Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 16 DS9 Tiet 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 16 Tiết: 34. Ngày soạn: 02 / 12 / 2014 Ngày dạy: 05 / 12 / 2014. LUYỆN TẬP §4 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, phấn màu, thước thẳng - HS: Chuẩn bị bài tập về nhà. III. Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, luyện tập thực hành, nhóm IV.Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A4: …………………………………………………………………… 9A5: …................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc làm bài tập. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (13’) Bài 21: Giải các hệ phương trình: GV: Cho HS lên bảng 1 HS lên bảng làm, các  x 2  3 y 1 2 x  3 2 y  2    làm câu a. Nếu HS không em còn lại làm vào vở, 2 x  y 2  2   2 x  y 2  2 làm được thì GV giải và theo dõi và nhận xét bài a) (I) hướng dẫn HS về nhà làm làm của các bạn trên bảng.  1 2  y   câu b.   4 2 y  2  2  4 2   2 x  2 y  2  x  3  2   4 8. HS: Chú ý GV: Nhận xét, chốt ý. Vậy: hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất  1 2 3 2 ;      4 2 4 8   là: (x; y) =. Hoạt động 2: (13’) 1 HS lên bảng làm, các Bài 23: Giải hệ phương trình: GV: Yêu cầu HS lên em còn lại làm vào vở,  1  2 x  1  2 y 5 bảng làm câu a. Nếu HS theo dõi và nhận xét bài   không làm được thì GV làm của các bạn trên bảng.  1  2 x  1  2 y 3 HD giải. (II)  HS: Chú ý  2  y  GV: Nhận xét chung, 2   2 2 y  2    chốt ý 8   .  . .    .  .  . .  1  2 x  1  2 y 3.  . x. . 2 1. 2 2. . Vậy: hệ phương trình (II) có nghiệm duy nhất     2 ; 8 2   2 2 1 2   là: (x; y) = . . .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 3: (13’) GV: Hướng dẫn HS làm theo 2 cách: Cách 1 là ta khai triển ra, thu gọn rồi giải theo cách thông thường. Cách 2 là đặt (x+y) = a; (x – y) = b thì ta có hệ phương trình như thế nào? GV: Hãy giải hệ theo a và b để tình giá trị của a và b. GV: Với a = 6 và b = -7 thì ta có hệ phương trình nào với hai ẩn là x và y? GV: Hãy giải hệ trên để tìm x và y. GV: Hướng dẫn HS về nhà làm câu b tương tự như câu a.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS: Chú ý theo dõi.. GHI BẢNG Bài 24: Giải các hệ phương trình: 2  x  y   3  x  y  4   x  y   2  x  y  5 a) (III) . Đặt (x+y) = a; (x – y) = b hệ phương trình (III) trở thành: 2a  3b 4  HS trả lời a  2b 5. HS: Giải tìm a và b.. 2a  3b 4 2a  3b 4   a  2b 5  2a  4b 10 b 6 b 6   a  2b 5  a  7. Với a = 6; b = -7 ta có hệ phương trình:  x  y 6   x  y  7 (*). HS giải hệ (*) HS: Chú ý.  x  y 6  2 x  1    x  y  7  x  y  7 1  x   2  13  y   2. Vậy: hệ phương trình (III) có nghiệm duy  1 13    ;  nhất là: (x; y) =  2 2 . 4. Củng Cố: (4’) - Cũng cố cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Làm các bài tập 21b, 24b, 26, 27 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×