Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ÁO JACKET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.24 MB, 40 trang )

mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
Áo Jacket
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
Mã: JP3 - J045110.0110
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
Khách hàng: Ducgiang Corpration (Ducargo)
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
Số hợp đồng: JU- 45110
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
Đơn giá:
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
Sản lượng: 1567 pcs
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
Giám đốc
Phụ trách kỹ thuật
Người soạn thảo
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm


Ngày 22 tháng 6 năm 2020
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
mmmmmm

Nơi gửi
Cắt

Số bản

Ngày nhận

Kí nhận

Sửa đổi YCKT
Danh mục sửa đổi:

Kho NPL
Tổ may

Lý do sửa đổi:

Đảm bảo
chất lượng
Kế hoạch


Người sửa đổi:

Kinh doanh


2 Mô tả sản phẩm

Mặt trước

Mặt sau


Mơ tả:






Áo jacket hai lớp, chần bơng, cổ đứng, khóa tra từ sống cổ đến hết gấu
Thân trước có đáp vai, túi cơi có khóa
Thân sau có đáp vai sau
Tay cong, cửa tay gập liền
Gấu gập liền

Bảng thông số




BẢNG THÔNG SỐ
Mã JP3 – J0 45110. 0110 – khách hàng: Ducgiang Corporation

hiệ

Cỡ
Vị trí đo

46

48

50

52

54

56

58

60

62

64

52.


54.

7
67.

5
69.

8
14.

4
15.

15.

7
15.

9
63.

2
64.

5
65.

8
66.


2
13.

4
13.

5

7
14.

6

8
68.

Dung sai

56

58

60

62

64

66


68

70

66.

68.

70.

72.

74.

76.

78.

81.

3

3
66.

5
68.

5


5
73.

8
75.

8
78.

1
80.

74.

3
75.

8
76.

3
78.

8
80.

3
80.


3
82.

3
16.

5
16.

3

17.

8
17.

1
17.

8
18.

5
18.

4

7
68.


3
70.

6
70.

9
71.

2
72.

5
72.

2
15.

9
15.

5
15.

2
15.

9

2

75.

4

6

76

77

8
77.

55.

u
A

1/2 vịng ngực

C

1/2 vịng gấu

D

Dài thân trước

E


Vai con

F

Dài tay(từ đầu vai)

F4

1/2 rộng cửa tay

G

Dài thân sau

67

Cắt dây dệt chân cổ
BTP
Dây treo (BTP)
Dây túi sườn

57
70

14
69

59.
3
71.


2
70.

46.

5
47.

48.

5
49.

2

2

2

2

61.8
73.5
16.1
67.4
14.4
72
50.2


64

68
14.

7
14.

6
72.

8
73.

5
51.

5
52.

2

17
69.
5
15
74
53.

71

78

5
54.

2
2
2
2
9cm
Dài(BTP) *2 = 5cm; TP dây gập đôi=1.5cm

16
79

56.

5
57.

58.

2

2

2




hiệ

Cỡ
Vị trí đo

24

25

26

27

58.

60.

62.

64.

7
55.

7

7
60.

7

62.
8
71.

28

29

67

69

Dung sai

30

31

32

33

34

35

36

71.


73.

75.

77.

79.

81,

83.

3
69.

3

3
74.

6
76.

6
79.

8
81.

8

83.

8
77.

3
78.

3
80.

8

75.

3
76.

7
17.

5
17.

7
17.

5
18.


2
18.

3
67.

6
68.

9

2
69.

5
70.

8
71.

6
15.

3
15.

4

15.


7
15.

1
16.

2
72.

4

6

73

74

55.

56.

u
A

1/2 vịng ngực

C

1/2 vịng gấu


D

Dài thân trước

E

Vai con

F

Dài tay(từ đầu vai)

F4

1/2 rộng cửa tay

G

Dài thân sau

58

7
67.

67.

3
69.


2
15.

8
15.

5
15.

3
16.

2
61.

5
62.

8
64.

1
64.

8
13.

9

1

14.

8
14.

2
67.

4

8
65.

5
Cắt dây dệt chân cổ 47.

14
66
48.

5
49.

69
50.

65
72.1
16.4
65.4

14.6
69.5

67.
3
73.
2
16.
7
66.
1
14.
8
70.

5
51.2 52.

8
74
17
66.
9
15
71
53.

72

5

54.

69

8
74.
5
57.

16
76
58.

81
18.

2
76.
5
59.


BTP
Dây treo (BTP)
Dây túi sườn

`Kí
hiệu
R-VKS2
R-TA-S

ROSPR

Thơng
số
Khóa
nẹp
Khóa túi
sườn
Khóa túi
lót

2

2

2

2

2

2
2
2 2
2
9cm
Dài(BTP) *2 = 5cm; TP dây gập đôi=1.5cm

2


2

Tol Tol comment
+
743080100

46

48

50 52

54

56

58

60

62

64

66

68

70


72

74

67

69

69 71

73

74

20

76

78

79

81

81

83

84


87

19

19

19 19

19

20

20

20

20

20

21

21

21

21

21


16

16

16 16

16

16

16

16

16

16

16

16

16

16

16

`Kí hiệu


Thơng số

24 25 26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

R-VK-S2

Khóa nẹp

67 67 69


71

72

73

74

76

77

79

79

81

82

R-TA-S

Khố túi sườn

19 19 19

19

19


19

19

19

19

21

21

21

21

R-OSPR

Khóa lót túi

16 16 16

16

16

16

16


16

16

16

16

16

16

74405010
0
746030001

Tol Tol comment
+
74308010
0
74405010
0
74603000


1


BẢNG THỐNG KÊ CHI TIẾT
Mã hàng JP3-J0 45110. 0110 – Khách hàng: Ducgiang Corporation

ST
T
A
1

2

3

4

B
K
L
1
2
3
4
5
6

Tên chi tiết
Vải chính 1
Thân sau
Thân sau
Đáp vai sau
Đáp gấu sau
Đáp mác
Thân trước
Thân trước

Cúp sườn
Viền nẹp
Đáp gấu trước
Miệng túi
Cơi túi sườn I
Cơi túi sườn II
Đáp túi sườn
Miệng túi sườn
Cá túi
Tay áo
Tay to
Tay bé
Cửa tay
Cổ
Chân cổ ngoài
Sống cổ ngồi
Cổ trong
Sống cổ
Tổng
Vải chính 2
Viền vai
Bo cổ
Tổng
Dựng
Sống cổ ngồi
Chân cổ ngoài
Cơi túi sườn 2
Miệng túi sườn
Mở túi sườn
Cá túi sườn


SL

1
2
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
1
1
1
1
35
2
1
3
1
1

2
2
2
2

STT
C
1
2
3
4
5
6
7
8
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
E
F
G
1

2
3
4
5
6
7
8
9
H

Vải lót viền
Viền nẹp trước
Viền sườn trước
Viền sườn sau
Viền bụng tay
Viền nách
Viền vai trước
Viền vai sau
Viền sống tay
Tổng
Vải lót thân
Thân sau
Thân trước
Cúp sườn
Lót túi lót
Trong túi lót trái
Trên túi lót phải
Trong túi lót phải
Trên túi lót trái
Đáp vai trước

Đáp vai sau
Tổng
Vải lót túi
Lót túi lót
Vải lót nỉ
Lót túi nỉ
Bơng W1
Thân trước
Thân sau
Cúp sườn
Tay to
Tay bé
Cổ
Vai sau
Vai trước
Cơi túi sườn
Tổng
Bông W6

2
2
2
2
2
2
2
2
16
1
2

2
2
1
1
1
1
2
2
17
2
4
2
2
2
2
2
1
2
2
2
17


M

Tổng
Mex
Bo cổ

10


1
2

Viền nep
Sống cổ
Tổng
Vải lót tay
tay to
Tay bé
Tổng

1
I
1
2

2
1
3
2
2
4

TIÊU CHUẨN NPL
Mã hàng: JP3-J0 45110 0110 – khách hàng: Ducgiang
stt

Tên NPL


1

Vải chính 1
Vải chính 2
Vải lót túi1
Vải lót túi 2
Vải viền đường may
Vải lót thân
Vải lót tay
Bo cổ
Mex bo cổ
Bơng 60g
Bơng 170g
Dựng 201

Ghi
chú

Vị trí
Viền vai trước

Sống cổ, viền nẹp
Thân,tay,cổ,đáp vai,
cơi túi sườn
Sống cổ ngoài, chân
cổ ngoài, miệng túi

Định mức
1.87m
0.02m

0.16m
0.4m
0.34m
1.2m
0.68m
0,07m
0.1m
0.05m
1.51m
0.26m


sườn, mở cơi túi sườn,

Dây dệt 10mm
Cúc đính 24l
Đinh tán
Khóa nẹp
Khóa túi sườn
Khóa lót
Lõi dây né 4mm
Mác chính
Mác cỡ
Mác sd màu/cỡ
Chỉ 120 tex30
Chỉ 120 tex 27
Chỉ 120 tex 27
Chỉ 120 tex 27
Chỉ 120 tex 27
Chỉ 60 tex 70+90

tex30
Chỉ 120 tex 27
Thẻ bài “made in
Vietnam”
Thẻ bài
Nhãn dán
Dây luồn
Túi nylon
Móc treo
Thùng hàng

cơi túi sườn, ca túi
Chân cổ, dây treo, dây
túi
Lót túi phải
Tay bên trái

Viền khóa nẹp, viền
khóa túi dưới
Đáp mác
Chân đáp lót túi bên
trái khi mặc
Chân đáp lót túi bên
trái khi mặc
Cho các đường trần,
mí diễu trên chính
Cho may chắp, dưới
vải chính
Chỉ may lót thân
Chỉ may lót tay

Chỉ may viền màu
cam

1.8m
1 st
1 st
1 st
2 st
1 st
3m
1 st
1 st
1 st
250m
250m
200m
100m
1m

Chỉ thùa khuyết

4m

Chỉ may mác chính

1m
1 st
1 st
1 st
1 st

1 st
1 st
1 st


TIÊU CHUẨN XỬ LÝ NL
Mã hàng: 45110 – khách hàng: Ducgiang









Tở vải
Yêu cầu: Mở kiện, xả vải trước khi đưa vào sản xuất
Thời gian tở 20h – 24h (tất cả các loại vải)
Cách thức tở: Xổ vải ra khay
Khay có diện tích 2*3m
Kiểm tra chất lượng vải: Tỷ lệ kiểm 100% trước khi trải
Kiểm tra độ đều màu, chất lượng dệt, lỗi bẩn rách theo tiêu chuẩn 4 điểm
Loại bỏ phần vải lỗi không đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng

Phụ trách phòng kỹ thuật

Ngày

tháng

Lập biểu

năm



TIÊU CHUẨN CANH SỢI
Mã hàng: JP3-J0 45110.0110 – Khách hàng: Ducgiang
Chiều canh sợi theo mẫu gốc BTP
Mặt phải của vải theo bảng màu

Phụ trách phòng kỹ thuật

ngày

tháng năm
Lập biểu


TIÊU CHUẨN TRẢI VẢI
Mã hàng JP3-J0 45110. 0110 – Khách hàng: Ducgiang Corporation












Thiết bị trải: trải thủ công
Phương pháp trải: cắt xén đầu bàn
Số lá vải/ bàn cắt
Chính 1: 150 lá/1 bàn
Chính 2: 50 lá/1 bàn
Lót viền: 75 lá/1 bàn
Lót thân: 100 lá/1 bàn
Lót tay: 50 lá/1 bàn
Lót túi (cả hai loại: 50 lớp/1 bàn)
Chiều dài bàn vải:
Vải chính 1: 3.261m
Vải chính 2: 0.33m
Vải lót thân: 2,150m
Vải lót viền: 0.559m
Vải lót tay:2.354m
Vải lót túi 1: 0.674m
Vải lót túi nỉ: 0.668 m

 Kỹ thuật trải:
 Trải một lớp giấy mỏng xuống dưới
 Khi trải dùng thước để gạt vải, các lớp vải trên bàn phải được xếp nhẹ nhàng,










phẳng
Sau khoảng 20 lá phải phải trải thêm một lớp giấy mỏng
Yêu cầu sau khi trải
Các mép vải phải vng góc với mặt bàn
Vải phải êm phẳng, thẳng canh sợi
Toàn bộ mặt phải của vải phải ở bên trên
Kiểm tra đánh dấu lỗi
Đủ số lá vải, đúng theo chiều sơ đồ
Đánh số mặt bàn

Phụ trách phòng kỹ thuật

Ngày

tháng
Lập biểu

năm


TIÊU CHUẨN CẮT
Mã hàng JP3-J0 45110. 0110 – Khách hàng: Ducgiang Corporation
 Phương pháp cắt: cắt bán tự động
 Thiết bị cắt: máy cắt đẩy tay và máy cắt cố định
 Máy cắt đẩy tay: cắt phá sơ đồ; cắt thân trước, thân sau, cúp sườn, tay áo, nẹp
áo (cả chính lẫn lót), các loại viền, lót viền
 Máy cắt cố định: cắt chân cổ ngoài, sống cổ ngoài, cổ trong, sống cổ, đáp túi
sườn, miếng túi sườn, cơi túi sườn I, II, đáp vai trước, sau, mở túi sườn, sống

cổ (cả chính lẫn lót), các loại lót túi










Lưu ý khi cắt:
Cắt xung quanh mép thừa sơ đồ
Cắt lần lượt theo một chiều
Cắt các chi tiết không hữu ích trước khi lấy chi tiết hữu ích
Yêu cầu BTP sau cắt:
Đảm bảo đêu, đúng thông số kỹ thuật
Trên cùng một bàn cắt, lá đầu bàn, lá giữa và lá cuối, các chi tiết có độ trùng






khít cao với mẫu cứng
Loại bỏ các BTP không đạt yêu cầu, ghi lại số lám, số bàn để thay BTP
Các đường cắt phải trơn đều
Các chi tiết có đơi phải đối xứng
Các chi tiết trên cùng một sản phẩm phải đặt cùng chiều


Phòng kỹ thuật

Ngày tháng
Lập biểu

năm



TIÊU CHUẨN ĐÁNH SỐ
Mã hàng JP3-J0 45110. 0110 – Khách hàng: Ducgiang Corporation
















Vị trí đánh số như hình vẽ
Dụng cụ đánh
Vải chính 1 và chính 2 dùng bút kim tuyến màu bạc đánh số

Vải lót thân, lót tay, lót túi, viền, lót viền dùng máy đánh số tự động
Chiều cao của số: 5mm
Độ to của số: 5mm
Mặt đánh số: mặt phải
Chiều đánh số: từ lá mặt bàn đến hết, đánh số theo bàn
Yêu cầu kỹ thuật đánh số:
Dễ nhìn, dễ kiểm tra, đúng kích thước, đảm bảo mất đi sau khi may
Nếu đánh sai, gạch vị trí sai đi, đánh lại từ vị trí sai trở đi
Kiểm tra bán thành phẩm sau đánh số:
Kiểm tra 100% về tình trạng lỗi sợi, bẩn để kịp thời thay thế trước khi lên

chuyền
 Các chị tiết trong cùng một tập không được để xáo trộn vị trí
 Các chi tiết cùng một bàn phải được để chung

Phụ trách phòng kỹ thuật

Ngày

tháng

năm

Lập biểu

TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG DỰNG MEX
Mã hàng JP3-J0 45110. 0110 – Khách hàng: Ducgiang Corporation








Các chi tiết ép mex theo bảng thống kê chi tiết
Vị trí ep mex theo sơ đồ ép mex, sử dụng mex theo sơ đồ quy định
Nhiệt độ trung bình = 1200C
Nhiệt độ thực tế = 1150C
Lực nén = 3 kg
Tốc độ = 10 min


 Độ bám dính = 5N/2 inch
 Sau khi ép, đảm bảo độ kết dính bền chặt, khơng bong dộp, bóng vải biến
dạng sản phẩm
 Yêu cầu: kiểm tra thường xuyên về nhiệt độ, nếu có vấn đề phải báo ngay với
kỹ thuật để kịp thời xử lý
Phụ trách phòng kỹ thuật

Ngày

tháng năm
Lập biểu

TIÊU CHUẨN PHỐI KIỆN
Mã hàng JP3-J0 45110. 0110 – Khách hàng: Ducgiang Corporation
 Các BTP cùng cỡ để cùng một chiều
 Các chi tiết được bó gọn chặt chẽ, gọn gàng, chi tiết nhỏ ở trong, chi tiết to ở
ngồi
 Các chi tiết nhỏ bó buộc chặt để gọn theo cỡ

 Ghi đầy đủ thông tin mã hàng, nguyên liệu, cỡ, số lượng, màu sắc, tên người
cắt, ngày tháng năm cắt trên eteket
 Yêu cầu: kiểm tra đầy đủ số lượng chi tiết của sản phẩm trong cùng một cỡ
 Sau khi phối kiện xong tập hợp BTP về đúng vị trí mã hàng
Phụ trách phịng kỹ thuật

Ngày tháng năm
Lập biểu


YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG
Mã hàng JP3-J0 45110. 0110 – Khách hàng: Ducgiang Corporation








Sản phẩm may xong phải đảm bảo đúng dáng, thông số kỹ thuật, kết cấu
Đảm bảo VSCN
Các chi tiết có đơi phải đối xứng
Các đường may khơng sùi chỉ, bỏ mũi, lại mũi ba lần trùng khít
Tất cả các đường diễu ngồi khơng được nối chỉ
Các đường trần thẳng đều, không bị hở bông, không được vặn
Các đường may êm phẳng, thẳng đều

Phụ trách phòng kỹ thuật


ngày tháng
Lập biểu

năm


TIÊU CHUẨN ĐƯỜNG MAY MŨI
Mã hàng JP3-J0 45110. 0110 – Khách hàng: Ducgiang Corporation
















Thiết bị may
Máy một kim
Máy đính bọ
Máy trần bơng
Máy cuốn viền
Mật độ mũi

Tồn bộ các đường may diễu ngồi: 9 mũi/1icnh
Đường may chắp, may lót: 11 mũi/1icnh
Mật độ mũi chỉ đều trên sản phẩm may
Quy cách đường may
Đường may mí 1/16 inch, cá lót túi, đáp mác, can đáp chân cổ trong, ngồi,
mí chân cổ, viền cơi túi sườn, mí né cửa tay đáp gấu…..
Đường diễu 1/8 inch: khóa nẹp, sống cổ, đáp vai trước, đáp vai sau
Đường diễu 0.3 cm: cúp sườn trước, cúp sườn sau, vai con, chèn tay trước,
chèn tay sau
Vị trí đính bọ: túi lót, túi sườn
Đường chần bơng: 4cm

Phụ trách phịng kỹ thuật

Ngày

tháng năm
Lập biểu


TIÊU CHUẨN LÀ CHI TIẾT
Mã hàng JP3-J0 45110. 0110 – Khách hàng: Ducgiang Corporation
Nhiệt độ là: 110oC
Phương pháp là: là phẳng
Là phẳng các chi tiết: cá tay
Yêu cầu: Là đúng dáng, đúng mẫu, đúng thơng số, khơng bóng, cháy, ố vàng

Phụ trách phòng kỹ thuật

Ngày Tháng


Năm

Lập biểu


TIÊU CHUẨN LẮP RÁP
Mã hàng JP3-J0 45110. 0110 – Khách hàng: Ducgiang Corporation
A: Trần bơng

a vải chính
b bơng
c vải lót
1: chần bông
 Yêu cầu sau may:
 bông không bị hụt so với vải chính
 các đường trần cách đều nhau 4cm

B: Thân trước
 Túi sườn


×