Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bai 3 Ti le ban do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hệ mặt trời. Hệ hành tinh giống mặt trời.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TỰ NHIÊN THẾ GIỚI. Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?. 1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ? 2.000.000 cm trên thực tế. TỈ TỈLỆ LỆ: :11: :22.000.000 22.000.000.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BẢN ĐỒ NỀN TỈNH PHÚ YÊN. Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?. 1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ? 10.000 cm trên thực tế TỶLỆ LỆ 1/10.000 1/ 10.000 TỶ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ TỈ LỆ LỆ 1: 1 :100 100000 000. Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?. 1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ? 100.000 cm trên thực tế.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TỶLỆ LỆ 11 :: 25 25 000 000 BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ. Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?. 1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ? 25.000 cm trên thực tế.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN. VIỆT NAM. 1- Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?. 2- Cho biết 1 cm trên bản đồ: Tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ? 2.000 000 cm Tương ứng bao nhiêu m trên thực tế ? 20.000 m Tương ứng bao nhiêu Km trên thực tế ? 20 km. TỈ 1LỆ : 2 000 000 000 TỈ LỆ : 2 1000.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1 : 25 000. BẢN ĐỒ NỀN TỈNH PHÚ YÊN. ( góc trên bản đồ ). TỶ LỆ 1/10.000. ( Phía dưới bản đồ ). Tỷ lệ bản đồ được ghi ở vị trí nào trên bản đồ ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1 : 100 000. Bản đồ tỷ lệ lớn: Bản đồ tỷ lệ trung bình: Bản đồ tỷ lệ nhỏ:. TỰ NHIÊN THẾ GIỚI TỈ LỆ : 1 : 22.000.000. Trên 1 : 200 000 1 : 200 000 nhỏ hơn 1 :1 000 000. 1 :1 000 000.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hình 8- Bản đồ một khu vực của thành phố Đà Nẵng. 1 cm trênđồbản đồ Tỷ lệ bản tương ứnghiện baoở được biểu nhiêu dạng cm trên những nào ? thực tế ? 7.500 cm. Tỷ lệ thước. Tỷ lệ số. 1 cm trên bản đồ ương ứng : m trênm thực tế thực tế ? bao75nhiêu trên 7 500 cm cm trêntrên thực thực tế bao nhiêu tế ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1 : 100 000. Tỉ lệ bản đồ. lớn nhất. 1 : 200 000. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng nhỏ. 1 :1 000 000 1 :15 000 000. nhỏ nhất. Các tỉ lệ số của bản đồ có gì giống nhau ? Là một phân số có tử luôn bằng. 1. Chỉ ra tỉ lệ nào lớn nhất , nhỏ nhất trong số các tỉ lệ bản đồ ở trên ?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bản đồ có tỉ nhỏ hơn . Bản đồ có tỉ lớn hơn .. Thể hiện được ít đối tượng địa lí hơn .. Thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn . Bản đồ nào thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn ? Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI 4:. TỶ LỆ BẢN ĐỒ. I. Ý NGHĨA CỦA TỶ LỆ BẢN ĐỒ II. ĐO TÍNH CÁC KHOẢNG CÁCH THỰC ĐỊA DỰA VÀO TỶ LỆ THƯỚC HOẶC TỶ LỆ SỐ TRÊN BẢN ĐỒ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hình 8- Bản đồ một khu vực của thành phố Đà Nẵng. Tỷ lệ thước Tỷ lệ số. Khoảng 410 m.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> DẶN DÒ VỀ NHÀ Trả lời câu hỏi và bài tập trang 14. Xem trước bài 4 trang 15.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×