Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi toan cuoi hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>`Trường:. . . . . . . . . . . . . . . . . ……….. Học sinh lớp: .Bốn.5 . . . . . . . . . . . . . .. SỐ BÁO DANH. Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . …... KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HK1 Năm học: 2015 -2016 Môn: TOÁN Ngày kiểm tra: 18/12/2015 ; Thời gian: 40 phút Giám thị 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …... Giám thị 2. Số MM. Số TT. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - ĐIỂM. Nhận xét bài làm của học sinh. GK 1. GK 2. Số MM. Số TT. ……………………………………... …………………………………….... ……/3đ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. …../0,5đ. Bài 1. Số thích hợp vào chỗ chấm: 4tạ 6kg =……kg? A. 460. …..0,5đ. 1. ....../0,5đ. …../7đ …../2đ. C. 6. B. 8. C. 4. Bài 4. Hình chữ nhật có chiều dài 3 dm, chiều rộng 20 cm. Diện tích là: A. 60cm. ....../0,5đ. B. 20. 1 Bài 3. 3 ngày = …..giờ ?. A. 3 ....../0,5đ. C. 406. Bài 2. 5 thế kỉ = ……năm? A. 5. …../0,5đ. B. 46. B. 600 cm2. C. 60 dm2. Bài 5 Góc O là...........? A. góc nhọn Q B. góc tù C. góc bẹt O Bài 6. Cạnh MN song song với cạnh....? A A. cạnh AB B. cạnh DC C. cạnh AD và cạnh BC D B. THỰC HÀNH: Bài 1. Đặt tính rồi tính a)19658 + 6308. b) 60098 - 2658. c) 148 x 24. P M. B. N. C. d) 31618 : 48.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -. ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… …./2đ. Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a)789 + 285 +15 b) 4 x 18 x 25.. ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ………………………………………………………………. …../2đ. Bài 3. Hai thùng chứa nước, chứa được tất cả 600 lít nước. Thùng bé chứa ít hơn thùng to 140 lít nước. Tìm số lít nước mỗi thùng? Giải. ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… …./1đ. Bài 4:. Điền số hoặc chữ vào. cho phù hợp. a) 475. 36 > 475836. b) 5. 750kg = 5750 kg.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT BÌNH CHÁNH TRƯỜNG TH HƯNG LONG HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KTĐK CK1 MÔN TOÁN -LỚp : BỐN 5 NĂM HỌC : 2015 – 2016. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1c Bài 2b Bài 3b Bài 4b Bài 5c Bài 6c B. THỰC HÀNH: Bài Bài 1. 4 bài Bài 2:. (2đ) Bài 3. (2đ). Bài 4 (1đ). Đáp án. Điểm. Đúng mỗi bài đạt 0,5đ 2đ Đúng mỗi bài đạt 1 đ a/789 + (285 + 15) = 789 + 300 b/4 x 25 x18 = 100 x 18 = 1089 = 1800 Giải Thùng lớn: (600 + 140 ) : 2 = 370l Thùng bé (600 - 140 ) : 2 = 230l Đáp số: Thùng lớn: 370l Thùng bé : 230l *Sai hoặc thiếu đơn vị, đáp số: trừ chung 0,5đ Tìm số hoặc chữ để điền vào cho thích hợp a) 9 b) tấn. 1,0 1,0 1,0 1,0. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×