được 2,01mol CO
2
. Mặt khác khi oxi hoá
hoàn toàn 4,614g hỗn hợp A bằng CuO thu được dung dịch B. Cho B vào lọ chứa dung dịch
AgNO
3
/NH
3
dư thu được 0,202mol Ag.
1.
Xá c định CTPT của X, Y, Z.
2.
Xá c định % số mol X, Y, Z trong A.
3.
Rượu X rất độc. Hy đề nghị một biện phá p đơn giả n nhằ m làm giảm bớt lượng chất X trong
A.
----------------------******----------------------
Chú ý: Học sinh chỉ được sử dụng bảng PTTH các nguyên tố hoá học và máy tí nh cá nhâ n đơn giản,
không được dùng bảng tan.
!"#$%&'#()*#+,#-,'#./'##############01#.2%#*234#23*#5%42#$%6%#.',4#.2,42#728#
#####################97:#-,#4;4$############################################<=7#>?##4@A#23*B#>CCDE>CCF#
#
GH4#.2%B#2'*#
Thời gian là m bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
-I#*2J 42#.2K*#+L4$#MM#
#
Câ u 1( 3 điểm ) :
Một hỗn hợp G gồm 3 hiđrocacbon mạ ch hở X, Y, Z có khối lượng phân tử theo thứ tự lập thành
một cấp số cộng tiế n có tổng khối lượng phân tử là 84 đvC.
a.
Tì m CTPT của X, Y, Z.
b.
Viết CTCT và vẽ sơ đồ xen phủ obitan hì nh thà nh cá c phâ n tử trê n (không cần giả i thí ch).
c.
Viết phương trì nh và giả i thí ch sự hì nh thà nh sả n phẩ m khi cho:
-
Y tác dụng với dung dịch Br
2
/CCl
4
, dung dịch Br
2
/NaNO
3
.
-
Z tá c dụng với dung dịch HBr dư.
Câ u 2( 1,5 điểm ) :
Trì nh bà y phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch sau: Glucozơ, axit axetic, axit fomic,
glixerin, fructozơ, fomon.
Câ u 3( 2 điểm ) :
a.
Trong 1 lí t dung dịch CH
3
COOH 0,01M có 6,26.10
21
phân tử chưa phâ n ly và ion. H y tí nh độ
điện ly của CH
3
COOH ở nồng độ đó và pH của dung dịch. Cho giá trị số Avôgađro là
6,023.10
23
.
b.
Thê m dung dịch HCl vào thì độ điện ly của CH
3
COOH giả m hay tăng và pH của dung dịch
thay đổi thế nà o? Giả i thí ch.
(Cho lg 2
0,301 ; lg 4
0,602)
Câ u 4( 2,5 điểm ) :
1.
Dung dịch A là dung dịch có các ion: Na
+
, K
+
, NO
3
-
, SO
4
2-
, H
+
. Dung dịch B là dung dịch có các
ion: Na
+
, K
+
, NO
3
-
, OH
-
.
a.
Phả i hoà tan tối thiể u những chất nà o vào H
2
O để được dung dịch A, dung dịch B?
b.
Cho một miếng Cu vào dung dịch A, một miếng Al và o dung dịch B. Nêu hiệ n tượng xảy ra
và viế t phương trì nh phản ứng, giải thí ch. Cho biế t ở B có mùi khai thoát ra.
c.
Cho dung dịch K
2
SO
3
vào dung dịch A có điều chế được SO
2
không? Giải thí ch.
2.
Viết phương trì nh phản ứng điện phân ở hai điện cực khi điện phân dung dịch hỗn hợp FeCl
3
,
CuCl
2
, H
2
SO
4
(đ iệ n cực trơ).
Câ u 5( 6 điểm ) :
Oxi hoá hữu hạn 6,2g một hỗn hợp X gồm hai rượu đơn chức no A, B (M
A
< M
B
) bằ ng CuO thu được
một hỗn hợp Y gồm hai chấ t hữu cơ A, B đồng thời có 9,6g Cu sinh ra. Cho toàn bộ hỗn hợp Y thu
được tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 54g Ag kết tủa.
a.
Tì m C T P T cá c r ượu A, B và tí nh % khối lượng mỗi rượu.
b.
Nếu đun nóng hỗn hợp X với H
2
SO
4
đậm đặ c, người ta thu được một hỗn hợ p Z gồ m cá c ete
và anken. Tí nh tổng khối lượng các ete thu được nếu có 40% lượng rượu B tạo anken.
c.
D là đồng phâ n cùng chức của B. Oxi hoá hữu hạn hỗn hợp gồm 18g B, D trong điều kiện
thí ch hợp thu được 19g hỗn hợp hai chấ t hữu cơ. Tí nh % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp B,
D. Cho:
-
Cá c phản ứng oxi hoá đều không làm đứt mạch cacbon.
-
Các chấ t ban đầu tham gia phản ứng hết và hiệ u suất các phả n ứng đề u đạ t 100%.
Câ u 6( 5 điểm ) :
Cho câ n bằ ng: N
2
O
4
(k)
!
2NO
2
(k)
a.
Cho 18,4g N
2
O
4
và o bì nh có V=5,904 lí t ở 27
0
C. Lúc cân bằng, á p suất hỗn hợp khí trong bì nh
là 1atm. Tí nh áp suất riêng phần của NO
2
, N
2
O
4
lúc câ n bằ ng.
b.
Nế u hạ áp suất của hệ xuống còn 0,5atm thì áp suất riêng phầ n của NO
2
, N
2
O
4
lú c nà y là bao
nhiêu (nhiệt độ vẫn là 27
0
C). Kế t quả có phù hợp với nguyê n lý chuyển dời Lơ- Satơliê
không?
c.
Để có mộ t hỗn hợ p NO
2
, N
2
O
4
ở trạng thái cân bằng như trong câ u (a) người ta phải dùng bao
nhiêu gam Cu và bao nhiêu ml dung dịch HNO
3
63% (D=1,42g/ml) biết rằng lượng axit được
lấ y dư 20%.
d.
Giải thí ch vì sao ở nhiệt độ thường khi cho Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
đậm đặc, người
ta thường thu được hỗn hợp NO
2
, N
2
O
4
chứ không được NO
2
nguyê n chất ?
----------------------******----------------------
Chú ý: Học sinh chỉ được sử dụng bảng PTTH các nguyên tố hoá học và máy tí nh cá nhâ n đơn giả n,
không được dùng bảng tan.
!"#$%&'#()*#+,#-,'#./'##############01#.2%#*234#23*#5%42#$%6%#.',4#.2,42#728#
##############97:#-,#4;4$############################################<=7#>?##4@A#23*B#>CCDE>CCF#
#
GH4#.2%B#2'*#
Thời gian là m bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
-I#*2J 42#.2K*#+L4$#M#
#
Câ u 1( 3 điểm ) :
a.
Từ benzen, viế t sơ đồ kèm điều kiện đầy đủ để điều chế o-amino phenol, m-amino phenol.
b.
Trì nh bà y phương pháp hoá học để phâ n biệt:
-Dầ u bôi trơn má y và dầ u mỡ động vậ t.
-Mantozơ và saccarozơ.
Viết phương trì nh phả n ứng nếu có.
c.
Nê u phương pháp hoá học kiểm chứng sự có mặt của andehit fomic lẫn trong dung dịch axit
fomic.
Câ u 2( 1,75 điểm ) :
Cho cá c chất sau:
-Axit socbic ( CH
3
-CH=CH-CH=CH-COOH ).
-Axit acrilic
-Axit metacrilic
a.
Trong 3 axit trê n, axit nào có đồng phâ n hì nh học? Viế t công thức cá c đồng phâ n hì nh học đó.
b.
Từ metan và axit nào trong 3 axit trên người ta điều chế được thuỷ tinh hữu cơ? Viết phương
trì nh điều chế.
Câ u 3( 1,75 điểm ) :
Viết đầ y đủ và câ n bằ ng cá c phả n ứng sau nếu có xả y ra:
Fe
x
O
y
+ H
2
SO
4
? + ? + ?
Fe
x
O
y
+ HNO
3
NO + ? + ?
Fe
X
O
Y
+ Al
o
t
Fe
n
O
m
+ ?
FeCl
2
+ Br
2
FeBr
2
+ Cl
2
Câ u 4( 2,5 điểm ) :
Cho cá c khí sau: N
2
O, NH
3
, Cl
2
, CO, O
2
, H
2
, CO
2
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, H
2
S, NO, NO
2
.
a.
Trong phòng thí nghiệm, để điều chế các khí trên người ta đ dù ng phả n ứ ng nà o? Viế t
phương trì nh.
b.
Để thu cá c khí đó, người ta dùng cá ch thu nà o trong 3 cách bên cạnh ? Giải thí ch tạ i sao chọn
cá ch thu đó.
cá ch 1
cá ch 2
cá ch 3
H
2
O
Câ u 5( 6 điểm ) :
Chia 9,5g một hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M (hoá trị không đổi) làm hai phầ n bằng nhau.
-Phầ n 1 hoà tan hoà n toàn trong dung dịch HCl dư thấy sinh ra 1,9712 lí t khí và thu được d.dịch B.
-Phầ n 2 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
long dư thu được 1,7248 lí t NO.
Cá c thể tí ch các khí đo ở 27,3
0
C, 1atm.
a.
Xá c đ ịnh M.
b.
Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch amoniăc dư, lọc lấy kết tủa rửa sạ ch và đem nung
trong không khí ở nhiệt độ cao thu được chấ t rắ n C. Tí nh khối lượng chấ t rắn C.
c.
Để xác định nồng độ của một dung dịch HCl, người ta làm 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 3,07g hỗn hợp D (gồm Fe và kim loại M ở trên, trộn với tỉ lệ mol khác với A)
vào 200ml dung dịch HCl. Sau phản ứng, cô cạn bì nh phả n ứng thu được 5,91g b rắ n.
Thí nghiệm 2: Cho 3,07g hỗn hợp D và o 400ml dung dịch HCl đó. Sau phản ứng, cô cạn bì nh phản
ứng thu được 6,62g b rắn.
Tí nh nồng độ mol/l của dung dịch HCl đó.
Câ u 6( 5 điểm ) :
Một hợp chấ t hữu cơ A (C, H, O) có mạ ch cacbon không phâ n nhá nh và chỉ chứa một loại nhóm
chức. 4,74g A hoà tan hoà n toà n trong 64ml dung dịch NaOH 1,25M tạo ra một dung dịch X có
một muối hữu cơ và 2,34g hỗn hợp 2 rượu đơn chức no. Ngoài ra để trung hoà lượng NaOH dư trong
dung dịch X phả i dùng 10ml dung dịch H
2
SO
4
1M.
a.
Tì m CTPT của 2 rượu. Xác định CTCT có thể có của A.
b.
Từ axit hữ u cơ tương ứng và một hidrocacbon B tự chọn thí ch hợp, viế t phương trì nh điều chế
A.
c.
Tá ch hế t lượng muối trong X ra, rồi đem nung khan với vôi tôi xút dư thu được khí G. Tí nh
thể tí ch G sinh ra ở điều kiệ n: 109,2
0
C, 1atm khi hiệu suấ t phả n ứng là 80%.
----------------------******----------------------
Chú ý: Học sinh chỉ được sử dụng bảng PTTH các nguyên tố hoá học và máy tí nh cá nhâ n đơn giả n,
không được dùng bảng tan.