Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Tài liệu Bài tập hidrocacbon_Vip2010 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.56 KB, 12 trang )

1. Cho các câu sau:
a) Hidrocacbon no là hidrocacbon trong phân tử chỉ có các liên kết đơn.
b) Ankan là hidrocacbon no mạch cacbon không vòng.
c) Hidrocacbon no là hợp chất trong phân tử chỉ có hai nguyên tố là C và H.
d) Ankan chỉ có đồng phân mạch cacbon.
Những câu đúng là A, B, C hay D?
A. a, b, d B. a, c, d C. a, b, c D. a, b, c
2. Hidrocacbon no là
A. những hợp chất hữu cơ chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
B. hidrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
C. hidrocacbon có liên kết đơn trong phân tử.
D. hidrocacbon có ít nhất một liên kết đơn trong phân tử.
3. Anken là hidrocacbon
A. mà phân tử có chứa 1 liên kết đôi C=C.
B. có công thức phân tử C
n
H
2n
.
C. không no mạch hở trong phân tử có chứa 2 liên kết pi.
D. không no, có công thức tổng quát C
n
H
2n
.
4. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Nhóm ankyl có công thức chung là C
n
H
2n+1
-.


B. Các ankan từ C4 trở lên có đồng phân cấu tạo về mạch cacbon.
C. Các ankan hợp thành dãy đồng đẳng metan, có công thức C
n
H
2n+2
.
D. Ankan không phân nhánh có chứa nguyên tử C bậc III và IV.
5. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Điều kiện thường, các ankan từ C
1
đến C
4
ở trạng thái khí.
B. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các ankan nói chung đều giảm theo
phân tử khối.
C. Các ankan không tan trong nước nhưng tan tốt trong dầu mỡ.
D. Các ankan đều là chất không màu và nhẹ hơn nước.
6. Hexan có thể tan tốt trong
A. nước nguyên chất
B. dd H
2
SO
4
C. dd NaOH
D. benzen nguyên chất
7. Khi các chi tiết máy hoặc đồ dùng bị bẩn dầu mỡ, người ta thường lau rửa bằng
A. nước máy
B. dd NaOH
C. benzen nguyên chất
D. dd H

2
SO
4
8. Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Phân tử ankan chỉ chứa liên kết σ bền vững, nên các ankan tương đối trở về mặt hóa học.
B. Ở nhiệt độ thường, các ankan có thể phản ứng với các axit, bazơ và các chất oxi hóa mạnh.
C. Do nguyên tử C trong ankan đã bão hòa nên ankan không tham gia phản ứng cộng.
D. Khi có ánh sáng, xúc tác hoặc nhiệt độ, ankan tham gia các phản ứng thế, tách và oxi hóa.
9. Cho các câu sau:
a) Ankadien là những hidrocacbon không no mạch hở, có 2 liên kết đôi trong phân tử.
b) Những hidrocacbon có 2 liên kết đôi trong phân tử là ankadien-1,3.
c) Ankin là những hidrocacbon không no mạch hở trong phân tử có 1 liên kết ba C≡C.
d) Ankin không có đồng phân cis-trans.
e) Ankadien liên hợp là những RH không no mạch hở trong phân tử có 2 liên kết đôi cạnh nhau.
Những câu đúng là:
A. a, b, c B. a, d, e C. c, d, e D. a, c, d
10. Nhận xét nào dưới đây không đúng với anken?
A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng theo phân tử khối.
B. Hầu như không tan trong nước, tan tốt trong dầu mỡ.
C. Đều nhẹ hơn nước và là những chất không màu.
D. Nhiệt độ sôi cao hơn nhiều các xicloankan có cùng số nguyên tử C.
11. Công thức chung cho dãy đồng đẳng etilen là
A. C
n
H
2n+2
B. C
n
H
2n

C. C
n
H
2n-2
D. C
n
H
2n-6
12. Nhận xét nào dưới đây không đúng với anken?
A. Do phân tử có liên kết π kém bền nên các anken có hoạt tính hóa học cao.
B. Phản ứng đặc trung của anken là cộng, trùng hợp và oxi hóa.
C. Các anken cộng được với hidro, halogen, axit, nước.
D. Các anken chỉ tác dụng với các chất oxi hóa mạnh và trong điều kiện khắc nghiệt.
13. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Ankadien là hidrocacbon chưa no, mạch hở, phân tử có 2 liên kết đôi.
B. Công thức chung của ankadien là C
n
H
2n-4
.
C. Ankadien liên hợp có 2 liên kết đôi các nhau nhiều liên kết đơn.
14. Sự khác nhau cơ bản về tính chất hóa học giữa ankadien liên hợp và anken là
A. Ankadien liên hợp có thể tham gia phản ứng cộng.
B. Ankadien liên hợp tạo được các sản phẩm cộng -1,2 và -1,4.
C. Ankadien liên hợp có thể tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Ankadien liên hợp dễ bị oxi hóa.
15. Cho các câu sau:
a) Benzen thuộc loại ankan vì có khả năng tham gia phản ứng thế.
b) Benzen tham gia phản ứng thế với halogen dễ hơn ankan.
c) Benzen có khả năng tham giả phản ứng thế tương đối dễ hơn phản ứng cộng.

d) Các đồng đẳng của benzen làm mất màu dung dịch KMnO
4
khi đung nóng.
e) Hạt nhân của tất cả nguyên tử trong phân tử benzen cùng nằm trên một mặt phẳng.
Các câu đúng là:
A. a, b, c, d B. a, b, d, e C. b, c, d, e D. c, d, e
16. Cho các câu sau:
a) Stiren còn có tên là vinylbenzen.
b) Stiren còn có tên là phenylaxetilen.
c) Stiren vừa có tính chất giống anken vừa có tính chất giống benzen.
d) Stiren không làm mất màu dung dịch KMnO
4
e) Stiren là chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Những câu đúng là
A. a, c, e B. a, b, c C. c, d, e D. a, b, d
17. Cho các câu sau:
a) Ankan có đồng phân mạch cacbon.
b) Ankan và xicloankan là đồng phân của nhau.
c) Hidrocacbon no là hidrocacbon làm mất màu dung dịch brom.
d) Hidrocacbon no là hidrocacbon không có mạch vòng.
e) Hidrocacbon no là hidrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
f) Axetilen và đồng đẳng có công thức tổng quát C
n
H
2n-2
.
g) Liên kết ba trong phân tử ankin gồm 1 liên kết σ và 2 liên kết π.
Những câu đúng là
A. a, b, c, f, g B. b, c, e, f, a C. a, b, c, d, g D. a, e, f, g
18. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Aren là những hidrocacbon mà trong phân tử có vòng benzen.
B. Các hidrocacbon thơm có công thức chung là C
n
H
2n-6
.
C. Các phân tử hidrocacbon thơm đều có độ không no bằng nhau.
D. CÁc aren đều có tính chất chung là dễ thế, khó cộng vào nhân thơm.
19. Thêm một tí pen-2-en và một ống nghiệm đựng nước brom dư (màu vàng nhạt), sau
đó lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là
A. tạo hai lớp chất lỏng đều không màu.
B. tạo hai lớp chất lỏng, lớp phía dưới màu vàng.
C. tạo hỗn hợp đồng nhất không màu.
D. tạo hỗn hợp đồng nhất có màu vàng.
20. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của ankan?
A. Làm khí đốt, xăng dầu cho động cơ, thắp sáng và đun nấu.
B. Làm dung môi, dầu mỡ bôi trơn, chống gỉ, nến, giấy nến, giấy dầu.
C. Làm nguyên liệu tổng hợp các chất hữu cơ khác.
D. Tổng hợp trực tiếp các polime có nhiều ứng dụng trong thực tế.
21. Nhóm chất khí đều có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br
2
là:
A. etilen, axetilen, cacbon đioxit.
B. etilen, axetilen, lưu huỳnh đioxit
C. etilen, etan, lưu huỳnh đioxit
D. etilen, axetilen, etan.
22. Nhóm chất khí đều có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím là:
A. etilen, axetilen, cacbon đioxit, sunfuro
B. etilen, sunfuro, hidroclorua, axetilen
C. etilen, xiclopropan, lưu huỳnh ddioxxit, hidroclorua

D. etilen, axetilen, etan, hidroclorua.
23. Khi cho neohexan tác dụng với Cl
2
(1:1) có ánh sáng khuếch tan, số sản phẩm
monoclo thu được là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
24. Cho dãy phản ứng:
A
B
C
D
E
G
I
1500
o
C
+H
2
+H
2
O/H
+
[O]
trung hop
A, B, I là:
A. CH
4
, C
2

H
2
, cao su Buna
B. CH
4
, C
2
H
2
, polivinylaxetat
C. C
2
H
6
, C
2
H
2
, polivinylaxetat
D. C
3
H
8
, C
2
H
2
, polivinylclorua
25. Để điều chế trực tiếp CH
3

-CHX-CH
3
từ propan với hiệu suất cao nhất, nên chọn X
là nguyên tố nào?
A. Iot B. Clo C. Brom D. Flo
26. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) chất hữu cơ X hoặc Y đều thu được 17,6 gam
CO
2
. Một thể tích của X hoặc Y đều nặng hơn một thể tích nito 2 lần (đo cùng điều kiện nhiệt
độ, áp suất). X và Y đều làm mất màu dung dịch Br
2
. X tác dụng với H
2
/Ni có thể tạo 2 sản
phẩm, còn Y tác dụng với H
2
O/H
+
chỉ tạo một sản phẩm duy nhất. CTCT của X và Y là:
A. Xyclobutan và But-2-en B.Buten-1 và xylobutan
C.But -2-en và xylcobutan D.Metylxyclopropan và but-2-en
27. Cho hidrocacbon X là chất khí ở nhiệt độ thường tác dụng với Ag
2
O/NH
3
thu được
kết tủa Y có M
Y
> M
X

là 214 đvC. Trong phân tử X, hidro chiếm 4% về khối lượng. Lựa chọn
công thức cấu tạo đúng của X.
A. CH≡CH B. CH≡C-CH
3
C. CH≡C-CH=CH
2
D. HC≡C-C≡CH
28. Cho hidrocacbon X tác dụng với brom thu được chất hữu cơ Y (chứa C, H, Br)
trong đó tỷ khối của Y đối với H
2
là 54,5. Hãy cho biết X là chất nào trong số các chất sau:
A. etan B. etilen C. metan D. propan
29. Có bao nhiêu ankadien đồng phân của nhau khi cộng hidro dư, xúc tác niken tạo
thành 2-metylpentan?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
30. Cho dãy chuyển hóa sau:
X
Y
CH
2
OH - CH
2
- CH
2
OH
+Br
2
+NaOH
A. propan B. xiclopropan C. propen D. propin
31.Cho X, Y, Z là những hidrocacbon. Biết:

Từ Z có thể điều chế Y. Từ Y có thể điều chế X. X không tác dụng với Br
2
, không làm mất màu
dung dịch KMnO
4
. Dưới tác dụng của tia lửa điện, chất X bị phân hủy làm tăng thể tích gấp 3
lần. Trong công nghiệp người ta dùng chất Y để sản xuất ancol etylic, dùng Z để điều chế cao
su. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là:
A. CH
3
CH
3
, CH
2
=CH
2
, CH≡CH B. CH
2
=CH-CH
3
, CH
3
CH
2
CH
3
, CH
3
CH
2

CH
2
CH
3
C. CH
3
CH
3
, CH
3
Cl, CH
4
D. CH
2
=CH
2
, CH≡CH, CH
4
32. Trong phản ứng oxi hóa anken C
n
H
2n
bằng dung dịch thuốc tím có tổng hệ số các chất lúc
cân bằng là:
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
33. Khi cho 1-etyl-1,2-đimetylxiclopropan tác dụng với brom (dd) thu được mấy sản phẩm
cộng mở vòng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
34. Cho các khí sau: C
2

H
4
, CO
2
, SO
2
, H
2
S, C
3
H
6
(xiclopropan), C
3
H
8
. Chọn nhận xét đúng:
A. Có 4 khí làm mất màu dung dịch brom và 3 khí làm mất màu dung dịch thuốc tím.
B. Có 2 khí tạo kết tủa với Pb(NO
3
)
2
và 1 khí trùng hợp tạo polime.
C. Trừ CO
2
, các khí khác đều dễ cháy.
D. Chỉ có C
3
H
8

mới phản ứng với khí Cl
2
để tạo ra HCl.
35. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với Ag
2
O

trong NH
3
?
A. axetilen, propilen, vinyl axetilen C. butin-2, phenyl axetilen, propin
B. butin-1, propin, vinyl axetilen D. metyl clorua, axetilen, propin
36. Aren X có công thức phân tử là C
8
H
10
. Khi cho X tác dụng với Cl
2
(xt bột Fe, t
o
) thu được 1
dẫn xuất monoclo. Hãy cho biết tên gọi của X.
A. o-xilen B. m-xilen C. p-xilen D. etylbenzen
37. X là một aren. Trong phân tử X, cacbon chiếm 90% khối lượng. Khi cho X tác dụng với clo
(xt Fe, t
o
) thì thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất là X có phân tử khối là 154,5. Hãy lựa

×