Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De DA mon Toan cuoi HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.95 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Yên Mĩ I. Lớp 3...... Họ và tên: .......................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn: TOÁN- KHỐI 3 Thời gian: 60 phút. Điểm: PHẦN I: Tr¾c nghiÖm (3 ®iÓm):. Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng: Bài 1. (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1 a. Một giờ có 60 phút. 2 giờ có ....... phút ?. A. 20. B. 50. C. 40. D. 30. b. Giảm 35 đi 7 lần rồi thêm 28 đơn vị thì được: A. 23. B. 33. C. 49. D. 43. c. Hình chữ nhật có chiều dài 36 cm, chiều rộng 9 cm. Hỏi chiều rộng bằng một phần mấy chiều dài ? 1. A. 5 chiều dài. B. 4 lần chiều dài. 1 4. C.. chiều dài. D. 5 lần chiều. dài d.Tìm y, biết :. y : 4 = 104. Y là:. A. 416. B. 26. C. 100. D. 406. Bài 2.(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 69 : 5 = 12 (dư 4) b. Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. c. 48 kg gạo nặng gấp 6 kg gạo là 8 lần. d. Bạn Mai ước lượng chiếc bút chì của bạn ấy dài 2 m. PHẦN II: TỰ LUẬN. Bài 1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4 m 5 dm = .........dm. 2 m 75 cm = ......... cm. 6 m 2 cm = .........cm. 3 km = ................m. Bài 2. (1 điểm) Nối mỗi biểu thức với kết quả đúng. 38 – 28 + 5. 180. 106 - 80 : 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 15 90 + 30 x 3. 86. (170 – 140) x 6. Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 42 x 6. b. 165 x 5. c. 68 : 4. d. 609 : 3. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Bài 4. (2 điểm) Ngăn trên có 132 quyển sách, ngăn dưới có ít hơn ngăn trên 24 quyển sách. Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách? Bài giải ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. Bài 5.(1 điểm) Hiện nay bố 42 tuổi, biết 3 năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi con. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi ? Bài giải ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ............................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK I LỚP 3 NĂM HỌC: 2014 - 2015. MÔN: TOÁN PHẦN I: Tr¾c nghiÖm (3 ®iÓm):. Bài 1: (2 điểm): Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm. a. D b. B c. C Bài 2. (1 điểm) Điền đúng mỗi phần cho 0,25 điểm a. S b. Đ c. Đ. d. A d. S.. PHẦN II: TỰ LUẬN. Bài 1: (1 điểm) Điền đúng mỗi phần cho: 0,25 điểm. 4 m 5 dm = 45 dm 2 m 75 cm = 275 cm 6 m 2 cm = 602 cm. 3 km = 3000 m. Bài 2. (1 điểm) Nối đúng mỗi biểu thức cho 0,25 điểm 38 – 28 + 5. 180. 106 - 80 : 4. 15 90 + 30 x 3. 86. Bài 3: (2 điểm) Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm Bài 4: (2 điểm) - Ngăn dưới có số quyển sách là: 132 – 24 = 108 (quyển sách) 0,75 điểm (TL, Pt: 0,25 điểm, KQ: 0,5 điểm) - Cả hai ngăn có số quyển sách là: 132 + 108 = 240 (quyển sách) 1điểm (TL, Pt: 0,5 điểm, KQ: 0,5 điểm) Đáp số: 240 quyển sách 0,25 đ Bài 5. (1 điểm) Tính tuổi bố 3 năm nữa: 42 + 3 = 45 (tuổi) 0, 25 đ Tính tuổi con 3 năm nữa: 45 : 3 = 15 (tuổi) 0, 25 đ Tính tuổi của con hiện nay: 15 - 3 = 12 (tuổi)0, 25 đ Đáp số: 12 tuổi 0, 25 đ. (170 – 140) x 6.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×