Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Tuan 14 On tap ve tu loai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.56 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LOGO. Lớp 5A.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ ba, ngày 8 tháng 12 năm 2015 Luyện từ và câu: Kiểm tra bài cũ : nàonào là danh từ riêng ?từ Cho ví dụ ? ? Cho ví dụ ? -- Thế Thế là danh chung Tìm danh từ chung, danh từ riêng và đại từ trong bốn câu sau : vườn Bé Mai Tâm ra vườn chim Mai khoe : Mai dẫn Tâm Bé chim. tổ kia là cháu gài lên chúng làm nhé. Còn tổ - Tổ kia là chúng đấy.. Danh từ chung: bé, vườn, chim, tổ. Danh từ riêng: Mai, Tâm. Đại từ: chúng, cháu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba, ngày 8 tháng 12 năm 2015 Luyện từ và câu: Ôn tập về từ loại (trang 142) Bài tập 1: Xếp các từ in đậm trong đoạn văn sau vào bảng phân loại ở bên dưới : Không thấy Nguyên trả lời, tôi nhìn sang. Hai tay Nguyên vịn vào song cửa sổ, mắt nhìn xa vời vợi. Qua ánh đèn ngoài đường hắt vào, tôi thấy ở khoé mắt nó hai giọt lệ lớn sắp sửa lăn xuống má. Tự nhiên nước mắt tôi trào ra. Cũng giờ này năm ngoái, tôi còn đón giao thừa với ba ở bệnh viện. Năm nay ba bỏ con một mình, ba ơi ! Xếp các từ in đậm trong đoạn văn vào bảng phân loại.. Theo THÙY LINH. Động từ. Tính từ. Quan hệ từ. M: trả lời. vời vợi. qua.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Những Em hiểu từthế như thếlànào Thế nào là nào động từ ? được quan gọi hệ từ là ?tính từ ? Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.. Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái…. Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa các từ ngữ hoặc các câu ấy với nhau.. ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba, ngày 8 tháng 12 năm 2015 Ôn tập về từ loại (trang 142) Luyện từ và câu: các từ từ in in đậm đậm trong trongđoạn đoạnvăn vănsau vào vàobảng bảngphân phânloại loạiở ở Bài tập 1: Xếp các bên dưới : Không thấy Nguyên trả trảlời, lời,tôi nhìn vịnvào nhìnsang. Hai tay Nguyên vịn song cửa sổ, mắt nhìn xa vời ánh đèn ngoài đường hắt vào, vờiQua vợi Qua hắt xavợi. tôi thấy ở khoé thấy lăn má. Tự nhiên ở mắt nó hai giọt lệ lớn sắp lớnsửa lăn xuống đón nước mắt tôi trào ra.trào Cũng giờ này năm ngoái, tôi còn đón giao thừa với ba ở bệnh mình, ba ơi ! với viện. Năm nay ba bỏ con mộtbỏ Theo THÙY LINH. Động từ , , , , , , ,. ,. Tính từ ,. Quan hệ từ , ,.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba, ngày 8 tháng 12 năm 2015 Ôn tập về từ loại (trang 142) Luyện từ và câu: Bài tập 2: Dựa vào ý khổ thơ 2 trong bài thơ Hạt gạo làng ta của Trần Đăng Khoa, viết một đoạn văn ngắn tả người mẹ cấy lúa giữa trưa tháng 6 nóng bức. Chỉ ra một động từ, một tính từ và một quan hệ từ em đã dùng trong đoạn văn ấy. Khổ thơ cho ta thấy nỗi vất vả, “ Hạt gạo làng ta Khổ thơ nói nên sự chăm chỉ của người mẹ để Có bão tháng bảy điều gì? làm ra hạt gạo. Qua đó ca ngợi Có mưa tháng ba những người nông dân cần cù, Giọt mồ hôi sa chăm chỉ không quản ngại Những trưa tháng sáu nắng mưa, lăn lộn trên ruộng Nước như ai nấu đồng để làm nên hạt gạo. Chết cả cá cờ Cua ngoi lên bờ Mẹ em xuống cấy…” Dựa vào ý khổ thơ viết một đoạn văn. ngắn tả người mẹ cấy lúa giữa trưa tháng 6 nóng bức..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ ba, ngày 8 tháng 12 năm 2015 Ôn tập về từ loại (trang 142) Luyện từ và câu: Trưa tháng sáu trời nắng như đổ lửa. Nước ở các thửa ruộng nóng như có ai nấu lên. Lũ cá cờ chết nổi lềnh bềnh trên mặt ruộng. Còn lũ cua nóng không chịu được, ngoi hết lên bờ. Thế mà, giữa trời nắng chang chang, mẹ em vẫn lội ruộng cấy lúa. Dáng người mẹ nhỏ nhắn trong tư thế cúi lom khom. Một tay cầm bó mạ, tay kia dâm từng cây mạ xuống nước. Những giọt mồ hôi lăn tăn chảy xuống. Áo mẹ ướt đẫm và khuôn mặt mẹ cũng nhễ nhại mồ hôi…Mỗi hạt gạo làm ra chứa bao giọt mồ hôi, bao nỗi vất vả của mẹ. Thương mẹ quá! Mẹ ơi ! Động từ : đổ, nấu, chết, nổi, ngoi, lội, cấy, cầm, dâm, chảy … Đọc và chỉ ra trong đoạn Tính từ : nóng, lềnh bềnh, nắng, chang chang,văn nhỏ1 nhắn, lom1 khom động từ, tính từ… và 1 quan hệ từ ? Quan hệ từ : ở, như, trên, thế mà, giữa, và ….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba, ngày 8 tháng 12 năm 2015 Ôn tập về từ loại (trang 142) Luyện từ và câu:. Nối mỗi từ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B : A. B. Động từ. Từ dùng để xưng hô, để trỏ vào các sự vật, sự việc hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ … trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ ấy.. Quan hệ từ. Những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.. Danh từ. Những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật.. Đại từ. Những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm...). Tính từ. Từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa các từ ngữ hoặc các câu ấy với nhau..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×