Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Danh mục văn bản chính sách, pháp luật và chỉ đạo điều hành quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm được ban hành trong tháng 8 năm 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.81 KB, 19 trang )

Phụ lục 1
Biểu số liệu trong báo cáo tháng 8 năm 2021 về công tác quản lý chất lượng vật tư nơng nghiệp
và an tồn thực phẩm nơng lâm thủy sản
(Ban hành kèm theo Báo cáo số: 1382 /BC-SNN ngày 20 tháng 8 năm 2021
của Sở Nông nghiệp và PTNT Hải Dương)

Biểu số 1
Danh mục văn bản chính sách, pháp luật và chỉ đạo điều hành quản lý chất lượng vật tư nơng nghiệp,
an tồn thực phẩm được ban hành trong tháng 8 năm 2021
TT
1

Tên văn bản
Công văn lấy ý kiến dự án trại chăn nuôi công nghệ cao Minh Việt Tiệp

Số hiệu
văn bản

Ngày ban hành

71/CNTY-NgV

12/8/2021


Biểu số 2

Kết quả phổ biến giáo dục pháp luật; thơng tin truyền thơng về chất lượng VTNN, an tồn thực phẩm
tháng 8 năm 2021
STT


Tên hoạt động / Sản phẩm truyền thông (*)

Số lượng/buổi

Số người tham dự/đối tượng
(người tiêu dùng/ sản xuất/người
dân/cán bộ...)/phạm vi bao phủ

01

Các cán bộ huyện Cẩm Giàng,
cán bộ xã Đức Chính, xã Cẩm
Văn - huyện Cẩm Giàng

I

Phổ biến giáo dục pháp luật

1

Triển khai các lớp tập huấn hướng dẫn biện pháp
phòng trừ dịch hại trên cà rốt đảm bảo theo tiêu chuẩn
xuất khẩu qua hình thức tập huấn trực tiếp qua ứng
dụng ZOOM Cloud Meetings

II

Thông tin, truyền thông

1


Chuyên đề tuyên truyền về công tác chỉ đạo phịng
chống sâu bênh trên nhãn xuất khẩu, cơng tác xúc tiến
xuất khẩu nhãn

01 tin

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
Hải Dương

2

Cơng tác phòng trừ sâu bệnh vụ mùa

02 tin

3

Phòng chống bệnh Cúm H5N8

01 tin

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
Hải Dương
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
Hải Dương

4

Tuyên truyền, hướng dẫn tiêu thụ sản phẩm chăn

nuôi khi xảy ra dịch bệnh Covid 19

01 tin

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
Hải Dương

5

Tam nơng “ Giải pháp tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi”

01 tin

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
Hải Dương


6

Phòng chống dịch bệnh trong mùa mưa bão

01 tin

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
Hải Dương

7

Kiểm tra cơ sở giết mổ Hồng Long


01 tin

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
Hải Dương


Biểu số 3

Kết quả sản xuất an toàn theo tiêu chuẩn, quy chuẩn về chất lượng, ATTP lũy kế đến tháng 8 năm 2021

Vùng trồng trọt được chứng nhận VietGAP và tương đương
Diện tích
Cà Phê
(ha)/sản
lượng (tấn)

Diện
tích Chè
(ha) /sản
lượng
(tấn)

1. Trong tháng
0
0
2. Lũy kế đến nay
0
0

Diện

tích
Lúa
(ha)
/sản
lượng
(tấn)

Vùng ni trồng thủy sản được chứng
nhận VietGAP và tương đương

Trang trại và hộ chăn
nuôi được chứng nhận
VietGAHP và tương
đương
Tổng số
Tổng số hộ
trang
chăn
trại/sản
ni/sản
lượng (tấn) lượng (tấn)

Diện tích
Rau, quả
(ha) /sản
lượng (tấn)

Diện
tích
Khác

(ha)
/sản
lượng
(tấn)

Tổng số cơ
sở được
chứng
nhận/sản
lượng (tấn)

Diện
Diện
tích
tích
tơm
cá tra
nước lợ (ha)
(ha)
/sản
/sản
lượng
lượng
(tấn)
(tấn)

Diện tích
khác (ha)
/sản
lượng

(tấn)

Tổng số
cơ sở
được
chứng
nhận/
sản
lượng
(tấn)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0


0

1.141,359/12 0
.258,01

1.039/12.25
8,01

0

0

20,5/679,3

05/679,3

71/300,1

0


Biểu số 4
Danh sách chuỗi cung ứng nông sản thực phẩm an toàn lũy kế đến tháng 8 năm 2021

TT

Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất
ban đầu


Tên, địa chỉ cơ sở xử lý sau
thu hoạch (sơ chế, chế biến,
bảo quản, vận, chuyển,…)

Tên, địa chỉ nơi bán
sản phẩm (Bán buôn,
bán lẻ,…)

Loại sản
phẩm

1

Vùng rau tại xã Hồng Lạc,
huyện Thanh Hà (10 ha)

Công ty TNHH MTV rau, củ,
quả an toàn Thanh Hà

Siêu thị Big C

Rau, củ, quả

Công ty Cổ phần giống
và thiết bị chăn nuôi
Hưng Huy tại Cẩm
Giàng - Hải Dương
HTX Tân Minh Đức tại
huyện Gia Lộc


Công ty Cổ phần giống và
thiết bị chăn nuôi Hưng Huy
tại Cẩm Giàng - Hải Dương

Công ty Cổ phần giống và thiết
bị chăn nuôi Hưng Huy tại
Cẩm Giàng - Hải Dương

3

HTX Tân Minh Đức tại
huyện Gia Lộc

HTX Tân Minh Đức tại huyện
Gia Lộc

4

Công ty TNHH Thương mại
Dịch vụ Khánh Thọ tại
huyện Tứ Kỳ

Công ty TNHH Thương mại
Dịch vụ Khánh Thọ tại thành
phố Hải Dương

5

Hợp tác xã Tân Minh Đức
tại huyện Gia Lộc


Hợp tác xã Tân Minh Đức tại
huyện Gia Lộc

Hợp tác xã Tân Minh
Đức tại huyện Gia Lộc

6

Hợp tác xã Dịch vụ nông
nghiệp An Thanh tại huyện
Tứ Kỳ

Hợp tác xã Dịch vụ nông
nghiệp An Thanh tại huyện Tứ
Kỳ

Hợp tác xã Dịch vụ
nông nghiệp An Thanh
tại huyện Tứ Kỳ

2

Công ty TNHH
Thương mại Dịch vụ
Khánh Thọ tại thành
phố Hải Dương

Thịt lợn,
giị, chả

Dưa thơm
vân lưới
Cá rơ đồng
rim, ruốc cá
rơ đồng,
bún cá rô
đồng, bánh
đa cá rô
đồng
Quả dưa
thơm vân
lưới
Rươi, cáy

Đã được cấp
giấy xác nhận
chuỗi cung ứng
thực phẩm an
toàn (Ngày,
tháng, năm)
08/11/2018 và
12/12/2019
28/11/2017

22/10/2019

28/6/2019
và 08/10/2019

22/10/2019


12/12/2019


TT

7

Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất
ban đầu

Công ty cổ phần nông sản
Hưng Việt
ĐC: Thôn Phúc Tân, xã Gia
Tân, huyện Gia Lộc, tỉnh
Hải Dương

Tên, địa chỉ cơ sở xử lý sau
thu hoạch (sơ chế, chế biến,
bảo quản, vận, chuyển,…)

Công ty cổ phần nông sản
Hưng Việt
ĐC: Thôn Phúc Tân, xã Gia
Tân, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải
Dương

Tên, địa chỉ nơi bán
sản phẩm (Bán buôn,
bán lẻ,…)


Loại sản
phẩm

- Rau ăn lá
(Bắp cải, cải
thảo, xà
lách xoăn,
hành lá, một
Công ty cổ phần nông
số
sản Hưng Việt
rau ăn lá
ĐC: Thôn Phúc Tân, xã
ngắn ngày)
Gia Tân, huyện Gia
- Rau ăn củ,
Lộc, tỉnh Hải Dương
hoa, quả
(Súp lơ, su
hào, cà
chua, dưa
chuột)

Đã được cấp
giấy xác nhận
chuỗi cung ứng
thực phẩm an
toàn (Ngày,
tháng, năm)


24/04/2020


Biểu số 5

Kết quả giám sát ATTP sản phẩm nguồn gốc thực vật tháng 8 năm 2021

STT
1

Loại
mẫu

Sản phẩm thực vật tươi sống
(rau, củ, quả, hạt…)
Tên chỉ tiêu
Số mẫu
Số mẫu
giám sát
không
phân tích
đạt

Sản phẩm thực vật đã qua chế biến
(dưa muối, chè, cà phê…)
Loại mẫu Tên chỉ tiêu giám
Số mẫu
Số mẫu
sát

phân tích khơng đạt
Giị chay

TSVSVHK

Coliforms
E.coli
Cl.perfringens
B.cereus
S.aureus
TSBTNM-NM
Polyphosphates
Potassium
sorbate
2

Đùi gà
chay

TSVSVHK

Coliforms
E.coli
Cl.perfringens
B.cereus
TSBTNM-NM
Potassium
sorbate

06

06
06
06
06
06
06
06
06

02
01
0
0
02
0
02
0
0

04

03

04
04
04
04
04
04


02
0
0
0
04
0

Kết quả xử lý khi phát hiện
mẫu giám sát không bảo
đảm ATTP


3

Ruốc nấm
chay

TSVSVHK

Coliforms
E.coli
Cl.perfringens
B.cereus
S.aureus
TSBTNM-NM
Clostridium
botulium
Potassium
sorbate
4


Cá kho
chay

TSVSVHK

Coliforms
E.coli
Cl.perfringens
B.cereus
S.aureus
TSBTNM-NM
Potassium
sorbate
Tổng số

04

0

04
04
04
04
04
04
04

0
0

0
0
0
03
0

04

0

01

01

01
01
01
01
01
01
01

0
0
0
0
0
01
0


15


Biểu số 8

Kết quả giám sát chất lượng vật tư nông nghiệp trong tháng 8 năm 2021
STT

Loại sản phẩm

Tổng số mẫu lấy

Số mẫu không đạt

1

Thuốc Bảo vệ thực vật

0

0

2

Thuốc thú y

12

0


3

Thức ăn chăn nuôi (bao gồm cả thủy
sản)

0

0

4

Giống cây trồng

0

0

5

Giống vật ni

0

0

6

Phân bón

0


0

7

Chất xử lý cải tạo mơi trường

0

0

8

Giống thủy sản

0

0

Mẫu hầu họng phát hiện LMLM

105

0

Mẫu máu định lượng kháng thể Cúm
gia cầm sau tiêm phòng

35


0

9

Kết quả xử lý khi
phát hiện mẫu không
đạt


10

Mẫu máu giám sát Dịch tả lợn châu
Phi

30 mẫu gộp

0


Biểu số 11

Kết quả thanh, kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp trong tháng 8 năm 2021

Loại hình cơ sở

Tổng số
cơ sở

Thanh tra, kiểm tra theo kế hoạch
Số cơ sở

vi phạm
Tổng số
Số cơ sở
bị phạt
tiền phạt Hình phạt
vi phạm
tiền /
bổ sung
(triệu
phạt bổ
đồng)
sung
0
0
0
Khơng có

Thanh tra, kiểm tra đột xuất
Tổng
số cơ
sở

Số cơ sở
vi phạm

Số cơ sở
vi phạm
bị phạt
tiền


Tổng số
tiền phạt
(triệu
đồng)

Hình phạt bổ
sung

0

0

0

0

Khơng có

SX-KD Thức ăn chăn ni, thủy sản

0

SX-KD Thuốc bảo vệ thực vật
SX-KD Thuốc thú y, sản phẩm xử lý cải tạo
môi trường thủy sản
SX-KD Phân bón
SX-KD giống cây trồng
SX-KD giống vật ni (bao gồm cả thủy
sản)
Khác (bao gồm cả SX-KD hỗn hợp)

Tổng số

0

0

0

0

Khơng có

0

0

0

0

Khơng có

0

0

0

0


Khơng có

0

0

0

0

Khơng có

0
0

0
0

0
0

0
0

Khơng có
Khơng có

0
0


0
0

0
0

0
0

Khơng có
Khơng có

0

0

0

0

Khơng có

0

0

0

0


Khơng có

0
0

0
0

0
0

0
0

Khơng có

0
0

0
0

0
0

0
0

Khơng có



Biểu số 12

Thống kê số liệu hàng tháng về số vụ vi phạm bơm nước, tiêm thuốc an thần vào gia súc, gia cầm
trong tháng 8 năm 2021
Số vụ vi phạm (vụ)
TT

Cột
Bơm nước

Tiêm thuốc
an thần
Hành vi khác

Loại động vật

1
Trâu, bò
Lợn
Gia cầm
Trâu, bị
Lợn

Trong
tháng/06
tháng/năm
2
0
0

0
0

Số con vi phạm
(con)/Kg vi phạm

3
0
0
0
0

Trong
tháng/06
tháng/năm
4
0
0
0
0

0

0

0

0

Lũy kế


Lũy kế

Hình thức xử lý
Tên và địa chỉ
cơ sở vi phạm

Phạt tiền
(đồng)

Khác

5
0
0
0
0

6
0
0
0
0

7
0
0
0
0


8
0
0
0
0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Cơ quan
xử lý
9



Biểu số 13

Biểu số 13.1. THÔNG TIN QUY HOẠCH CƠ SỞ GIẾT MỔ GIA SÚC, GIA CẦM THÁNG 8 NĂM 2021
TT

1

Số CSGM lợn
Lộ trình thực
hiện

2019-2021

Đơn vị được giao quản
lý thực hiện
Công ty Cổ phần Nông
trại Việt, thôn Quý
Dương, xã Tân Trường,
huyện Cẩm Giàng, tỉnh
Hải Dương.

Số CSGM gia cầm

Số CSGM trâu bò

Theo quy
hoạch

Đã đưa vào

sử dụng

Theo quy
hoạch

Đã đưa vào
sử dụng

Theo quy
hoạch

Đã đưa vào
sử dụng

01

Đang xây
dựng

01

Đang xây
dựng

01

Đang xây
dựng

Công ty Cổ phần Nông trại Việt được Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư Dự án Cơ sở giết mổ tập trung gia súc, gia cầm sạch và cho

thuê nhà xưởng theo Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2019. Địa điểm thực hiện Thôn Quý Dương, xã Tân Trường, huyện Cẩm
Giàng, tỉnh Hải Dương. Thời gian hoạt động của dự án là 35 năm. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư (tiến độ xây dựng cơ bản): Xây dựng hoàn thành và
đưa dự án vào hoạt động trong thời hạn 24 tháng kể từ ngày Quyết định chủ trương đầu tư.


Biểu số 14

TÌNH HÌNH NI TRỒNG THỦY SẢN TỈNH HẢI DƯƠNG THÁNG 8 NĂM 2021
1. Tình hình (1):
Tên lồi
thủy sản

(2)

Hình thức
ni

(3)

Tình hình ni trồng thủy sản
Biến động
Biến động sản
Giải
diện tích
lượng ni
thích
ni

(4)


(5)

(6)

Tình hình dịch bệnh thủy
sản

(7)

Thuốc thú y
đang sử dụng

(8)

Dịch bệnh nông
nghiệp và thuốc
BVTV sử dụng

(9)

Thức ăn đang
sử dụng

(10)

1. Vùng NTTS tập trung: xã Minh Hịa huyện Kinh Mơn
Cá rơ phi,
cá trắm
cỏ,cá
chép


Nuôi thâm
canh và
bán thâm
canh

96 ha

6-9 tấn/ha

Thường xẩy ra vào tháng
5-6,7, và tháng 8-9. Các
bệnh chủ yếu do vi khuẩn,
ký sinh trùng gây nên. Đặc
biệt mùa nắng nóng xẩy ra
ở cá Rô phi

Chủ yếu sử
dụng Chế phẩm
sinh học, thuốc
sát khuẩn để xử
lý môi trường

Chủ yếu thức
ăn công
nghiệp: cám
Cargill, Kinh
Bắc, Thăng
Long..,


Thường xẩy ra vào tháng
5-6, và tháng 8-9. Các bệnh
chủ yếu do vi khuẩn, ký
sinh trùng gây nên. Đặc
biệt mùa nắng nóng xẩy ra
ở cá Rô phi

Chủ yếu sử
dụng Chế phẩm
sinh học, thuốc
sát khuẩn để xử
lý môi trường

Chủ yếu thức
ăn công
nghiệp: cám
Cargill, Kinh
Bắc, Thăng
Long,...

Chủ yếu sử dụng
Chế phẩm sinh
học, thuốc sát
khuẩn để xử lý
môi trường

Chủ yếu thức
ăn công
nghiệp: cám
Cargill, Kinh

Bắc, Thăng
Long,..., sử
dụng cỏ để
nuôi cá trắm cỏ

2. Vùng NTTS tập trung: xã Đồn Kết huyện Thanh Miện
Cá rơ phi,
cá trắm
cỏ,cá
chép

Ni thâm
canh và
bán thâm
canh

80 ha

7-10 tấn/ha

3. Vùng NTTS tập trung: xã Thạch Lỗi huyện Cẩm Giàng
Chủ yếu
nuôi cá
truyền
thống: cá
Bán thâm
53 ha
6-7 tấn/ha
trắm
canh

cỏ,cá
chép, cá
trôi..

Thường xẩy ra vào tháng
5-6, và tháng 8-9. Các bệnh
chủ yếu do vi khuẩn, ký
sinh trùng gây nên. Đặc
biệt mùa nắng nóng xẩy ra
ở cá Rơ phi


4. Vùng NTTS tập trung: Liên chung Tam Kỳ - Đại Đức huyện Kim Thành
Thường xẩy ra vào tháng
Cá rô phi, Nuôi thâm
5-6, và tháng 8-9. Các bệnh
cá trắm
canh và
chủ yếu do vi khuẩn, ký
110 ha
6-10 tấn/ha
cỏ,cá
bán thâm
sinh trùng gây nên. Đặc
chép
canh
biệt mùa nắng nóng xẩy ra
ở cá Rơ phi
5. Vùng NTTS tập trung: xã An Đức, Hoàng Hanh, Vạn Phúc huyện Ninh Giang


Chủ yếu sử dụng
Chế phẩm sinh
học, thuốc sát
khuẩn để xử lý
môi trường

Chủ yếu thức
ăn công
nghiệp: cám
Cargill, Kinh
Bắc, Thăng
Long,...

Thường xẩy ra vào tháng
5-6, và tháng 8-9. Các bệnh
chủ yếu do vi khuẩn, ký
sinh trùng gây nên. Đặc
biệt mùa nắng nóng xẩy ra
ở cá Rơ phi

Chủ yếu sử dụng
Chế phẩm sinh
học, thuốc sát
khuẩn để xử lý
mơi trường. Có
sử dụng thuốc
kháng sinh để
chữa bệnh

Chủ yếu thức

ăn công
nghiệp: cám
Cargill, Kinh
Bắc, Thăng
Long,...

Thường xẩy ra vào tháng
5-6, và tháng 8-9. Các bệnh
chủ yếu do vi khuẩn, ký
sinh trùng gây nên. Đặc
biệt mùa nắng nóng xẩy ra
ở cá Rơ phi

Chủ yếu sử dụng
Chế phẩm sinh
học, thuốc sát
khuẩn để xử lý
mơi trường. Có
sử dụng thuốc
kháng sinh để
chữa bệnh

Chủ yếu thức
ăn cơng
nghiệp: cám
Cargill, Kinh
Bắc, Thăng
Long,Hồng
Gia Việt


Cá rô phi,
cá trắm
cỏ,cá
chép...

Nuôi thâm
canh và
bán thâm
canh

105 ha

7-10 tấn/ha

6. Vùng NTTS tập trung: xã Tiên Động huyện Tứ Kỳ
Cá rô phi,
cá trắm
cỏ,cá
chép...

Nuôi thâm
canh và
bán thâm
canh

44 ha

6-8 tấn/ha

2. Đề xuất kế hoạch lấy mẫu (bệnh thủy sản) tháng kế tiếp:

Vùng nuôi/
Mã vùng nuôi

Loại mẫu thủy
sản

Số mẫu theo kế
hoạch

Số mẫu dự
kiến sẽ lấy

1. Vùng NTTS tập
trung: xã Minh
Hịa huyện Kinh
Mơn

Cá rơ phi, cá
chép, cá trắm cỏ

0

0

Chỉ tiêu thay đổi

Lý do


2. Vùng NTTS tập

trung: xã Đoàn
Kết huyện Thanh
Miện
3. Vùng NTTS tập
trung: xã Thạch
Lỗi huyện Cẩm
Giàng
4. Vùng NTTS tập
trung: Liên chung
Tam Kỳ - Đại Đức
huyện Kim Thành
5. Vùng NTTS tập
trung: xã An Đức,
Hoàng Hanh, Vạn
Phúc huyện Ninh
Giang
6. Vùng NTTS tập
trung: xã Tiên
Động huyện Tứ
Kỳ
7. Vùng nuôi cá
lồng trên sông

Cá rô phi, cá
chép, cá trắm cỏ

0

0


Cá rô phi, cá
chép, cá trắm cỏ

0

0

Cá rô phi, cá
chép, cá trắm cỏ

0

0

Cá rô phi, cá
chép, cá trắm cỏ

0

0

Cá rô phi, cá
chép, cá trắm cỏ

0

0

Cá trắm, cá
chép, cá nheo

mỹ…

0

0


Biểu số 15

Biểu 15.1. Kết quả đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ địa phương tháng 8 năm 2021
TT

Nội dung

Số lớp

Lượt người
tham dự

1

Nghiệp vụ thẩm định, chứng nhận điều kiện đảm bảo ATTP nông lâm thủy sản

0

0

2

Nghiệp vụ lấy mẫu, phân tích sản phẩm nơng lâm thủy sản


0

0

3

Nghiệp vụ giám sát, thanh tra, kiểm tra

0

0

4

Nghiệp vụ kiểm nghiệm, xét nghiệm

0

0

Ghi chú


Biểu 15.2. Số lượng nhân sự địa phương tháng 8 năm 2021

Số lượng nhân sự năm hiện tại
TT

Chia ra


Lĩnh vực

3
4
5
6

Lãnh đạo đơn vị
Cán bộ làm công tác quản lý chất
lượng nông lâm thủy sản
Cán bộ làm công tác kiểm nghiệm,
xét nghiệm
Cán bộ làm công tác thanh tra
Cán bộ làm công tác tổng hợp, văn
phịng, tài chính
Khác (nêu rõ vị trí nếu có)
Tổng cộng

Chia ra

Cơng chức

LĐHĐ

Tổng
cộng

02


02

0

02

02

0

07

07

0

07

07

0

0

0

0

0


0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0
09


0
09

0
0

0
09

0
09

0
0

Tổng cộng
1
2

Kế hoạch nhân sự năm tiếp theo

Công chức

LĐHĐ


Biểu số 10
Kết quả triển khai Thông tư số 17/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2018 trong tháng 8 năm 2021
Tổng số cơ sở thuộc

đối tượng triển khai
Thơng tư số 17 (tính
đến thời điểm báo
cáo)

Số cơ sở ký cam kết
trong tháng/ lũy kế
đến thời điểm báo
cáo

Số cơ sở được kiểm tra
trong tháng/ lũy kế
đến thời điểm báo cáo

Số cơ sở chưa đạt
yêu cầu trong
tháng/ lũy kế đến
thời điểm báo cáo

14.647

11.982

0/14.647

0

Lý do chưa đạt yêu cầu




×