Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

de thi va dan an ly 7 Ky I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.7 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015 – 2016 MOÂN: VAÄT LYÙ 7 1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:. Nội dung. Tổng số tiết. Lí thuyết. 9 7 16. Ch.1: Quang học Ch.2: Âm học Tổng. Trọng số của bài kiểm tra. Tỷ lệ. 7 6. LT 4.9 4.2. VD 4.1 2.8. LT 30.6 26.3. VD 25.6 17.5. 13. 9.1. 6.9. 56.9. 43.1. 2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ:. Cấp độ Cấp độ 1,2 (Lí thuyết) Cấp độ 3,4 (Vận dụng). Số lượng câu. Điểm số. Trọng số. T.số. Ch.1: Quang học. 30.6. 4,89 ≈ 5. 4 (1,0đ; 5') 1(1,0đ; 4,5'). 2,0. Ch.2: Âm học. 26.3. 4,21 ≈ 4. 3 (0,75đ; 3,75'). 1(1,0đ; 4,5'). 1,75. Ch.1: Quang học. 25.6. 4,09 ≈ 4. 3(0,75đ; 3,75'). 1(3,0đ; 12'). 3,75. Ch.2: Âm học. 17.5. 2,80 ≈ 3. 2(0,5đ; 2.5') 1(2,0đ; 9,0’). 2,5. 100. 16. Nội dung (chủ đề). Tổng. TN. 12 (3,0đ;15'). TL. 4 (7,0đ; 30'). 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Ma trận đề kiểm tra. Nhận biết Tên chủ đề TNKQ TL. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương C1. Biết được C4. Hiểu được C5. Biết vận 1. định luật phản hiện tượng nhật dụng ảnh của Quang xạ ánh sáng. thực, nguyệt một vật tạo bởi học gương phẳng. C2. Nêu được thực. 9 tiết những đặc C6. Vẽ được tia điểm của ảnh phản xạ khi biết ảo của một vật tia tới đối với tạo bởi gương gương phẳng, và phẳng, gương ngược lại, theo cầu lõm và hai cách là vận gương cầu lồi. dụng định luật phản xạ ánh C3. Nêu được sáng hoặc vận nguồn sáng và dụng đặc điểm vật sáng. Cho của ảnh tạo bởi ví vụ. gương phẳng. 5 C1.1 1 C2.2 1 1 1 Số câu C5,6.1 hỏi 5 C2.4 C3.13 C4.3 C6.9 C2.8 C2.10 Số điểm 1,25 1,0 0,25 0,25 3,0 Chương C7. Nhận biết C10. Nêu được C13. Biết cách 2. Âm được những vật âm cao (bổng) có tính độ sâu của học cứng, có bề tần số lớn, âm âm phản xạ. mặt nhẵn phản thấp (trầm) có 7 tiết xạ âm tốt và tần số nhỏ. Nêu những vật được ví dụ. mềm, xốp, có C11. Hiểu được bề mặt gồ ghề những âm thanh phản xạ âm gây ra tiếng ồn. kém. C12. Nêu được C8. Biết được các cách chống ô một vật dao nhiễm tiếng ồn. động phát ra Nêu được một số âm. ví dụ về ô nhiễm C19. Giải thích tiếng ồn.. Cộng. 9. 5,75.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm. được một vật dao động phát ra âm to hay nhỏ. 2 1 2 C7.5 C9.14 C10.6 C8.11 C11.12 0,5. 1,0. 1 C12.16. 1 C13.7. 7. 2,0. 0,25. 4,25. 0,5. 9. 4. 3. 16. 3,75. 2,75. 3,5. 10,0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG. HUYỆN ĐỨC CƠ. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: VẬT LÝ, LỚP 7. ĐỀ CHÍNH THỨC PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (Gồm 02 trang) Thời gian: 15 phút(không kể thời gian phát đề) Họ tên:……………………........SBD:.........Lớp: 7..... Trường THCS Quang Trung.. ĐIỂM. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN. ĐỀ I PHẦN A: TRẮC NGHIỆM(3điểm). Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Câu 1. Chiếu một chùm tia tới phân kỳ lên một gương cầu lõm, ta thu được một chùm tia phản xạ có tính chất nào dưới đây ? A. Song song. C. Hội tụ. B. Phân kì. D. Không truyền theo đường thẳng. Câu 2. Một cây mọc thẳng đứng ở bờ ao. Cây cao 1,7m, gốc cây cách mặt nước 50cm. Một người quan sát ảnh của cây thì ngọn cây cách ảnh của nó là A. 51,7m B. 1,7m C. 4,6m D. 50m Câu 3. Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 600. Góc tới có giá trị nào sau đây? A. 400 B. 600 C.500 D.300 Câu 4. Điểm sáng S đặt trước gương phẳng, cách gương phẳng một đoạn 20cm và cho ảnh S’. Khoảng cách SS’ lúc này là: A. 5cm. B.10cm. C.20cm. D. 40cm. Câu 5. Hiện tượng nguyệt thực xảy ra khi A. Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất. C. Trái Đất bị Mặt Trăng che khuất. B. Không có ánh sáng D. Mặt Trời bị Trái Đất che khuất. Câu 6. Khi ta nghe thấy tiếng trống, bộ phận dao động phát ra âm là. A. Dùi trống. B. Mặt trống. C. Tang trống. D. Viền trống. Câu 7. Âm phát ra càng to khi: A. tần số dao động càng nhỏ. C. biên độ dao động càng lớn. B. vận tốc truyền âm càng nhỏ. D. quãng đường truyền âm càng nhỏ. Câu 8. Người ta sử dụng sự phản xạ của siêu âm để xác định độ sâu của đáy biển. Giả sử tàu phát ra siêu âm truyền trong nước với vận tốc 1500m/s và thu được âm truyền đi và về sau 4 giây. Độ sâu của đáy biển là: A. 1500 m B. 1500km C. 750 m D. 3000m Câu 9. Trên ô tô, xe máy người ta thường gắn gương cầu lồi để quan sát các vật ở phía sau mà không dùng gương phẳng vì: A. ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng. B. ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn gương phẳng. D. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. Câu 10. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là A. ảnh thật, không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, không hứng được trên màn, bằng vật. C. ảnh ảo, không hứng được trên màn, luôn nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo, không hứng được trên màn, lớn hơn vật. Câu 11. Âm phát ra càng cao khi: A. Vận tốc truyền âm càng lớn. B. Tần số dao động càng lớn. C. Thời gian để thực hiện một dao động càng lớn. D. Độ to của âm càng lớn. Câu 12. Tai ta không nghe được có tần số: A. Nhỏ hơn 20Hz và lớn hơn 20000Hz. C. Lớn hơn 20Hz B. Nhỏ hơn 20000Hz D. Lớn hơn 20000Hz. Ghi chú: - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. - Thí sinh không sử dụng tài liệu..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG. HUYỆN ĐỨC CƠ. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: VẬT LÝ, LỚP 7. ĐỀ CHÍNH THỨC PHẦN B: TỰ LUẬN (Gồm 01 trang) Thời gian: 30 phút(không kể thời gian phát đề) Họ tên:……………………........SBD:.........Lớp: 7..... Trường THCS Quang Trung. PHẦN B: TỰ LUẬN(7điểm). Câu 13: (2,0 điểm) a) Âm có thể truyền qua được trong những môi trường nào, không truyền được trong môi trường nào? Cho ví dụ minh họa? b) So sánh vận tốc truyền âm trong không khí, lỏng và rắn? Câu 14:(2,0 điểm) Bằng kiến thức vật lý hãy giải thích câu tục ngữ ‘‘Thùng rỗng kêu to’’? Câu 15: (3,0 điểm) a) Chiếu một tia sáng SI tới gương phẳng và tạo với mặt gương phẳng một góc 400 như hình vẽ. Hãy vận dụng định luật phản xạ ánh sáng vẽ tia phản xạ? Nêu cách vẽ? b) Giữ nguyên tia tới SI, muốn thu được tia phản xạ có phương thẳng đứng và có chiều từ trên xuống dưới thì phải đặt gương như thế nào? Nêu cách vẽ? Ghi chú: - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. - Thí sinh không sử dụng tài liệu..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐÁP ÁN VAØ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ I MOÂN: VAÄT LÍ 7 - NAÊM HOÏC 2015-2016 Phaàn A. Traéc nghieäm.( 3đểm) Mỗi câu đúng được 0,25đ ĐỀ I Đán án Cââu. 1 A. 2 C. 3 B. 4 D. 5 A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 D. 10 C. 11 B. 12 A. 1 D. 2 C. 3 B. 4 A. 5 D. 6 B. 7 C. 8 A. 9 A. 10 C. 11 B. 12 D. ĐỀ II Đán án Cââu. Phần B. Tự luận:( 7đểm) Caâu/yù. Noäi dung a) Âm có thể truyền được trong môi trường chất rắn, chất lỏng và chất khí. Âm không thể truyền được trong chân không. Ví dụ: - Khi ta mở nhạc thì ta nghe được âm phát ra môi trường không khí. - Để nghe được tiếng vó ngựa ta áp tai xuống mặt đất để nghe được âm phát ra qua môi trường chất rắn. - Khi câu cá nếu có tiếng động lớn cá sẽ lẫn trốn. Do cá nghê Câu 13 được âm phát ra qua môi trường chất lỏng. - Khi ra ngoài Trái Đất các phi hành gia không thể nói chuyện với nhau bình thường như ở Trái Đất được vì môi trường chân không không truyền được âm. Ghi chú: Học sinh cho ví dụ khác nêu đúng vẫn được điểm tối đa. b) Vận tốc truyền âm trong rắn lớn hơn trong chất lỏng, trong chất lỏng lớn hơn trong không khí. Vì thùng rỗng ở bên trong thùng có chứa nhiều không khí nên Câu 14 khi ta gõ cột không khí bên trong thùng dao động mạnh nên âm phát ra to hơn khi ta gõ vào thùng đặc. Câu 15 N. a). R. Thang ñieåm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,5 điểm 2,0 điểm. 0,75 điểm. 500 500 Cách vẽ: - Vẽ đường pháp tuyễ IN vuông góc với gương.. 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Vẽ tia phản xạ sao cho: NIR = SIN = 900 – 400 = 500.. 0,5 điểm. b) Cách vẽ: - Vẽ tia phản xạ có phương thẳng đứng, có chiều từ trên xuống 0,25 điểm dưới. 0,25 điểm - Vẽ pháp tuyến IN sao cho NIR = SIN = 1300 / 2 = 650. 0,25 điểm - Đặt gương vuông góc với IN. S 400. I Q. P. 0,5 điểm. N R. Duyệt. Chư Ty, ngaøy 05 thaùng 12 naêm 2015 Người ra đề và đáp án.. Hồ Bá Lệ. TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015 - 2016.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HUYỆN ĐỨC CƠ. MÔN: VẬT LÝ, LỚP 7. ĐỀ CHÍNH THỨC PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (Gồm 02 trang) Thời gian: 15 phút(không kể thời gian phát đề) Họ tên:……………………........SBD:.........Lớp: 7..... Trường THCS Quang Trung.. ĐIỂM. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN. ĐỀ II PHẦN A: TRẮC NGHIỆM(3điểm). Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Câu 1. Khi ta nghe thấy tiếng trống, bộ phận dao động phát ra âm là. A. Dùi trống. B. Viền trống. C. Tang trống. D. Mặt trống. Câu 2. Âm phát ra càng nhỏ khi: A. tần số dao động càng nhỏ. C. biên độ dao động càng nhỏ. B. vận tốc truyền âm càng nhỏ. D. quãng đường truyền âm càng nhỏ. Câu 3. Người ta sử dụng sự phản xạ của siêu âm để xác định độ sâu của đáy biển. Giả sử tàu phát ra siêu âm truyền trong nước với vận tốc 1500m/s và thu được âm truyền đi và về sau 4 giây. Độ sâu của đáy biển là: A. 1500km B. 3000m C. 750m D. 1500m Câu 4. Trên ô tô, xe máy người ta thường gắn gương cầu lồi để quan sát các vật ở phía sau mà không dùng gương phẳng vì: A. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. B. ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng. C. ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng. D. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn gương phẳng. Câu 5. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là A. ảnh thật, không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, không hứng được trên màn, lớn hơn vật. C. ảnh ảo, không hứng được trên màn, luôn nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo, không hứng được trên màn, lớn bằng vật. Câu 6. Âm phát ra càng thấp khi: A. Vận tốc truyền âm càng lớn. B. Tần số dao động càng nhỏ. C. Thời gian để thực hiện một dao động càng lớn. D. Độ to của âm càng lớn. Câu 7. Tai ta nghe được có tần số: A. Nhỏ hơn 20Hz C. Lớn hơn 20Hz và nhỏ hơn 20000Hz. B. Nhỏ hơn 20000Hz D. Lớn hơn 20000Hz.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 8. Chiếu một chùm tia tới song song lên một gương cầu lõm, ta thu được một chùm tia phản xạ có tính chất nào dưới đây ? A. Hội tụ. C. Song song. B. Phân kì. D. Không truyền theo đường thẳng. Câu 9. Một cây mọc thẳng đứng ở bờ ao. Cây cao 1,5m, gốc cây cách mặt nước 40cm. Một người quan sát ảnh của cây thì ngọn cây cách ảnh của nó là A. 3,8m B. 1,5m C. 41,5m D. 40m Câu 10. Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 700. Góc tới có giá trị nào sau đây? A. 400 B. 700 C. 350 D.1400 Câu 11. Điểm sáng S đặt trước gương phẳng, cách gương phẳng một đoạn 40cm và cho ảnh S’. Khoảng cách SS’ lúc này là: A. 40cm. B.80cm. C.120cm. D. 160cm. Câu 12. Hiện tượng Nhật Thực xảy ra khi A. Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất. C. Không có ánh sáng B. Mặt Trời bị Trái Đất che khuất. D. Trái Đất bị Mặt Trăng che khuất.. Ghi chú: - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. - Thí sinh không sử dụng tài liệu..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×