Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.36 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD- ĐT Thạnh Hóa Trường THCS. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA KHỐI 9 MÔN: Toán Thời gian: 150 phút. Câu 1: ( 4đ) 1 2x x 1 2x x x x 1 : 1 x x 1 x 1 x x Cho biểu thức P =. a) Tìm điều kiện xác định của P. b) Rút gọn P. c) Tính giá trị của P với x = 7 4 3 . d) Tìm giá trị lớn nhất của a khi P > a. Câu 2( 5đ) Cho hình chữ nhật ABCD. Đường phân giác của góc B cắt đường chéo AC thành 4 72. 5 57. hai đoạn và . Tính các kích thước hình chữ nhật . Câu 3: ( 5đ) Bài 1: ( 2đ) 2 2 2 a) Giải phương trình sau: x 4 x 5 x 4 x 8 x 4 x 9 3 5 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2. A=. 4 x 4 4 x 2 x 1 x 1 9. Bài 2: ( 3đ) Hai bến sông A và B cách nhau 40 km. Một ca nô xuôi dòng từ A đến B rồi quay ngay về A với vận tốc riêng không đổi hết tất cả 2 giờ 15 phút. Khi ca nô khởi hành từ A thì cùng lúc đó, một khúc gỗ cũng trôi tự do từ A theo dòng nước và gặp ca nô trên đường trở về tại một điểm cách A là 8km. Tính vận tốc riêng của ca nô và vận tốc của dòng nước. Câu 4: ( 3đ ) Cho (0;R) và điểm M cố định không nằm trên đường tròn . Qua M vẽ một cát tuyến cắt đường tròn tại A và B . Chứng minh rằng tích MA.MB không phụ thuộc vào vị trí của cát tuyến Câu 5: ( 3đ ) a) Chứng minh rằng:. 1 1 1 1 1 1 2 2 2 a b a b a b a b. 2 b) Tìm các số nguyên x để 199 x 2 x 2 là một số chính phương chẵn..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN Câu 1: a) ĐKXĐ: x > 0 , x 1. 0,25đ. . . . . b) P =. . . . . . : 2 x 1 x . 2 x1. . . x 1. =. . . 1. . . x. . . . 1 2 . x x x . . . x x. . . . 2 x1. xx x. =. (1.5 đ) mỗi bước 0.25 đ. . 3 7 4 3 2. c) P =. . 1 x 1. 2 x1 x 1. . . x 1. . . 1 x x x x : 2 x 1 x 1 x 1 x x . 2 x1. =. 1 1 x 1 . . . x 1 xx . . . x 1. =. . x 2 x1 2 x1 : 1 x x x 1 x . 2 x1. =. . x 1 x 2 x1 x 1 x 2 x 1 : x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 . 3. . . . 6 3 3 3 2 3 3 2 3 2 3. 1 x1 x d) P =. mỗi bước 0,25đ. 0,25đ. 1 1 x1 x 1 2 x x Mà 1 2 x1 x Nên P P 1 dấu “ =” xảy ra. . 0,25đ. 1 x x 1 x. 0,25đ Nhưng x = 1 không thoã mãn ĐKXĐ. Vậy P > 1 0,25đ Suy ra giá trị lớn nhất của a để P > a là a = 1. 0,25đ B. C. Câu 2:( 5đ) E. (1 đ).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. D ( 1 đ). Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác ABC có : EC EA AB CB EA EC. AB CB (1). AB CB AB 3 suy ra (2) CB 4 AB 2 9 AB 2 CB 2 CB 2 16 9 16 Hay. 4 72. 5 75. =. (1đ) (1đ). . AC 2 25 AC 5 2 CB 16 BC 4. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau suy ra 4. Mà AC= AE+ EB =. 5. 2 7. +. 10.4 8 5. (1 đ). 5 7. = 10. (0,5 đ). 3.BC 6 4. Vậy BC= , AB= (0,5đ) Kích thước hình chữ nhật là 6m,8m Câu 3: ( 5đ) Bài 1: ( 2đ) a). x 2. 2. 1 . x 2. 2. 4 . x 2. 2. 5 3 5. Vế trái 1 4 4 Vế trái 3 5 2. Dấu “ = ” xảy ra x 2 0 x 2 Mỗi ý 0,25đ c) Ta có 2. A 4 x 4 4 x 2 x 1 x 1 9 . 2x. 2. 2. x 1 9. A 9 A 3. Vậy Giá trị nhỏ nhất của A là 3. Bài 2: ( 3đ). Mỗi ý 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gọi vận tốc riêng của ca nô là x km/h. Gọi vận tốc dòng nước là y km/h.( x > y > 0 ) Vận tốc ca nô khi xuôi dòng là x + y ( km/h) Vận tốc ca nô khi ngược dòng là x – y ( km/h) Theo đề ta có hệ phương trình: 40 9 40 x y x y 4 40 32 8 x y x y y. 0,25đ. 1đ ( mỗi phương trình 0,5đ). 40 9 40 x y x y 4 x 9 y . 0,5đ. x 36 Giải hệ này ta được y 4 thỏa mãn điều kiện của ẩn. 1đ ( chia nhỏ 0,25đ) Vậy vận tốc riêng của ca nô là 36 km/h, vận tốc dòng nước là 4 km/h. 0,25đ C B M. Câu 4: ( 3đ ) (0,5 đ). 0. A. D * Trường hợp 1 M nằm trong đường tròn Vẽ đường kính CD đi qua M , 0 nằm giữa M và D ADM và CBM có : BAD = BCD = ½ sđ BD. (0,5đ). CBA = CDA = ½ sđ AC. suy ra ADM CBM (g-g) MA MD MA.MB MC.MD (OC OM ).(OD OM ) ( R OM ).( R OM ) MC MB MA.MB R 2 OM 2 (0,5 đ) vậy MA.MB không đổi * Trường hợp 2 M nằm ngoài đường tròn (0,5đ) M. C. 0. D.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A B Kẻ cát tuyến MCD qua O , giả sử 0 nằm giữa Mvà D Xét hai tam giác MCB và MAD có A DM = CBM M chung (0,5 đ) MCB MAD MC MB MA MD MA.MB MC .MD (OM OC ).(OM OC ) OM 2 R 2. Vậy MA.MB không đổi (0,5 đ) 2 2 Từ 2 trường hợp trên ta thấy MA.MB= / R OM / không đổi . Do đó MA. MB không phụ thuộc vào vị trí của M (* mỗi trường hợp đạt 1,5 đ) Câu 5: ( 3đ ) a) ( 1đ) Bình phương hai vế ta được: 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b a b a b a b ab a a b b a b 0. 2 a b 2 ab ab a b . 0 0. Bước đầu 0,5đ, hai bước sau mỗi bước 0,25đ 2. b) Đặt. 199 x 2 2 x 2 2n ( n N ). 0,25đ. 2. 200 x 1 2 4n 2 2. 4n 2 200 4n 2 16 n 2 ( vì n N ). Với n = 0 phương trình vô nghiệm. Với n = 1 ta được x1= 13; x2 = – 15 Với n = 2 ta được x3 = 1 ; x4 = – 3 Vậy. x 15; 3;1;13. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>