Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kiem tra hoc ki I Lich su 6 nam hoc 1516 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.72 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Tam Hưng. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. Họ tên : …………………. Môn Lịch sử 9. Lớp : ……... ( Thời gian 45 phút ). A /Trắc nghiệm (4đ) 1/ Nối thời gian cho phù hợp với sự kiện ? (2 đ) Thời gian. Nối. Sự kiện lịch sử. 8/1/1949. 17 nước Châu Phi giành độc lập. 1 /1/ 1959. Hiệp hội các nước Đông Nam Á thành lập. 1960 8 /8/1967. Cách mạng Cu Ba thắng lợi Hội đồng tương trợ kinh tế thành lập (SEV). 2/ Chọn đáp án đúng nhất (1,5đ) a/ Nguyên nhân nào là cơ bản thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau chiến tranh thế giới 2 ? A. Mĩ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến . B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú . C. Áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật . D. Tập trung sản xuất và tư bản cao . b/ Biến đổi lớn nhất của các nước châu Á sau chiến tranh thế giới thứ 2 là gì? A. B. C. D.. Các nước châu Á đã giành độc lập Các nước châu Á đã gia nhập ASEAN Các nước châu Á đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới Tất cả đáp án trên.. c/ Cuộc cách mạng nào đã đánh đổ chính quyền tay sai của chủ nghĩa thực dân kiểu mới? A. Trung quốc ( 1/ 10/ 1949) B. An- giê ri (1954 – 1962) 3/Nhận định sau đây Đúng hay Sai. C. Cu Ba ( 1/ 1 /1959) D. Ấn Độ ( 26 / 11 /1950) (0,5đ). Sau chiến tranh thế giới 2 ,khi nhận được viện trợ để khôi phục phát triển kinh tế .Các nước Tây Âu không bị phụ thuộc vào Mĩ . Đúng. Sai.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B/ Tự luận (6 đ) 4/ Hãy nêu xu thế phát triển của thế giới ngày nay ? (2đ) 5/ Nêu quá trình phát triển và hoạt động của A SEAN 10 ? (2đ) 6/ Vì sao cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần 2 diển ra ở nước Mĩ ? Nêu tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần 2?(2đ) Bài làm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Tam Hưng. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. Họ tên : ………………… Lớp : ……... Môn Lịch sử 6 ( Thời gian 45 phút ). I/ Trắc nghiệm:(4đ) Câu 1: Một thiên niên kỉ gồm bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 10.000 năm. Câu 2: Thời gian hình thành các nước cổ đại phương Đông? A. Khoảng đầu thiên niên kỉ I TCN. B. Cuối thiên niên kỉ III đầu thiên niên kỉ IV TCN. C. Cuối thiên niên kỉ III đầu thiên niên kỉ I TCN. D. Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN. Câu 3: Về hình học các các dân tộc phương Đông thời cổ đại phát minh ra được điều gì? A. Sáng tạo ra số điếm từ 1 đến 10, riêng ở Ấn Độ có thêm số 0 B. Tính được số pi bằng 3,16. C. Sử dụng chữ tượng hình để mô phỏng vật thật. D. Ấn Độ có thêm số 0. Câu 4: Sự tiến bộ của rìu mài so với rìu ghè đẽo là: A. Sắc hơn và cho năng suất lao động cao hơn. B. Dễ mang theo người để cắt gọt các vật khác. C. Dễ chế tạo, hơn quí hơn. D. Thô sơ hơn. Câu 5: Việc làm đồ gốm có gì khác so với việc làm công cụ bằng đá? A. Biết mài đá và cưa đá. B. Phải trải qua quá trình ghè đẽo. C. Phải trải qua quá trình nhào nặn rồi đem nung cho khô cứng. D. Cả 3 đáp án trên Câu 6: Vua Hùng đứng đầu nhà nước: A.Đại Việt.. B. Đại Cồ Việt.. C. Văn Lang.. D. Đại Ngu.. Câu 7: Trong các tư liêu sau đây, tư liệu nào thuộc tư liệu hiện vật. A. Truyện Âu Cơ, Lạc Long Quân. C. Truyện Thánh Gióng.. B. Trống đồng, bia đá. D. Văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên.. Câu 8: Thời văn Lang vào ngày tết có tục gì? A. Xăm mình. B. Vẽ mặt người vào vách đá. D. Bánh chưng, bánh dày. II.Phần Tự Luận: ( 6 điểm ). B. Nhuộm răng ăn trầu..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 1: Học lịch sử dể làm gì? (1.0đ) Câu 2: Theo em những thành tựu văn hóa nào của thời cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay? (2.0đ) Câu 3: Những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang ? (3đ). ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ). CÂU. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. ĐÁP ÁN. C. D. B. A. C. C. B. D. B . Phần Tự Luận: ( 7 điểm ) Câu 1: (1.0đ) Học lịch sử để: - Hiểu được cội nguồn dân tộc. Biết được cội nguồn sống của dân tộc.( 0,5đ) - Biết quí trọng những gì mà mình đang có, biết ơn tổ tiên, biết vận dụng vào hiện tại để làm giàu truyền thống dân tộc.( 0,5đ) Câu 2: (2.0đ) Những thành tựu được sử dụng đến ngày nay: - Thiên văn và lịch. (0, 5đ) - Hệ chữ cái a, b, c (26 chữ). (0, 5đ) - Số học và hình học. (0, 5đ) - Các ngành khoa học cơ bản, các tác phẩm văn học, nghệ thuật. (0, 5đ) Câu 16: (3đ) Nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang - Ăn: thức ăn chính cơm nếp, cơm tẻ, rau, thịt cá.... - Ở : Nhà sàn có mái cong hình thuyền làm bằng go, tre nứa .... - Mặc: + Nam: mình trần chân đất. + Nữ: mặc váy, áo xẻ giữa có yếm che ngực...

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×