Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

ĐỀ CƯƠNG DƯỢC LÂM SÀNG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.46 KB, 29 trang )

ĐỀ
Câu 1: Điều nào sao đây là đúng với điều trị ngộ độc Methanol, ngoại trừ?
A.
B.
C.
D.

Ethanol dùng trị ngộ độc methanol do làm chậm chuyển hố methanol thành
chất có độc tính
Flumazenil là antidote của methanol
Acid folic thúc đẩy q trình giải độc của cơ thể ( chuyển hoá acid formic và
format)
NaHCO3 dùng khi nhiễm toan chuyển hoá

Câu 2: Ý nào sao đây không đúng khi lựa chọn kháng sinh
A.
B.
C.
D.

Lựa chọn kháng sinh dựa vào vị trí nhiễm trùng là lựa chọn kháng sinh trên
kinh nghiệm
Dựa vào vị trí nhiễm trùng có thể suy đốn ra loại vi khuẩn gây bệnh
Cần lưu ý khả năng xâm nhập của kháng sinh vào vị trí nhiễm trùng
Viêm Amydal loại vi khuẩn thường gặp là trực khuẩn Gam (-)

Câu 3: Thời điểm sử dụng thuốc điều trị đái tháo đường nhóm sulfonylure
A.
B.
C.
D.



Trước ăn 30 phút
Trong bữa ăn
Sau bữa ăn
Trước khi ngủ

Câu 4: Yếu tố gây ảnh hưởng đến nồng độ Theopyllin, chọn câu sai
A.
B.
C.
D.

Tuổi
Hút thuốc
Thức ăn giàu carbohydrat ít protein làm chậm thải trừ
Chất cảm ứng enzym gan như Rifampicin làm tăng nồng độ Theopyllin
trong máu

Câu 5: Theopyllin có giới hạn trị liệu hẹp. Nên lưu ý khi điều trị. Nồng độ gây
độc khi
A.
B.
C.
D.

Nồng độ trong máu >8 mcg/ml
Nồng độ trong máu >10 mcg/ml
Nồng độ trong máu >20 mcg/ml
Nồng đọ trong máu >30 mcg/ml



Câu 6: tác dụng không mong muốn của thuốc kháng Cholin: Iprotropium là
gì ?
A.
B.
C.
D.

Khơ miệng, khó khạc đàm
Nhịp nhanh
Viêm lt dạ dày
Nhiễm nắm miệng

Câu 7: Thuốc nào sau đây có thể dự phòng cơn hen về đêm, ngoại trừ
A.
B.
C.
D.

Bambuterol
Salmetrol
Pormoterol
Terbutalin

Câu 8: Kháng sinh nào sau đây được xem là an toàn ở bệnh nhân suy gan
A.
B.
C.
D.


Sulfamid
Macrolid
Cloramphenicol
Ciprofloxacin

Câu 9: Chọn câu sai khi nói về thuốc ức chế bơm proton và kháng sinh
histamin ở thụ thể H2
A.
B.
C.
D.

Để điều trị GERD thời điểm sử dụng thuốc kháng sinh histamin H2 là 1
lần/ngày vào trước khi ngủ
Cimetidin ức chế hoạt tính CYP P450 do đó làm giảm chuyển hoá của thuốc
khác
Thời gian bán thải của các thuốc ức chế bơm proton rất dài >24 giờ
Thuốc hiệu quả khi dùng trước bữa ăn 30 phút

Câu 10: Nguyên nhân gây táo bón thường gặp do
A.
B.
C.
D.

Lối sống và chế độ sinh hoạt : ít ăn chất xơ, uốn ít nước, lờ đi nhu cầu đi đại
tiện
Lạm dụng thuốc nhuận tràng
Bệnh lý tiêu hoá như tắt nghẽn, rối loạn chức năng vận chuyển của ruột
Trầm cảm


Câu 11: Bệnh nhân có chỉ số T-score bao nhiêu được xem là bị loãng xương


A.
B.
C.
D.

T-score ≤ -2.5
T-score ≤ -1.5
T-score ≤ 0.5
T-score ≤ 1

Câu 12: Tương tác thuốc/ thức ăn khi sử dụng nhóm Biphosphonate trong
điều trị loãng xương
A.
B.
C.
D.

Thuốc kháng sinh làm tăng sinh khả dụng Biphosphonate
Ca2+ làm tăng sinh khả dụng Biphosphonate
Ranitidine làm giảm sinh khả dụng Biphosphonate
Cà phê, nước cam làm giảm sinh khả dụng Biphosphonate

Câu 13: Điều nào sao đây không phải là mục tiêu điều trị lỗng xương
A.
B.
C.

D.

Phịng chống hay giảm thiểu nguy cơ gãy xương
Giảm hay ngăn ngừa tình trạng mất xương
Đối với bệnh nhân gãy xương: ngăn chặn nguy cơ tái gãy xương
Bù đắp lượng calci đã mất

Câu 14: Thuốc nào có hiệu quả chống gãy xương cột sống cao nhất
A.
B.
C.
D.

Vitamin D
Calci
Alendronate
Calcitonin

Câu 15: Yếu tố nào sao đây tăng hấp thu Sắt
A.
B.
C.
D.

Dạng ferric (Fe2+)
Môi trường kiềm
Săt hữu cơ
Môi trường acid (HCl, Vitamin C, …)

Câu 16. Viên sắt (II) sulfate nên uống như thế nào để hiệu quả cao nhất và ít

tác dụng phụ?
A.
B.
C.
D.

Uống trước khi ăn 1 giờ
Uống sau khi săn 2 giờ, uống với nhiều nước và không nhai viên thuốc
Người già và trẻ em nên dùng dạng viên
Uống kèm với trà,sữa, cà phê

Câu 17. Chọn câu sai khi nói về bệnh lỗng xương ?
A.

Đau cột sống kèm theo co cứng các cơ dọc cột sống


B.
C.
D.

Đau nhức mỏi dọc các xương dài
Khi có các triệu chứng lâm sàng rõ, khối lượng xương của cơ thể thường
mới giảm một ít <10%
Các triệu chứng tồn thân thường gặp là cảm giác lạnh, ớn lạnh, ra mồ hôi,
chuột rút.

Câu 18. Để hạn chế tác dụng phục của corticoid dạng hít cần hướng dẫn bệnh
nhân
A.

B.
C.
D.

Súc miệng sau khi dùng thuốc
Tránh ăn nhiều dầu mỡ
Tránh ăn nhiều chất bột, đường
Ăn nhiều calci

Câu 19. Thuốc nào sau đây chỉ dùng cho trẻ em > 12 tuổi
A.
B.
C.
D.

Montelukast
Zafirlukast
Zileuton
Salbutamol

Câu 20. Những lưu ý khi bù nước và điện giải bằng dung dịch Oresol, chọn
câu sai
A.
B.
C.
D.

Cần pha đúng thể tích và liều lượng theo hướng dẫn của nhà sản xuất
Bù nước với liều trung bình 75ml/kg thể trọng trong 4giờ đầu
Để giảm nôn nên hướng dẫn bệnh nhân uống từng ngụm nhỏ, uống nhiều lần

Không sử dụng dung dịch được pha sau 48h

Câu 21: Chọn thuốc kháng viêm glucocorticoid có tác dụng trung bình
A.
B.
C.
D.

Hydrocortison
Betamethason
Prednisolon
Dexamethason

Câu 22: Thuốc nào sau đay có khoảng trị liệu hẹp
A.
B.
C.

Salbutamol
Salmeterol
Theophyllin


D.

Adrenalin

Câu 23: Chọn ý sai khi nói về Ipratropium
A.
B.

C.
D.

Là dẫn xuất amoinium bậc IV
Có tác dụng phụ tồn thân cao hơn Atropin
Dùng dãn phế quãn cho người không dung nạp với các thuốc kích thích thụ
thể beta 2
Dung phối hợp với thuốc kích thích thụ thể beta 2 trong điều trị hen suyễn
cấp tính mức độ trung bình đến nặng

Câu 24: Sử dung Penicillin-Probenecid đồng thời
A.
B.
C.
D.

Kéo dài thời gian bán thải của Penicillin do cạnh tranh bài tiết ở ống thận
Kéo dài thời gian bán thải của Probenecid do cạnh tranh bài tiết ở ống thận
Tăng Penicillin tự do trong máu do canh tranh gắn kết tại protein huyết
tương
Tăng Probenecid tự do trong máu do cạnh tranh gắn kết tại protein huyết
tương

Câu 25: Tác dụng kháng viêm tăng dần theo thứ tự
A.
B.
C.
D.

Hydrocortison < Cortinson < Prednison

Triamcinolon < Prednisolon < Betamethason
Prednisolon < Triamcinolon < Dexamethason
Betamethason < Methylprednisolon < Dexamethason

Câu 26: Nguyên tắc dùng thuốc cho phụ nữ có thai
A.
B.
C.
D.

Chỉ kê đơn dùng trong thai kỳ Khi lợi ích cho người mẹ lớn hơn nguy cơ cho
thai nhi
Tránh dùng tất cả các loại thuốc, nếu có thể trong ba tháng đầu thai kỳ
Nên dùng liều cao để có tác dụng mạnh nhất
A,B đúng

Câu 27: Nguyên tắc giải độc:
A.
B.
C.
D.

Nhận biết các triệu chứng lâm sàng
Loại bỏ chất độc
Ổn định các chức năng sống theo nguyên tắc ABCD
Tất cả đúng


Câu 28: Thuốc nào dùng kéo dài có thể gây giảm thính lực
A.

B.
C.
D.

Gentamicin
Pflacin
Azithromycin
Ceftriazol

Câu 29: Nguyên nhân làm tăng Acid uric máu , ngoại trừ
A.
B.
C.
D.

Chế độ ăn giàu protein
Viêm thận
Sử dụng Insulin
Sử dụng Furosemid

Câu 30: Tương tác dược động học
A.
B.
C.
D.

Không ảnh hưởng đến nồng độ thuốc trong máu
Xảy ra tại receptor của thuốc
Xảy ra trong các giai đoạn hấp thu, phân bố, chuyển hoá và thải trừ của
thuốc

A, C đúng

Câu 31: Kháng sinh nào gây vàng men răng ở trẻ < 8 tuổi:
A.
B.
C.
D.

Ampicillin
Tetracyclin
Cephalexin
Cloramphenicol

Câu 32: Urê máu tăng trong các trường hợp nào sau đây:
A.
B.
C.
D.

Mất nước
Suy tim
Tắc đường tiết niệu
Tất cả đúng

Câu 33: Kháng sinh nào để điều trị lao:
A.
B.
C.
D.


Penicillin
Streptomycin
Tetracyclin
Cotrim

Câu 34: Kháng sinh nào không phải họ Macrolid.


A.
B.
C.
D.

Erythomycin
Cefaclor
Clarithromycin
Spiramycin

Câu 35: Uống đồng thời Ampicillin và Vitamin C gây:
A.
B.
C.
D.

Tạo phức chất làm giảm hấp thu Ampicillin vào máu.
Giảm nồng độ Vitamin C trong máu
Giảm nồng độ Ampicillin trong máu
Tăng phân hủy Vitamin C tại dạ dày

Câu 36 : Thuốc trị tăng huyết áp có thể bảo vệ thận cho bệnh nhân đái tháo

đường
A.
B.
C.
D.

Nhóm ức chế thụ thể beta
Nhóm ức chế men chuyển
Nhóm chẹn kênh calci
Nhóm lợi tiểu quai

Câu 37 : Loại insulin nào có thể sử dụng đường tiêm tĩnh mạch
A.
B.
C.
D.

Insulin Aspart
Insulin NPH
Insulin Regular
Insulin Glargin

Câu 38 : Phối hợp thuốc điều trị tăng huyết áp nào sau đây không được
khuyến cáo
A.
B.
C.
D.

Lợi tiểu + chẹn thụ thể beta

Lợi tiểu + chẹn thụ thể ATI
Ức chế men chuyển + chẹn kênh calci
Tất cả các phối hợp trên

Câu 39 : Sử dụng Wafarin - Phenylbutazon đồng thời :
A.
B.
C.
D.

Wafarin làm giảm sự hấp thu Phenylbutazon vào máu
Phenylbutazon làm giảm sự hấp thu Warfarin vào máu
Làm tăng Wafarin tự do trong máu
Làm tăng Phenylbutazon tự do trong máu

Câu 40 : Kháng sinh nào gây độc tính trên thận và tai :
A.

Ceftazidim


B.
C.
D.

Cefoperazol
Gentamycin
Amoxicillin

Câu 41 : Trong một đơn thuốc có Cimetidin và Maalox . Nên hướng dẫn bệnh

nhân thế nào ?
A.
B.
C.
D.

Nên uống Maalox 2 giờ trước khi uống Cimetidin
Nên uống Cimetidin 2 giờ trước khi uống Maalox
Có thể uống cùng lúc
Nên uống một thứ Cimetidin hay Maalox

Câu 42 : Các yếu tố làm tăng hấp thu sắt , Ngoại trừ
A.
B.
C.
D.

Dạng ferrous , dạng vô cơ
Môi trường acid
Nhiễm khuẩn , viêm mạn
Tăng nhu cầu , tăng tổng hợp hồng cầu

Câu 43 : Tương tác dược lực học :
A.
B.
C.
D.

Là tương tác xảy ra trên cùng receptor
Có thể giảm tác dụng của thuốc

Có thể làm tăng hiệu quả điều trị (
Tất cả đúng

Câu 44 : Chất giải độc đặc hiệu khi ngộ độc Methanol :
A.
B.
C.
D.

Formepizol
Naloxon
Deferroxamin
Phyostigmin

Câu 45 : Chất nào sau đây thuộc nhóm Corticoid ?
A.
B.
C.
D.

Oxytoxin
Triamcinolon
Promethazin
Paracetamol

Câu 46 : Viên sắt II sulfat nên được uống thế nào để hiệu quả điều trị cao
nhất , ít tác dụng phụ
A.
B.


Uống trước bữa ăn 1 giờ
Uống sau khi ăn 2 giờ


Uống với nhiều nước và không nên nhai viên thuốc
Tất cả đều đúng

C.
D.

Câu 47. Đối tượng nào có nguy cơ cao bị tương tác thuốc:
Bệnh nhân dùng nhiều loại thuốc
Người cao tuổi
Thanh niên
A, B đúng

A.
B.
C.
D.

Câu 48 : Điều nào sau đây là đúng về tương tác thuốc:
A.
B.
C.
D.

Có thể làm giảm tác dụng của thuốc dùng chung
Có thể làm tăng tác dụng của thuốc dùng chung
Xảy ra khi sử dụng đồng thời hai hay nhiều thuốc

Tất cả đều đúng

Câu 49 : Điều nào không phải là tác dụng phụ của Glucocorticoid ?
A.
B.
C.
D.

Gây loãng xương
Gây loét dạ dày
Hạ đường huyết
Chậm liền sẹo

Câu 50 : Xét nghiệm lâm sàng giúp ích cho người thầy thuốc trong:
A.
B.
C.
D.

Chẩn đoán bệnh Theo dõi tiến triển của bệnh
Điều trị bệnh
Theo dõi tiến triển của bệnh
Tất cả đúng

Câu 51 : Trường hợp nào chống chỉ định dùng kháng sinh :
A.
B.
C.
D.


Suy dinh dưỡng
Nhiễm siêu vi
Hen
Tất cả đúng

Câu 52 : Nguyên nhân gây giảm Protein trong máu :
Xơ gan
Hội chứng thận hư
Rối loạn tiêu hóa
Tất cả đúng
Câu 53 : Glucose huyết tăng trong các trường hợp nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.


Hội chứng Cushing
Sử dụng Glucocorticoid
Sử dụng Thiazid
Tất cả đúng
Câu 54 : Nguyên nhân gây tăng Bilirubin huyết :
A.
Tiêu huyết
B.
Xơ gan
C.
Viêm cơ
D.
A và B đúng

A.
B.
C.
D.

Câu 55 : Để xác định có cần điều trị với kháng sinh hay không , phương pháp
nào là chính xác
A. Thăm khám lâm sàng
B. Xét nghiệm công thức máu , X - Quang , các chỉ số sinh hóa
C. Tìm vi khuẩn gây bệnh bằng cách phân lập vi khuẩn
D. Dựa trên triệu chứng có sốt
Câu 56 : Các yếu tố sau làm tăng nguy cơ gặp ADR :.
A. Điều trị kéo dài
B. Điều trị nhiều thuốc
C. Chất lượng sản phẩm kém
D. Tất cả đúng
Câu 57 : Chọn câu đúng nhất về nguyên nhân gây sốt do nhiễm khuẩn hay
nhiễm virus
A. Sốt do nhiễm virus thường sốt cao và dữ dội
B. Sốt do nhiễm khuẩn sẽ thuyên giảm sau vài ngày
C. Sốt do nhiễm virus sẽ thuyên giảm sau vài ngày
D. Sốt do nhiễm khuẩn có yếu tố dịch tễ theo mùa
Câu 58 : Thời điểm sử dụng thuốc điều trị đái tháo đường nhóm sulfonylure
A. Trước khi ăn 30 phút
B. Trong bữa ăn
C. Sau bữa ăn
D. Trước khi đi ngủ
Câu 59 : Yếu tố gây ảnh hưởng đến nồng độ Theopyllin , chọn câu sai
A.
Tuổi

B.
Hút thuốc lá
C.
Thức ăn giàu carbohydrat ít protein làm chậm thải trừ
D.
Chất cảm ứng enzym gan như Rifampicin làm tăng nồng độ Theophyllin
trong máu


Câu 60: theophylline có giới hạn trị liệu hẹp. Nên lưu ý khi điều trị. Nồng độ
gây độc khi:
A.
Nồng độ trong máu > 8 mcg/ml
B.
Nồng độ trong máu > 10 mcg/ml
C.
Nồng độ trong máu > 20 mcg/ml
D.
Nồng độ trong máu > 30 mcg/ml
ĐỀ 172
ĐỀ THI DƯỢC LÂM SÀNG 1
Thời gian: 60 phút

Lưu ý: Dùng viết chì tơ đậm câu trả lời đúng nhất
SBD là 5 số cuối của mã số sinh viên
KHÔNG TÔ hay TÔ SAI SBD hay MÃ ĐỀ sẽ KHƠNG CĨ ĐIỂM

Mã đề : 172
1. Chọn câu sai
a. Những thay đổi tác dụng của thuốc sử dụng chung với một thuốc khác có thể làm tăng

tác dụng điều trị
b. Những thay đổi tác dụng của thuốc sử dụng chung với một thuốc khác thường không
đem lại những hậu quả không mong muốn do ảnh hưởng tương tác của thuốc này
c. Khi sử dụng chung nhiều loại thuốc, chắc chắn chúng ta sẽ không tránh khỏi những
tương tác thuốc
d. Người ta công nhận rằng khi dùng cùng lúc trên 3 loại thuốc thì kết quả sau cùng sẽ
khó biết
2. Suy gan là hậu quả của


a. Siêu vi HAV, HBV và HCV
b. Thuốc
c. Rượu
d. Tất cả đúng
Câu.3: Các phản ứng dị ứng muộn xảy ra khi
A. Hơn 1 giờ sau lần dùng thuốc cuối cùng
B. Hơn 2 giờ sau lần dùng thuốc cuối cùng
C. Trong vòng 1 giờ sau lần dùng thuốc cuối cùng
D. Ngay khi dùng thuốc

Câu 4: Hội chứng Stevens – Johnson có đặc điểm, ngoại trừ
a. Nguyên nhân thường gặp là penicillin, streptomycin, tetracyclin, sulfamid chậm
b. Nguyên nhân thường gặp là thuốc chống co giật, thuốc an thần, NSAIDs…
c. Đặc trưng của hội chứng này là loét các hốc tự nhiên, số lượng thường là 1 hốc
d. Có nhiều dạng tổn thương da thường là bọng nước, diện tích da tổn thương < 10% diện
tích da cơ thể
Câu 5: Thuốc dùng ngồi có đặc điểm, ngoại trừ
a. Dạng thuốc có thể chất mềm, dùng để bôi lên da hay niêm mạc để bảo vệ da, chữa
bệnh ngoài da hoặc đưa thuốc thấm qua da
b. Chỉ có tác dụng tại chỗ

c. Có rất nhiều dạng khác nhau: dạng mỡ, kem, thuốc băng dán, thuốc lỏng dạng dung
dịch, hỗn dịch hay nhũ tương, dạng thuốc bột
d. Hiện nay phổ biến nhất là các dạng thuốc mỡ dùng ngồi da hoặc kem bơi da


Câu 6: Chọn câu đúng
A. Với những thuốc sử dụng ngậm dưới lưỡi hoặc qua da khả dụng sinh học sẽ không

lệ thuộc vào tỉ tệ hấp thu vào máu
B. Tất cả mọi thuốc đều chịu ảnh hưởng của chuyển hóa lần đầu này
C. Những thuốc sử dụng qua đường tĩnh mạch chịu ảnh hưởng này
D. Chỉ có những thuốc thải trừ qua gan và sử dụng bằng đường uống hoặc trực tràng

mới chịu ảnh hưởng của chuyển hóa lần đầu này
Câu 7. Nguy cơ tương tác thuốc và phản ứng có hại của thuốc tăng ở người cao tuổi,
nguyên nhân chính là
A. Hay quên nên dể uống nhằm liều
B. Chức năng gan, thận suy giảm
C. Tuổi cao
D. Dùng nhiều loại thuốc khác nhau để điều trị các bệnh lý mạn tính.

Câu 8: Việc đánh giá tình trạng suy gan
A. Dựa vào con đường chuyển hóa qua gan của nhiều loại thuốc
B. Dựa vào sự thay đối chức năng sản xuất albumin của gan
C. Khơng có thơng số dược động học nào cho phép đánh giá chính xác
D. Có thể đánh giá qua thông số Clcr

Câu 9: Đặc điểm của tiêm bắp, ngoại trừ :
A. Thuốc hấp thu rất chậm


B. Cảm giác đau tại cơ không nhạy bằng mô dưới da
C. Tiêm một lượng thuốc vào trong bắp thịt của bệnh nhân


D. Cơ được tưới máu nhiều và luôn luôn co bóp
Câu 10: Methothrexat nếu dùng hàng ngày liên tục có thể gây tác dụng phụ
a. Xơ gan
b. Suy thận
c. Suy giảm miễn dịch
d. Tất cả đúng
Câu 11. Khi không dùng đường uống được (do nôn, do hôn mê, hoặc ở trẻ em) thì
nên dùng dạng thuốc
A. Đường tiêm trực tràng
B. Đường đặt trực tràng
C. Đường dùng ngoài
D. Đường tiêm bắp

Câu 12: Dược sĩ lâm sảng có trách nhiệm
A. Phịng và chữa bệnh khi sử dụng thuốc để điều trị bệnh
B. Phối hợp với bác sĩ và chuyên gia y tế khác
C. Chịu trách nhiệm đối với bệnh nhân của tnình
D. Tất cả đúng
Câu 13: Thuốc có khả dụng sinh học là:
A. Thuốc sử dụng bằng đường uống hoặc trực tràng
B. Thuốc sử dụng ngậm dưới lưới
C. Thuốc sử dụng qua đường tiêm tĩnh mạch
D. Thuốc sử đựng qua đường tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp và tiêm dưới da


Câu 14. Phương pháp dùng để tăng thải trừ các acid yếu như phenobarbital,

salicylat, methotrexat
A. Rửa dạ dày
B. Kiềm hóa nước tiểu
C. Bài niệu tích cực
D. Dùng than hoạt liều duy nhất

Câu 15: Chọn biểu hiện lâm sàng không thuộc phản ứng dị ứng muộn
a. Viêm mạch dị ứng, co thắt phế quản
b. Hồng ban nhiễm sắc dạng cố định, hồng ban đa dạng
c. Hội chứng Stevens-Johnson
d. Hội chứng hoại tử tiêu thượng bì nhiễm độc (hội chứng Lyell)
Câu 16: Đánh giá tình trạng gan bằng cách xác định
a. ALT, AST
b. Bilirubine huyết tương, thời gian thrombine
c. Số lượng hồng cầu, bạch cầu
d. a, b đúng
Câu 17: Chọn câu sai về việc suy giảm chức năng gan có thể gây nhiều khó khăn cho
điều trị bằng thuốc
a. Gây nhiễm độc thuốc
b. Giảm gắn kết protein
c. Giảm độ nhạy cảm với các thuốc chống đông máu
d. Suy giảm chức năng bài xuất mật


Câu 18: Glibenclamid, gliclazid, metformin chống chỉ định với trường hợp
a. Bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa
b. Bệnh nhân lớn tuổi
c. Bệnh nhân suy tế bào gan
d. Bệnh nhân nhỏ tuổi
Câu 19: Chọn câu sai:

A. Tỉ lệ người dùng nhóm kháng viêm khơng steroid bị viêm gan cao
B. Nhóm thuốc chống lao: tạo ra các chất độc, tác động lên protein của tế bào, làm

hoại tử tế bào gan
C. Nhóm hc-mơn: có thuốc gây ứ mật song tự hồi phục như testosteron,|thuốc tránh

thai nữ (với tỉ 4 thấp)
D. Kháng nấm griseopulvin gây ứ mật

Câu 20: Dùng bơm kim tiêm đưa một lượng dung dịch thuốc vào tổ chức mô liên
kết dưới da của bệnh nhân là cách đưa thuốc vào cơ thể bằng
A. Tiêm trong da
B. Tiêm dưới da
C. Tiêm tĩnh mạch
D. Tiêm bắp
Câu 21. Tiêu chí chọn thuốc khi cho con bú ngoại trừ:
A. Càng ít tiết qua sữa càng tốt, có thời gian bán hủy ngắn.
B. Tác dụng phụ cũng như tác dụng dược lý của thuốc không gây ảnh hưởng đến sức
khoẻ của trẻ. Khơng có độc tính cao, khơng ảnh hưởng đến sự tiết sữa của người mẹ,
không làm thay đổi mùi vị của sữa


C. Khơng dùng những thuốc có khả năng xun qua hàng rào máu não của trẻ
D. Các dạng thuốc có tác dụng tại chổ như kem bơi, thuốc xịt có thể gây tác hại nghiêm
trọng cho bé
Câu 22: Tác dụng có hại của thuốc dùng cho người mẹ đối với thai nhi khi người mẹ
dùng thuốc trong thời kỳ mang thai phụ thuộc vào các yếu tố
a. Bản chất và cơ chế gây tác dụng có hại của thuốc
b. Liều lượng và thời gian dùng thuốc của mẹ
c. Khả năng vận chuyển thuốc từ mẹ vào thai nhi

d. Tất cả đúng
Câu 23. Nhóm kháng sinh gây độc cho gan bằng nhiều cách, với các mức khác nhau,
ngoại trừ:
A. Azithromycin không chỉ gây độc cho gan theo cơ chế này mà còn làm tổn thương tế

bào gan
B. Tetracyclin dạng tiêm tĩnh mạch cho nữ mang thai lại có nguy cơ cao gây suy gan
C. Clarithromycin chủ yếu chỉ làm tăng enzyme AST, bilirubin trong máu kèm theo

vàng da tăng bạch cầu ưa eosin
D. Tetracyclin dạng uống có thể gây thâm nhiễm mỡ gan bọng nhỏ

Câu 24: Đường dùng an toàn và có tỷ lệ hiệu quả - chi phí cao nhất là
a. Đường uống
b. Đường tiêm
c. Đường dùng ngồi
d. Đường khí dung
Câu 25: Thuốc sẽ qua dạ dày và qua ruột với các đặc điểm sau, ngoại trừ


a. Ở dạ dày thuốc ít hấp thu vì niêm mạc ít mạch máu, lại chứa nhiều cholesterol, thời
gian thuốc ở dạ dày khơng lâu
b. Khi đói hấp thu nhanh hơn, nhưng dễ bị kích thích
c. Ruột già là nơi hấp thu chủ yếu vì có diện tích hấp thu rất rộng (> 40 m2), được tưới
máu nhiều, pH tăng dần tới base (pH từ 6 đến 8)
d. Thuốc ít bị ion hóa nhưng nếu ít hoặc khơng tan trong lipid (sulfaguanidin,
streptomycin) thì ít được hấp thu
Câu 26 :Chọn câu sai
a. Kháng chủ vận toàn phần thường xảy ra và hợp lý trong việc khắc phục tác dụng
không mong muốn của thuốc

b. Kháng chủ vận một phần hợp lý trong việc khắc phục tác dụng không mong muốn của
thuốc
c. Biến đổi về lượng làm tăng cường tác dụng của thuồc
d. Kháng chủ vận tác dụng bao gồm kháng chủ vận một phần và kháng chủ vận toàn phần
Câu 27: Đối với cán bộ y tế, yêu cầu thông tin thuốc phải
a. Kiến thức liên quan đến nội dung bảng hướng dẫn sử dụng thuốc
b. Nội dung cần ngắn gọn, đơn giản, dễ hiểu
c. Sự lựa chọn thuốc cho đối tượng đặc biệt, liều dùng, thời gian dùng, đúng cho thuốc,
ADR, tương tác thuốc
d. Nhằm có sự hiểu biết đối với thuốc dùng không cần kê đơn
Câu 28: Aminophylin, theophylin khi dùng cho bệnh nhân suy gan cần
a. Tăng liều
b. Không cần chỉnh liều


c. Giảm liều
d. Chỉnh liều tăng hay giảm tùy thuộc vào cân nặng
Câu 29: Thuốc chống chỉ định cho phụ nữa có thai thuộc loại:
A. Loại B
B. Loại A
C. Loại X
D. Loại C

Câu 30: Trường hợp thường xảy ra cho đa số những dạng kết hợp của chuyển hóa
chất và của vài chuyển hóa chất hydroxyl hóa là
a. Chuyển hóa chất khơng hoạt tính về mặt dược lý và hóa học
b. Thải trừ chất khơng hoạt tính về mặt dược lý và hóa học
c. Chuyển hóa chất bền vững về phương diện hóa học và có hoạt tính về phương diện
dược lý học
d. Chuyển hóa chất khơng bền vững về phương diện hóa học, có hoạt tính về phương

diện sinh hóa và có độc tính
Câu 31: Biểu hiện lâm sàng của Sốc phản vệ thường đột ngột sau khi dùng thuốc từ
vài giây đến 20-30 phút, đạt đỉnh cao khoảng 1 giờ, khởi đầu bằng cảm giác lạ
thường (bồn chồn, hoảng hốt, sợ chết…). Sau đó là sự xuất hiện đột ngột các triệu
chứng ở một hoặc nhiều cơ quan như tim mạch, hơ hấp, tiêu hố, da…với những
biểu hiện: mạch nhanh nhỏ khó bắt, huyết áp tụt hoặc khơng đo được; nghẹt thở,
tác thở; mày đay, ngứa toàn thân; đau quặn bụng, ỉa đái khơng tự chủ và có thể tử
vong sau
a. Vài ngày
b. Vài giờ


c. Vài phút
d. Không xác định được
Câu 32: Khả dụng sinh học tùy thuộc vào yếu tố, ngoại trừ
a. Số lượng thuốc hấp thu qua biểu mơ ống tiêu hóa
b. Phân hủy hóa học (pH) trong lịng ống tiêu hóa.
c. Chuyển hóa ở tế bào dạ dày
d. Chuyển hóa bước đầu tại gan (effet de premier passage).
Câu 33. Thuốc gây độc cho gan được chia thành
a. 2 loại
b. 3 loại
c. 4 loại
d. Chỉ có 1 loại duy nhất
Câu 34. Chọn câu sai
A. Nhiều loại thuốc khi người mẹ sử dụng có thể tiết qua sữa nhưng do có nồng độ

thấp ở sữa mẹ mẹ nên chưa đủ khả năng gây ra các phản ứng có hại cho trẻ bú
B. Thuốc bài tiết qua sữa ít nhưng lại có hoại tính mạnh, có thể gây tác dụng xấu


nghiêm trọng đối với trẻ
C. Nếu người mẹ mắc bệnh suy gan hoặc suy thận thì thuốc sẽ có nồng độ giảm ở

trong máu và trong sữa mẹ
D. Mẹ uống kháng sinh Penicillin thì khơng việc gì nhưng trẻ bú mẹ thì bị dị ứng

Câu 35: Chọn câu sai


a. Tương tác gây biến đổi về chất thường gây bất lợi trong điều trị do xuất hiện tác dụng
không mong đợi không liên quan đến tác dụng mong đợi
b. Người ta có thể chia những tương tác này theo cơ chế tác động
c. Tương tác do “ dạng bào chế của thuốc”, xảy ra trước hay khi sử dụng thuốc
d. Chỉ có Tương tác “Dược động học” mà khơng có Tương tác “Dược lực học”
Câu 36: Mục tiêu chung của các hoạt động Dược lâm Sàng, ngoại trừ
A.. Giảm tối thiểu nguy cơ các tác dụng bất lợi trong điều trị, ví dụ giám sát liệu trình
điều trị và sự tuân thủ của bệnh nhân với phác đồ điều trị
B. Giảm tối thiểu các chi phí của điều trị thuốc cho hệ thống y tế quốc gia và cho bệnh
nhân, ví dụ đưa ra các điều trị thay thế tốt nhất cho số lượng lớn nhất bệnh nhân
C. nâng cao kiến thức hóa học và khoa học cơ bản
D. Phát huy tối đa hiệu quả của thuốc, ví dụ dùng thuốc điều trị hiệu quả nhất cho từng
đối tượng bệnh nhân
Câu 37: Thuốc hấp thu rất chậm qua đường tiêm
a. Tiêm trong da
b. Tiêm dưới da
c. Tiêm tĩnh mạch
d. Tiêm bắp
Câu 38: Chọn câu sai về khởi dấn enzym chuyển hóa của thuốc
A. Hậu quả là giảm thải trừ chuyển hóa của thuốc
B. Những thuốc khởi dẫn hiệu quả nhất là Phénobarbital và Rifampicine

C. Đối với thuốc, khả năng khởi dẫn enzym có vẻ như có mối tương quan chặt chẽ đối

với tính tan trong dầu của những thuốc này


D. Những sản phẩm khởi dẫn enzym rất nhiều và đa đạng

Câu 39. Nguồn thơng tin phải trả phí bao gồm
A. DailyMed < />B. Drug Enforcement Administration (DEA) < />C. Centers for Disease Control and Prevention (CDC) < />D. Facts & Comparisons
Câu 40. Người ta nhận thấy đa số những trường hợp ngộ độc do thuốc hoặc không
dung nạp thuốc thường dẫn đến việc bệnh nhân phải nhập viện (nghiên cứu cho
thấy độc tính của thuốc là nguyên nhân nhập viện 5% vá kéo dài thời gian nằm viện
15%) của một số nhóm thuốc
a. Hoạt tính dược lực yếu
b. Hoạt tính dược lực trung bình
c. Hoạt tính dược lực mạnh
d. Tất cả đúng
Câu 41: Đối với công chúng, yêu cầu thông tin thuốc phải
a. Nội dung phải đúng với các dữ liệu khoa học thừa nhận
b. Nhằm đến các vấn đề liên quan đến dùng thuốc theo đơn
c. Nội dung cần ngắn gọn, đơn giản, dễ hiểu
d. Sự lựa chọn thuốc phù hợp
Câu 42: Atropin có đặc điểm, ngoại trừ
A. Thuốc có tác dụng trên hội chứng Muscarin và hội chứng thần kinh trung ương và

hội chứng Nicotin


B. Khi cho Atropin liều cao phải cũng cấp oxy đầy đủ, cụ thể là phải thơng khí tốt và


cho thở oxy
C. Khi có giảm oxy máu, cho Atropin gây loạn nhịp thất
D. Atropin làm tăng nhu cầu oxy ở tế bào đặc biệt là ở cơ tim

Câu 43. Thuốc gây ảnh hưởng xấu đến các mô đang phát triển như răng, xương
A. Tetracylin
B. Streptomycin
C. Corticoid
D. Vitamin

Câu 44: Khả năng chuyển hóa thuốc của 1 người thay đổi dưới ảnh hưởng của
nhiều yếu tố có thể chia làm trường hợp
a. Khởi dẫn enzym chuyển hóa của thuốc
b. Ức chế enzym chuyển hóa của thuốc với kết quả là giảm độ thải trừ của thuốc
c. Tất cả đúng
d. Tất cả sai
Câu 45: Hấp thu thuốc ở bộ máy tiêu hóa
A. Ở người cao tuổi, hoạt động của dạ dày bị chậm lại nên đã làm ảnh hưởng nhiều

đến sự hấp thu của thuốc
B. Sự tưới máu ở ruột giảm đi dẫn đến giảm hấp thu .
C. Giảm albumin huyết tương nhất là khi kèm những chứng bệnh về tiêu hóa, rối loạn

dinh dưỡng, hoặc khi giảm dự trữ protein-huyết
D. A, B đúng


Câu 46: Thầy thuốc sẽ dựa vào tác dụng trị liệu như giảm những cơn đau thắt ngực,
hạ nhiệt, giảm đau và kháng viêm, hoặc dựa vào những thông số sinh hoá như ion
đồ trong máu và nước tiểu khi điều trị với thuốc lợi tiểu, đường huyết khi điều trị

với thuốc hạ đường huyết, taux de prothrombine khi điều trị kháng đông với
antivitamin K là cách
a. Thường được sử dụng hơn, có giá trị trong nhiều trường hợp
b. Điều chỉnh liều một cách chính xác nhằm đạt được nồng độ thuốc trong huyết tương có
hiệu quả trị liệu, tránh được quá liều và những tác dụng phụ do sử dụng thuốc quá liều
c. Tránh được những tác dụng phụ, thậm chí độc, hoặc bệnh tái phát do điều trị không
hiệu quả
d. Tất cả đúng
Câu 47: Khi dùng thuốc chống tăng huyết áp cho mẹ, sẽ gây tác động
a. Trực tiếp cho thai nhi
b. Gián tiếp cho thai nhi
c. Giảm việc cung cấp oxy cho thai nhi gây thiếu oxy ở thai nhi
d. b, c đúng
Câu 48: Thuốc giảm đau kháng viêm khơng có đặc điểm sau
a. Paracetamol hại cho gan đặc biệt khi dùng quá liều
b. Thuốc kháng viêm khơng steroid có nguy cơ gây suy gan cao hơn nguy cơ xuất huyết
tiêu hóa
c. Thuốc giảm đau nhóm opioid có thể gia tăng hơn mê ở người suy giảm chức năng gan
d. Tránh dùng diclofenac ở bệnh nhân gan nặng
Câu 49: Các biện pháp ngăn ngừa hấp thu, loại bỏ chất độc


A. Rửa mắt
B. Làm sạch đa, tóc bằng nước ấm, xà phòng và nước gội đầu nếu chất độc bám vào

da, tóc như thuốc trừ sâu
C. Gây nơn
D. Tất cả đúng

Câu 50: Chọn câu sai

a. Thuật ngữ “Dược Lâm sàng” chỉ nhằm nói đến hoạt động của dược sĩ ở bệnh viện
b. Dược lâm sàng bao gồm tất cả các dịch vụ mà người dược sĩ lâm sàng thực hành tại
bệnh viện
c. Dược lâm sàng giám sát việc sử dụng thuốc, theo dõi trị liệu và xây dựng kế hoạch
chăm sóc dược
d. Dược lâm sàng là một thuật ngữ chỉ một môn khoa học nghiên cứu về các thành phần
trong thuốc
Câu 51: Chọn câu sai
A. Các chất mỡ không được những hóa để hấp thu, các thuốc tan trong mỡ sẽ hấp thu

ít từ đó sinh khả dụng của thuốc bị giảm.
B. Nhóm thuốc khơng gây viêm gan khơng có tính độc với gan nên người viêm gan

vẫn có thể dùng với liều bình thường.
C. Người bị viêm gan nặng, làm tăng độ độc các thuốc phenytoin, prednisolone.
D. Khi viêm gan, chức năng gan suy giảm các yếu tố đông máu bị thiếu

Câu 52: Một vài trường đại học có thay đổi và mở rộng kiến thức Dược lâm sàng
bằng cách
a. Bổ sung chuyên đề về dược dịch tể học, dược kinh tế học


×