Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.69 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ NINH. Đề chính thức. ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 Năm học 2012 - 2013. Môn: Toán Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 09/01/2013. Câu 1. (3,0 điểm) 3. 3. a. (1,5 điểm) Cho x 1 2 4 , 3 2 Chứng minh rằng: P x 3x 3x 3 là một số chính phương. b. (1,5 điểm): 1. Chứng minh rằng mọi số nguyên tố p lớn hơn 3 đều viết được dưới dạng p = 6m 1 , với m là số tự nhiên. 2 2. Tìm số nguyên tố p sao cho 8 p 1 là số nguyên tố. Câu 2 (3,0 điểm):. P. Cho biểu thức: a. Rút gọn P .. x x. x. . 2 x2 x 2 x ( x 1)( x 2 x ). b. Tính P khi x 3 2 2 . c. Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên. Câu 3 (6,0 điểm): 2. 2. 10 x x 9 a) (2,0 điểm) Giải phương trình: x 1 x 1 . b) (2,0 điểm) Cho trước số hữu tỉ m sao cho. 3. m là số vô tỉ. Tìm các số hữu tỉ a,. 3 2 3 b, c để: a m b m c 0. 2 1 1 x x 1 4 y y 2 x 3 x x 1 4 y y3 y2 c) (2,0 điểm) Giải hệ phương trình: . Câu 4 (6,0 điểm) Cho đường tròn (O ; R), trên đó lấy một điểm cố định A và vẽ đường tròn (A ; R). Lấy điểm H di động trên (A ; R), cát tuyến của (O) đi qua A và H cắt (O) tại điểm thứ hai K. Dựng trung trực của đoạn HK cắt (O) tại B và C. 1. Chứng tỏ rằng H là trực tâm của tam giác ABC. 2. Tính số đo góc A của tam giác ABC. Câu 5 (2,0 điểm): Cho a, b, c là ba số dương . Chứng minh rằng : a bc. b ca. c 2 ab. --------------- Hết --------------.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ NINH. HD CHẤM ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 Năm học 2012 - 2013. Môn: Toán Câu I. (3,0 điểm) 3 3 3 2 a. ( 1,5 điểm) Cho x 1 2 4 , Chứng minh rằng: P x 3x 3x 3 là một số chính phương.. 1 3 2 3 3 x 1 2 4 x. . 3. . 2 1 1 . 3. 2. 2 . 3. 3. 2 . 21. 3. 3. 21. 2.x x 1 . 3. 3. 3. 1. 21. 2.x x 1 . . 3. 3. 2.x. . 3. 1. 0,75 đ. 21 x 1. 3. 2x 3 x 3 3x 2 3x 1 P x 3 3x 2 3x 3 4 22 .. 0,75 đ. Vậy P là số chính phương. b. (1,5 điểm): 1. Chứng minh rằng mọi số nguyên tố p lớn hơn 3 đều viết được dưới dạng p = 6m 1 , với m là số tự nhiên. 2 2. Tìm số nguyên tố p sao cho 8 p 1 là số nguyên tố.. - Mọi p nguyên tố lớn hơn 3, p không chia hết cho 2 và 3 nên. từ đó. ¿ p=6 m+5 p=6 m+1 ¿{ ¿. ¿ p≠ 6 m+3 p ≠6 m+2 p≠6m ¿{{ ¿. hay p = 6m 1. - Xét p>3 thay p = 6m 1 vào biểu thức A= 8 p 2+ 1 thấy 3< A ⋮ 3 (loại) thay trực tiếp p =3, A=73 (nhận) p=2, A=33 (loại). 2. Câu 2 (3,0 điểm): P. x. x x Cho biểu thức: d. Rút gọn P .. . 2 x 2 x 2 x ( x 1)( x 2 x ). e. Tính P khi x 3 2 2 . f. Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên.. 0,75 ,. 0,75.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> P. a. . x( x 2) 2( x 1) x 2 x x 2 x 2 x 2 x 2 x ( x 1)( x 2) x ( x 1)( x 2). . x x 2x 2 x x x ( x 1)( x 2) ( x 1) x ( x 1)( x 2) x ( x 1)( x 2) ( x 1). x 3 2 2 . b. 1,0. x 2 x2 x ( x 1) x ( x 2) x ( x 1)( x 2). x 2 2 2 1 ( 2 1) 2 2 1. ( x 1) 2 1 1 2 2 1 2 ( x 1) 2 1 1 2 ĐK: x 0; x 1 :. 1,0. P. c. P. ( x 1) ( x 1). . x 1 2 x1. 1 . 1,0. 2 x1. Học sinh lập luận để tìm ra x 4 hoặc x 9 3. Câu 3 (6,0 điểm): Đại số 2. 2. 10 x x 9 a) (2,0 điểm) Giải phương trình: x 1 x 1 . 1) 2,0đ. Đk: x 1. Phương trình tương đương với 2. 2. 2 x2 x x2 10 2 x 2 10 x 2 2 0. 2 2 x 1 9 x 1 x 1 x 1 x 1 9 2 x2 10 5 2 t 2 , t2 t 0 t t x 1 ta được phương trình 9 3 hoặc 3 Đặt 2x2 5 5 t , 2 3 ta được x 1 3 (vô nghiệm) Với 2 2x2 2 1 t , x . 2 3 ta được x 1 3 suy ra 2 Với b) (2,0 điểm) Cho trước số hữu tỉ m sao cho. 3. m là số vô tỉ. Tìm các số hữu tỉ a,. 3 2 3 b, c để: a m b m c 0. a 3 m 2 b 3 m c 0 (1) Giả sử có (1) b 3 m 2 c 3 m am 0 (2) 2 2 3 Từ (1), (2) (b ac) m (a m bc). 0.5. 2. a m bc b2 ac là số hữu tỉ. Trái với giả thiết! Nếu a m bc 0 b2 ac 0 b3 abc 2 2 a m bc 0 bc am 2. . 3. m. 0.5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 3. 3. 3. b a m b a m . Nếu b 0 thì a 0;b 0 . Từ đó ta tìm được c = 0.. m. b a là số hữu tỉ. Trái với giả thiết!. 0.5. Ngược lại nếu a = b = c = 0 thì (1) luôn đúng. Vậy: a = b = c = 0. 0.5. 2 1 1 x x 1 4 y y 2 x 3 x x 1 4 y y3 y2 b) (2,0 điểm) Giải hệ phương trình: . 2) 2,0đ. 2 x x3 y 0. Đk: Hệ tương đương với . Đặt. 1 u x y v x , y . 1 1 x 4 y2 y 1 x 1 x 4. 3 y y y. u 2 u 2v 4 3 u 2 uv 4 ta được hệ. u 2 Với v 1, ta được. 1 x y 2 x 1 y. u 2 4u 4 0 2 u u 4 2v. u 2 v 1.. x 1 y 1.. (thoả mãn điều kiện). 4. Câu 4 (6,0 điểm) Cho đường tròn (O ; R), trên đó lấy một điểm cố định A và vẽ đường tròn (A ; R). Lấy điểm H di động trên (A ; R), cát tuyến của (O) đi qua A và H cắt (O) tại điểm thứ hai K. Dựng trung trực của đoạn HK cắt (O) tại B và C. 3. Chứng tỏ rằng H là trực tâm của tam giác ABC. 4. Tính số đo góc A của tam giác ABC. (6,0 điểm) 4.1 + Ta có: Hai tam giác BHC và BKC đối xứng với (2 đ) nhau qua BC, nên chúng bằng nhau, suy ra: 0,25 BHC BKC . Vẽ tia CH cắt AB tại E và tia BH cắt AC tại D. Ta có: BAK BCK (góc nội tiếp cùng chắn cung BK ) và BCH BCK (CI là đường cao của tam. giác cân HCK, vừa là phân giác góc C). Suy ra: BAK BCE 0 0 Mà BAK ABC 90 nên BCE ABC 90. 0,25 0,5 0,5. 0 Do đó: BEC 90 , nên CE là đường cao thứ hai. của tam giác ABC.. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> H là giao điểm của hai đường cao AI và CE của tam giác ABC, vậy H là trực tâm của tam giác ABC. 4.2 + Trường hợp H ở trong đường tròn (O): (4 đ) Kẻ đường kính FG của (O) vuông góc với dây BC tại M, thì M là trung điểm của BC. Trong đường tròn (O) hai dây AK và FG song song nên chắn hai cung. 0,25 0,25. AG KF AG KF (1).. Tứ giác OHAG có OG // = AH = R nên OHAG là hình bình hành, suy ra: 0,25 AG = OH (2). Từ (1) và (2) suy ra KF = HO, nên HKFO là hình thang cân. (2 đ) Mà BC là trung trực của HK nên cũng là trung trực của OF, nên 0,25 1 R OM 1 OM OF cos FOC FOC 600 2 2 OC 2 1 BAC BOC FOC 600 2 Mà (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung. 0,5 0,5. BC) + Trường hợp H ở ngoài (O) nhưng vẫn ở trên nửa đường tròn (A)chứa điểm O, đường kính PQ là tiếp tuyến của (O) tại A. Khi đó tam giác ABC có 2 góc nhọn và một góc tù (góc C tù chẳng hạn). 0 Ta có: HBI AHB 90 , HBI IBK (đối xứng. (1 đ). nhau qua BI), IBK CAK (góc nội tiếp cùng chắn . . 0. cung KC), nên CAH AHB 90 , suy ra: BH AC tại D. Vậy H là trực tâm của tam giác ABC. 0 Chứng minh tương tự trên, ta có M là trung điểm của OF và BAC 60. + Trường hợp H ở trên nửa đường tròn (A) đường kính PQ và không chứa O: Khi đó A là góc tù. Ta cũng chứng minh tương tự H là trực tâm tam giác ABC và M là trung điểm của bán kính OF. 0 0 Suy ra MOC 60 BOC 120. (1 đ). . . 0. Mà BFC BOC 120 (2 góc đối xứng nhau qua BC). Nhưng BAC BFC (góc nội tiếp cùng chắn cung BKC. . 0. Vậy BAC 120 Câu 5 (2,0 điểm): Cho a, b, c là ba số dương . Chứng minh rằng : a bc. Bài 5 (2,5đ). 0,25. b ca. Áp dung Côsi :. 0,25 0,5. 0,25 0,25 0,25. 0,25. c 2 ab a bc bc 1 bc .1 ( 1) a 2 a = 2a. 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Suy ra :. a 2a b c a b c ( dấu " = " khi a = b + c). 0,25. Tương tự :. b 2b a c a b c. 0,25. c 2c a b a bc. ( dấu " = " khi b = c + a). Cộng vế với vế ba bất đẳng thức trên , ta được : dấu " =" không xảy ra . 0,5. ( dấu " = " khi c = a + b). a bc. b ca. a b c. b ca. c 2 a b. c 2 a b. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>