Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

chuyen de on tap hoc ki 1 hoa 10 rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.29 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP HỌC KÌ 1 DẠNG 1:CẤU TAO NGUYÊN TỬ Bài 1/ Hãy xác định z, n, p, e của các nguyên tố có ký hiệu sau: 27 9. F,. 27 13. Al ,. 40 20. Ca,. 32 16. S. Bài 2/Nguyên tử của một nguyên tố có tất cả 52 hạt . Xácđịnh cấu tạo nguyên tử đó, biết rằng số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện âm 1 đơn vị. Bài 3/ R là một nguyên tử có tổng số hạt cơ bản: n, p, e là 115. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25 hạt. Xác định số khối, số hiệu nguyên tử của R. 8 Bài 4/ -Nguyên tử X có tổng số hạt là 46. Số hạt không mang điện bằng 15 số hạt mang. điện.Xác định tên Bài 5/ Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản: n, p, e là 180 hạt. Số hạt mang điện bằng 58,89% tổng số hạt.Tìm kí hiệu của nguyên tố R? Câu 6/ Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản: 18 hạt.Biết rằng số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.Hãy xác định hóa trị của nguyên tố đó đối với hiddro và với oxi? Câu 7/ Nguyên tử của một nguyên tố N có tổng số hạt cơ bản 21 hạt.Nguyên tố này là kim loại hay phi kim,hay khí hiếm? Vì sao? DẠNG 2- ĐỒNG VỊ Bài 1/ Tính nguyên tử khối trung bình của : 35 a/ Clo biết Clo gồm hai đồng vị là 17 Cl (75%), b/ Ni biết Ni có 4 đồng vị : 58 28. 37 17. Cl (25%). Ni (67, 76%), 2860 Ni (26,16%), 2861Ni(2, 42%), 2862 Ni (3, 66%) 10. 11. Bài 2/ Bo có hai đồng vị là Bo, Bo , nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81. Xác định % mỗi đồng vị. 40 38 36 Bài 3/ Argon là một hỗn hợp gồm 3 đồng vị: Ar (99, 6%), Ar (0, 063%), Ar (0,337%) a/ Tính nguyên tử khối trung bình của Ar b/ Tính thể tích của 20,1g Ar ở đktc 65 63 Bài 4/ Đồng có hai đồng vị bền là Cu; Cu .Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị? DẠNG 3: CẤU HÌNH ELECTRON- HỆ THỐNG TUẦN HOÀN-ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1/ a/ Viết cấu hình e của các nguyên tử có số hiệu nguyên tử: 11, 16, 18, 20 b/ Nhận xét về số e lớp ngoài cùng của từng nguyên tử c/ Nguyên tố nào là kim loại , phi kim, khí hiếm? Vì sao? 1 2 3 2 6 Bài 2/ Viết cấu hình đầy đủ cho các nguyên tử có lớp điện tử ngoài cùng là : 3s ;3s 3 p ;3s 3 p. 1. 1. Bài 3/ X và Y là hai nguyên tố có điện tử lớp ngoài cùng là 3s và 4s . X có 12 nơtron, Y có 20 nơtron a/ Xác định cấu hình e của X và Y b/ Cho 6,2 g hỗn hợp X và Y vào nước ta có phản ứng 2X + H2O = 2XOH + H2Sau phản ứng thu được 2,24 l khí đkc. Tính % khối lượng của X và Y trong hỗn hợp đầu. Bài 4/ Dựa vào bảng HTTH hãy xếp các nguyên tố sau đây theo chiều: - Theo chiều tăng dần tính kim loại và giải thích: Li, Be, K, Na, Al - Tăng dần tính phi kim và giải thích: As, F, S, N, P Bài 5/ Cho các nguyên tố: Mg(Z=12) : Al(Z=13) : Na(Z=11) : Si(Z=14) a/ Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của : Tính kim loại, độ âm điện, bán kính nguyên tử? b/ Viết công thức hợp chất oxit cao nhất của các nguyên tố trên và sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tính bazo của các hợp chất này? DẠNG 4: XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỐ DỰA VÀO CÔNG THỨC OXIT CAO NHẤT VÀ HỢP CHẤT KHÍ VỚI HIDRO Bài 1/ Oxit cao nhất của nguyên tố có công thức R2O5. Hợp chất khí với H chứa 91,18% R về khối lượng. Xác định tên nguyên tố R Bài 2/ Hợp chất khí của một nguyên tố với H có dạng RH2. Oxit cao nhất của R chứa 60% oxi. Hãy xác định tên nguyên tố R Bài 3/Hợp chất khí H của một nguyên tố có công thức RH3.Oxit cao nhất của nó chứa 74,08% O. Xác định R Bài 4/ Một nguyên tố có hóa trị đối với H và hóa trị đối với O bằng nhau . Trong oxit cao nhất của nó oxi chiếm 53,3 % Bài 5/ Một nguyên tố kim loại R trong bảng HTTH chiếm 52,94% về khối lượng trong oxit cao nhất của nó a/ Xác định tên và khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó b/ Cho 20,4 g oxit của R tan hoàn toàn trong 246,6 g dung dịch 17,76% của hợp chất với.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> H với một phi kim X thuộc nhóm VIIA tạo thành dung dịch A -Tìm khối lượng nguyên tử và gọi tên X -Tính C% của dung dịch DẠNG 5: XÁC ĐỊNH TÊN NGUYÊN TỐ KHI BIẾT VỊ TRÍ CỦA CHÚNG Bài 1/ Hai nguyên tố A, B có ZA + ZB = 32, biết A và B nằm kề nhau trong bảng HTTH. - Xác định tên của A và B - Viết cấu hình e của A và B và cho biết vị trí của A và B trong bảng HTTH - Viết công thức oxit cao nhất của A và B Câu2/: Hai nguyên tố X, Y cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng HTTH. Tổng điện tích hạt nhân của chúng bằng 24. Xác định và viết cấu hình của X , Y. Câu 3/: Hai nguyên tố X,Y thuộc cùng một phân nhóm và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng HTTH, có tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử hai nguyên tố là 30. Xác định vị trí của X,Y . hạt nhân của chúng bằng 32. Xác định 2 nguyên tố trên. DẠNG 6: DẠNG BÀI TẬP KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT, NƯỚC Bài 1/ Cho 5,85 gam một kim loại kiềm A tác dụng hết với nước thu được 0,15g khí thoát ra và dung dịch thu được có nồng độ 20%. Xác định kim loại A và khối lượng nước đã dùng? Bài 2/ Khi cho 0,6 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo ra 0,336 lít khí hidro ở đktc. Xác định tên kim loại đó? Bài 3/ Hòa tan một oxit của một nguyên tố thuộc nhóm IIA bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thì thu được một dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Xác định nguyên tố đó. Bài 4/ Cho 0,6g một kim loại thuộc phân nhóm nhóm IIA tác dụng với nước thu được 0,336 lít H2 (đkc) . Xác định tên kim loại. Bài 5/ Cho 1,38 g một kim loại thuộc phân nhóm nhóm IA tác dụng với nước thu được 0,2 lít H2 (đkc) . Xác định tên kim loại. Bài 6/ Đem oxi hóa 2 g một nguyên tố có hóa trị IV bằng oxi ta thu được 2,54 g oxit. Định tên nguyên tố đó Bài 7/ Cho 5,4 g một kim loại M tác dụng với oxy ta thu được 10,2 g oxit cao nhất có công thức M2O3. Định tên kim lọai M Bài 8/ Cho 6,2 g hỗn hợp hai kim lọai kiềm A và B vào 100g nước thu được 2,24 l H2 (đkc), A và B liền nhau trong cùng phân nhóm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a/ Xác định A và B b/ Tính C% của dung dịch thu được Bài 9/. Cho 28 (g) hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn, tác dụng hoàn toàn với 29,2 (g) axit clohidric (vừa đủ). Xác định tên của A, B. DẠNG 7: LIÊN KẾT HÓA HỌC Bài 1/: Giải thích sự tạo thành các lkcht trong các phân tử: Cl2, CH4, HCl.C2H4,C2H2, CO2 Bài 2/:a/ Viết CTCT của các hợp chất sau:H2SO4, H3PO4, CO2, N2, HNO3, AlCl3, NH3, P2O5, HClO4, HCl, CO, SO2. b) viết ctct và cte của: CH4 ; NH3 ; N2 ; CO2 ; HCl ; H2S ; C2H6 ; C2H4 ; C2H2 ; C2H6O. DẠNG 8: PHẢN ỨNG OXI HÓA –KHỬ Bài 1/Lập phương trình phản ứng oxi hoá khử bằng phương pháp thăng bằng e Cho biết chất khử? Chất oxi hóa? Quá trình khử? Qúa trình oxi hóa? a) FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2 b) P + H2 SO4  H3PO4 + SO2 +H2O. c) Fe + HNO3  Fe(NO3)3 + N2O + H2O. d) H2S + HClO3  HCl +H2SO4. e) Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NO + H2O. f) Fe + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. g) Mg + H2SO4  MgSO4 + H2S + H2O. h) Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. i) Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. j) Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + H2O. k) FeSO4 + H2SO4 + KMnO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. l) KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. m) K2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. n) MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O. o) S + H2SO4đ  SO2 + H2O p) Cu + H2SO4  CuSO4 + SO2 + H2O. q) Cl2 +KOH  KCl + KClO3 + H2O..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×