Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Dien tich tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.44 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra bài củ Viết công thức tổng quát tính diện tích hình chữ nhật và diện tích tam giác vuông? a. S = a.b b. a. S=. 1 2. a.b b.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Định lí : Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó S=. ù. 1 .a.h 2. h a.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. A. A. A. C. B. C. B. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. B. H. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. B. H. C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A A. H. B. C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. A. A. B H . S ABC. C B. 1  AH .BC 2. H S ABC. C 1  AH .BC 2. H. C. B S ABC. 1  AH .BC 2. Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng của cạnh đó..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ? Hãy cắt tam giác thành 3 mảnh để ghép thành một hình chữ nhật.. h 2. h/2. a. a.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.. h. h 2 a.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ác i g m a t ao c g n ờ ư hđ n ị đ c á X. Diện tích tam giác. Cô ng. thứ c tí. nh d. iệ n. tíc h. ta m. giá c.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 16/121/SGK. h. h. a. a h. a Giải Giải thích vì sao diện tích của tam giác , Ta kí hiệu: diện tích tam giác là S1 được tô đậm (màu xanh) trong các hình diện hình nhật S2 chữ nhật trêntích bằng nửachữ diện tíchlàhình :Trong mỗi trường hợp ta có tương ứng. 1 S1  a.h, 2. S2 a.h. 1  S1  S2 2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2) Bài tập17sgk tr121. Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM (hình 131).Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức :AB.OM=OA.OB A M. O. B.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hướng dẫn học ở nhà:  Đối với tiết học này: o Nắm vững công thức tính diện tích tam giác và cách chứng minh định lý o Bài tập về nhà: 18, 19, 20 SGK trang 121, 122 (giành cho HS yếu ) bt 21,22 sgk trang 122 (giành thêm cho HS khá ).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> • Hướng dẫn BT 19: Áp dụng CT tính diện tích tam giác a) Các tam giác số 1, 3, 6 có cùng diện tích là 4 ô vuông. Các tam giác số 2, 8 có cùng diện tích là 3 ô vuông. b) Các tam giác có diện tích bằng nhau không nhất thiết bằng nhau..  Đối với tiết học sau: Tiết sau luyện tập : Về nhà ôn lại công thức tính diện tích tam giác , hình chữ nhật, hình vuông..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×