Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

Bai 2 _ mot so oxide quan trong (2 tiet)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 16 trang )

04
.

MAY MẮN

12
.

11
.

10
.

09
.

08.

07.

06.

05.

VÒNG QUAY

13

03
.



14

02
.

2

3

16

18
.

.
30

19
.

29
22
.

.

.

.

23
.
24
25
.

.

.
21

20
.

26

.

27

5

.

17
.

28

4


.

.
15

.
31
.
32
01
.

1

.

QUAY
Nguyễn Lánh - 2021 - 2022


Câu 1: Cho các phát biểu sau đây:

(a)
(b)
(c)
(d)

Acidic oxide tác dụng với basic oxide tạo muối
Tất cả các basic oxide đều tác dụng được với nước

Basic oxide tác dụng với acid tạo muối và nước
Oxide trung tính là oxide khơng tạo muối.

Số lượng phát biểu đúng là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

QUAY VỀ


Câu 2: Những oxide nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch base (dung dịch kiềm)?

A. CuO, CO2, P2O5

B. Na2O, CaO, BaO

C. Al2O3, ZnO, CO

D. Na2O, SO2, NO

QUAY VỀ


Câu 3: Cặp Oxide nào đều có thể tác dụng với dung dịch NaOH?


A. CO2, SO2

B. MgO, N2O5

C. Na2O, Al2O3

D. CO, Fe2O3

QUAY VỀ


Câu 4: Cho 16 gam CuO tan hoàn toàn trong 200 gam dung dịch HCl. Nồng độ % của dung
dịch HCl đã dùng là

A. 14,60%

B. 3,65%

C. 7,30%

D. 6,53%

QUAY VỀ
Hướng dẫn giải


Câu 5: Dẫn V lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 15,00 gam kết tủa CaCO3. Giá trị
o
của V là bao nhiêu? (Biết Thể tích khí CO2 được đo ở điều kiện chuẩn 25 C, 1bar: 1 mol

khí có thể tích là 24,79 lít)

A. 7,44 lít

B. 3,72 lít

C. 1,86 lít

D. 4,52 lít

QUAY VỀ

Hướng dẫn giải


Câu 4: Cho 16 gam CuO tan hoàn toàn trong 200 gam dung dịch HCl. Nồng độ % của dung dịch HCl đã
dùng là

nCuO = m: M = 16:80 = 0,2 mol

CuO + 2HCl -> CuCl2 +H2O
0,2

0,4 mol

mHCl = m.M = 0,4. 36,5 = 14,6 (g)

QUAY VỀ



Câu 5: Dẫn V lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 15,00 gam kết tủa CaCO3. Giá trị của V là bao
o
nhiêu? (Biết Thể tích khí CO2 được đo ở điều kiện chuẩn 25 C, 1bar: 1 mol khí có thể tích là 24,79 lít)

CO2+ Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
0,15 mol

QUAY VỀ

0,15 mol


BÀI 2: MỘT SỐ OXIDE
QUAN TRỌNG


A. Calcium oxide: CaO (vôi sống)
MCaO = 56 g/mol

I. Calcium oxide có những tính chất nào? (Tự học)

II. Calcium oxide có những ứng dụng gì?
Khử chua đất trồng trọt, xử lý nước thải
Dùng trong vật liệu gốm
Loại bỏ tạp chất trong sản xuất kim loại và hợp kim
Dùng trong sản xuất thuỷ tinh…


A. Calcium oxide: CaO
I. Calcium oxide có những tính chất nào? (Tự học)


II. Calcium oxide có những ứng dụng gì?
III. Sản xuất Calcium oxide như thế nào?
1. Nguyên liệu:

Đá vôi, chất đốt (than, củi, khí tự nhiên…).

2. Các phản ứng hoá học
- Than cháy toả nhiều nhiệt:

- Nhiệt phân huỷ đá vôi thành vôi sống

Nguồn video: />

A. Calcium oxide: CaO (vôi sống)
B. Sulfur dioxide : SO2 (sulfur (IV) oxide).
MSO2 = 64g/mol
I. Sulfur dioxide có những tính chất gì? (tự học)
II. Sulfur dioxide có những ứng dụng gì?
- Sản xuất sulfuric acid H2SO4
- Tẩy trắng giấy, bột giấy…
- Chất diệt nấm mốc


Tác hại của
SO2

Nguồn hình ảnh: />

Tác hại của mưa acid


Nguồn hình ảnh: />

Giải pháp nào cho việc hạn chế tối đa hiện tượng
mưa acid?


A. Calcium oxide: CaO (vôi sống)
B. Sulfur dioxide : SO2 (sulfur (IV) oxide)
I. Sulfur dioxide có những tính chất gì? (tự học)
II. Sulfur dioxide có những ứng dụng gì?
III. Sản xuất Sulfur dioxide như thế nào?
1. Trong phịng thí nghiệm
- Cho muối sulfite ( =SO3) tác dụng với acid như HCl, H2SO4

- Đun nóng H2SO4 đặc với Cu:

2. Trong cơng nghiệp
a. Đốt sulfur (S) trong khơng khí:
b. Đốt quặng pyrite (iron disulfide) FeS 2



×