Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de 2dap anmatran de thi hk1 tin 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.38 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TrườngTHPT Vĩnh Bình Bắc Tổ: Lý – CN - Tin. MA TRẬN ĐỀ THI HK I Môn: Tin học 12. Thời gian làm bài: 45 phút; (10 câu trắc nghiệm và 4 câu thực hành ). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA I. Yêu cầu a. Kiến thức * Biết được:  Biết vai trò của cơ sở dữ liệu trong học tập và cuộc sống  Biết khái niệm hệ quản trị cơ sở dữ liệu.  Hiểu các chức năng chính của ACCESS: Tạo lập bảng, thiết lập mối liên kết giữa các bảng, cập nhật và kết xuất thông tin.  Biết 4 đối tượng chính: bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo.  Biết tạo và sửa cấu trúc bảng.  Biết các lệnh làm việc với bảng: Cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu  Biết các bước chính để tạo ra một mẫu hỏi  Biết các bước lập báo cáo * Hiểu được:  Hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng: Cột (Thuộc tính): tên, miền giá trị. Dòng (Bản ghi): Bộ các giá trị của thuộc tính.  Hiểu việc tạo liên kết giữa các bảng. b. Kỹ năng:  Thực hiện được khởi động và ra khỏi ACCESS, tạo một cơ sở dữ liệu mới, mở cơ sở dữ liệu đã có  Thực hiện được tạo và sửa cấu trúc bảng, nạp dữ liệu vào bảng, cập nhật dữ liệu.  Thực hiện được việc liên kết giữa hai bảng  Tạo được mẫu hỏi đơn giản  Tạo được báo cáo bằng Wizard.  c. Thái độ: Nghiêm túc kiểm tra. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: đề kiểm tra, phòng kiểm tra. 2. Học sinh: Dụng cụ học tập, kiến thức đã học. III. Hình thức kiểm tra: - Trắc nghiệm (5đ) + Thực hành (5đ) IV. Ma trận đề. Nhận biết NDKT Điểm Một số khái niệm 1TN TL cơ bản Điểm Hệ quản trị cơ sở 2TN TL dữ liệu. Cấp độ nhận thức Thông hiểu TN TL Điểm. TN. TN. 1TN. TL 1. Điểm 0.5 đ. Vận dụng TL Điểm TL. Điểm. Tổng. 1TN 0.5đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giới thiệu về Microsoft Access Cấu trúc bảng. TN. TL. Điểm. 1TN 1. TL. Điểm 0,5 đ. 1TN. TL. Điểm. 1TN 0.5đ. TN. TL. Điểm. 1TN. TL. Điểm. 1TN. TL. Điểm. 0.5. 1. 1TN 1đ. TL. Điểm. 1TN. TL. Điểm. 1TN. TL. Điểm. 1. 0.5 đ. 1TN 0.5đ. TL. Điểm. 1TN. TL. Điểm. 1TN. TL. Điểm. 1. 0.5. 1. 2TN 1đ. 1TN. TL. Điểm. 1TN. TL. Điểm. 1TN 0.5đ. 1TN. TL. Điểm. 1TN. TL. Điểm. 1TN 0.5đ. 1. Các thao tác cơ bản với bảng. TN. Biểu mẫu. TN. Liên kết giữa các bảng. TN. Truy vấn dữ liệu. TN. TL. Điểm. 1. 0.5 đ. TL. Điểm. 0.5đ. 0.5 đ. 1 Báo cáo và kết xuất báo cáo. TN. Tổng cộng. 1. TL. 2. Duyệt của tổ chuyên môn. Điểm. 1,5đ. 1TN. 2. TL. Điểm. 1. 0.5 đ. 3. 2,5đ. 1TN. 0.5 đ TL. 2. 1đ. Vĩnh Bình Bắc, ngày 12 tháng 12 năm 2015 Người ra ma trận. Bùi Văn Vẹn. TrườngTHPT Vĩnh Bình Bắc Tổ: Lý – CN - Tin. Điểm. ĐỀ THI HỌC KỲ I Môn: Tin học 12. Thời gian làm bài: 45 phút; (10 câu trắc nghiệm và 4 câu thực hành ). 1TN 0.5 đ 5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ tên:…………………………Lớp……………….Mã đề 122 I.Phần Trắc nghiệm (5 đ) Câu 1: Để tính tổng các trường toan, van, su, NN trong mẫu hỏi, ta sử dụng công thức nào sau đây A. [toan]+[van]+[su]+[NN] B. toan+van+su+NN C. =[toan]+[van]+[su]+[NN] D.=Sum(toan+van+su+NN) Câu 2: Để lọc dữ liệu theo mẫu ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng ; B. Biểu tượng ; C. Biểu tượng . D. Biểu tượng ; Câu 3: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Văn,.... A. AutoNumber B. Yes/No C. Number D. Currency Câu 4: Để thêm một bản ghi mới ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. câu a và b đúng. D. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu C. Nháy biểu tượng trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu; B. Chọn Insert → New Record rồi nhập dữ liệu; Câu 5: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. A. Tính không dư thừa, tính nhất quán B. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn C. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin D. Các câu trên đều đúng Câu 6: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng ; B. Biểu tượng ; C. Biểu tượng . D. Biểu tượng ; Câu 7 Người có vai trò quan trọng nhất trong việc phân công quyền truy cập và sử dụng CSDL là ai? A. Người lập trình ứng dụng. B. Người quản trị CSDL và người lập trình ứng dụng. C. Người dùng. D. Người quản trị CSDL. Câu 8: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới & đặt tên tệp trong Access, ta phải; A. Vào File chọn New B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New C. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New, nháy tiếp vào Blank DataBase đặt tên tệp và chọn Create. D. Kích vào biểu tượng New Câu 9 : Trong báo cáo ta sử dụng hàm nào để tính tổng A. Sum B. AVG C. Min D. Max Câu 10: Trong Access có mấy đối tượng chính? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 II. Thực hành (5 đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 1: Khởi động Access, tạo CSDL với tên THITH. Trong CSDL này tạo bảng HOCSINH và hãy chọn kiểu dữ liệu thích hợp cho từng trường được mô tả bên dưới: (1đ) HOCSINH. Tên trường Mô tả Maso Mã học sinh Hodem Họ và đệm Ten Tên GT Giới tính Ngsinh Ngày sinh Doanvien Là đoàn viên hay không Diachi Địa chỉ To Tổ Toan Điểm trung bình môn Toán Van Điểm trung bình môn Văn Tin Điểm trung bình môn Tin Câu 2: Nhập dữ liệu cho bảng HOCSINH theo mẫu : (1đ) Câu 3: Tạo mẫu hỏi theo bảng theo mẫu sau và tính tổng: (2đ). Khóa chính. Câu 4: Sắp xếp tên học sinh theo thứ tự tăng dần. (1đ) Duyệt của tổ chuyên môn. Vĩnh Bình Bắc, ngày 12 tháng 12 năm 2015 Người ra đề. Bùi Văn Vẹn. TrườngTHPT Vĩnh Bình Bắc Tổ: Lý – CN - Tin. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK I Môn: Tin học 12. Thời gian làm bài: 45 phút; (10 câu trắc nghiệm và 4 câu thực hành ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN ĐỂ 122 I. Phần Trắc nghiệm (5 đ) Câu 1 2 3 ĐA C A B II. Phần thực hành (5 đ). 4 B. 5 D. 6 A. 7 D. 8 C. 9 C. 10 B. Câu 1: (2đ) Khởi động Access, tạo CSDL với tên THITH (1đ) Câu 2: Học sinh tạo nhập liệu theo yêu cầu (1đ); Câu 3: (2đ) - Tạo mẫu hỏi đúng (1đ) - Công thức tính tổng: =[Toan]+[Van]+[Tin] ( 1 đ) Câu 4: (1 đ) Bước 1: Chọn trường cần sắp xếp Bước 2: Nháy nút Duyệt của tổ chuyên môn. trên thanh công cụ để sắp xếp Vĩnh Bình Bắc, ngày 12 tháng 12 năm 2015 Người ra đáp án. Bùi Văn Vẹn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×