Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

BÁO CÁO THỰC HÀNH HOÁ LÝ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.86 KB, 10 trang )

CÂN BẰNG LỎNG - RẮN
Dụng cụ - hóa chất:
- 8 Ống nghiệm có nút.
- Đồng hồ, bếp đun.
- 8 Nhiệt kế.
- 2 Becher 500 ml.
- 8 Đũa khuẩy.
- Diphenylamin.
- Naphtalen.
Ống
Naphtalen
Diphenylamin

1
10
0

2
8
2

3
6
4

4
4.5
5.5

5
3


7

6
2.5
7.5

7
1
9

8
0
10

Kết quả:
Nhiệt độ (°C)
Thời gian
(phút)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

Ống 1

Ống 2

Ống 3

Ống 4

Ống 5

Ống 6

Ống 7


Ống 8

90
89
85
84.5
84
83
82
80
78
78
75
74
72
70
69
68
66
64
62
61.5
61
60.5
60.5
60

87
82

77
71
66
63

93
89
76
69
64
62
58
56
55
54

75
67
62
58
55
52
50
48
47
45
44
43
42
41


76
68
61
60
57
54
52
49
47
46
45
43
42.5
41
40
39.5
39
38
37
36.5
36
35.5
35
34.5

89
83
78
72

67
63
60
57
54
51
49
47
45
43
42
40
39
38.5
38
37.5
37
36.5
36
35
34.5

96
90
84
78
74
69
65
61

58
55
52
50
48
45.5
45
44.5
43
42.5
42
41
40.5
40

76
69
63
59
57
54
53
52
51
51
50.5
50.5
50
50
50

50
50
49.5
49.3
49
48.5
48
48

Nhiệt độ (°C)
T
Ống 1

Ống 2

Ống 3

Ống 4

Ống 5

Ống 6

Ống 7

Ống 8

T1

84


77

62

44

33

34

48

59

T2

60

63

54

41
0.55

30

33


40

48

0

0.2

0.4

0.7

0.75

0.9

1


33

33

33

33

33

33


33

33

ĐỒ THỊ NHIỆT ĐỘ - THÀNH PHẦN
90

A

80

Nhiệt độ (°C)

70
B

60
50
40

E

C

D

30
20
10

0
0

0.2

0.4

0.6

0.8

1

1.2

Thành phần % klg của Diphenylamin - Napthalen
=> Nhiệt độ Eutecti là 33°C và thành phần Eutecti của hệ là 30% Napthalen/ 70% Diphenylamin.

ĐỒ THỊ NHIỆT ĐỘ - THỜI GIAN
120

100

80

60

40

20


0
0

50

100

HẤP PHỤ TRÊN RANH GIỚI LỎNG - RẮN
Dụng cụ và hoá chất:
- 9 erlen 125 ml.
- 6 becher nhựa 250 ml.
- 6 nút cao su.
- 6 dĩa nhựa để cân.
- 2 becher 100 ml.
- 2 burettre 25 ml.
- 1 pipette 10 ml.
- 1 pipette 5 ml.
- 6 phễu lọc.
- 6 vòng đỡ phễu lọc.
- 1 nhiệt kế 100°C.
- 1 bình xịt nước cất.
- 1 quả bóp cao su.
- Giấy lọc.
- CH3COOH 0,2 N.
- NaOH N/20.
- Phenolphtalein.
- Than hoạt tính.

150


200

250


Kết quả thơ:
Thể tích NaOH 0.1 N chuẩn độ (ml):
Bình
Lần 1
Lần 2
Lần 3
VTB

1
8.8
8.7
8.75
8.75

2
7
6.9
7.1
7

3
5.2
5
5.1

5.1

4
6.6
6.8
6.7
6.7

5
3.5
3.3
3.4
3.4

6
2.6
2.8
3
2.8

C0
0.2
0.16
0.12
0.08
0.04
0.02

C
0.175

0.14
0.102
0.067
0.034
0.014

LnC
-1.74297
-1.96611
-2.28278
-2.70306
-3.38139
-4.26870

Ʈ
0.00913
0.00730
0.00549
0.00333
0.00166
0.00073

LnƮ
-4.69674
-4.91988
-5.20483
-5.70388
-6.40094
-7.22658


C/Ʈ
19.17808
19.17808
18.57923
20.10201
20.48193
19.25722

Kết quả tính tốn:
Bình
1
2
3
4
5
6

Đồ thị LnƮ - LnC

LNΓ THEO LNC
0
-5

-4

-3

-2

-1


0

1

-1
-2
y = 1.0138x - 2.9305
R² = 0.9988

-3
-4
-5
-6
-7
-8

Ta có phương trình: LnƮ = 1/n LnC + Lnk
<=> y = 1.0138x - 2.9305
=> 1/n =
1.0138

Lnk =
-2.9305
=> n =
0.986387848
=> k =
0.05337
Đồ thị C/Ʈ theo C


C/Γ THEO C
20
y = -5.4504x + 19.946
R² = 0.2357

20
20
20
19
19
19
19
19
0

0.05

0.1

0.15

0.2


Ta có phương trình : C / Γ = ( C / Γ∞ ) + ( 1 / kΓ∞ )
Tương đương: y = -5.4504x + 19.946
Ta được: 1/ Γ∞ = -5.4504 → Γ∞ = -0.18347 (mol/cm2).
=> k = 0.270738
Và S0 = Γ∞ .N .A0 = -2.2653*1024 (m2/gam).
=>> Phương trình phù hợp với quá trình hấp thụ CH3COOH trên than hoạt tính là phương trình LnT theo LnC.


XÁC ĐỊNH BẬC PHẢN ỨNG
Dụng cụ và hoá chất:
- KI 0.1 N.
- K2S2O8 0.1 N.
- Na2S2O3 0.01 N.
- Hồ tinh bột.
- 6 erlen 250 ml.
- 3 becher 100 ml.
- 1 nhiệt kế rượu 100°C.
- 3 burette 25 ml.
- 1 đồng hồ bấm giây.
- 1 nhiệt kế rượu 100°C.
- 1 quả bóp cao su.
- 1 bình xịt nước cất.
Kết quả thơ:
VB = VKI = 20 ml
Thí nghiệm số
VA (ml)
t (giây)
T (°C)

1
10
87
34

2
15
59

34

3
20
43
34

LogVA
Logt
1.93952
1.00000
1.77085
1.17609
1.63347
1.30103

5
10
65
34

6
5
138
34

LogVB
Logt
1.61278
1.17609

1.81291
1.00000
2.13988
0.69897

VA = VK2S2O8 = 25 ml
Thí nghiệm số
VB (ml)
t (giây)
T (°C)

4
15
41
34

Kết quả tính:
- Dùng phương pháp bình phương cực tiểu xác định:
+ Giản đồ Logt - LogVA: Logt = -aLogVA + const (1)

LOGT - LOGVA
2.00
y = -1.0128x + 2.9552
R² = 0.9985

1.95
1.90
1.85
1.80
1.75

1.70
1.65
1.60
0.0

Từ (1) => a =

0.2

1.0128

0.4

0.6

0.8

1.0

1.2

1.4


+ Giản đồ Logt - LogVB: Logt = -bLogVB + const (2)
LOGT - LOGVB
2.2
y = -1.1027x + 2.912
R² = 0.9999


2.1
2.0
1.9
1.8
1.7
1.6
1.5
0.0

0.2

0.4

0.6

Từ (2) => b =
1.1027
=>> Vậy bậc tổng cộng n = a + b =

0.8

1.0

1.2

1.4

2.1155

GIẢN ĐỒ PHA HỆ CHLOROFORM - METHANOL - NƯỚC CỦA DẦU ĐẬU NÀNH (HỆ BA CẤU TỬ)

Dụng cụ và hoá chất:
- 19 ống nghiệm.
- 1 becher 500 ml.
- Pipet 1 ml, 5 ml.
- Chloroform, methanol, nước, dầu táo.
Bảng số liệu:
Tỉ lệ phần trăm thể tích:
Điểm
R
E
M
12
13
14
16

Chloroform
0.7
0.3
0.4
0.2
0.3
0.2
0.2

Nước
0
0
0
0.7

0.6
0.5
0.35

Methanol
0.3
0.7
0.6
0.1
0.1
0.3
0.45

GIẢN ĐỒ DỰA THEO TỈ LỆ THỄ TÍCH
S

0.2

0.8
E
M

0.4

0.6
R1

0.6

0.4

R

M1

0.8

0.2
K

R1

13

A

B
0.2

0.4
0.6
Chloroform

0.8


Tỉ lệ phần trăm khối lượng:
Điểm
R
E
M

12
13
14
16

Chloroform
0.78
0.395
0.504
0.271
0.389
0.272
0.273

Methanol
0.22
0.605
0.496
0.089
0.085
0.269
0.404

Nước
0
0
0
0.64
0.526
0.459

0.323

GIẢN ĐỒ DỰA TRÊN TỈ LỆ KHỐI LƯỢNG
S

0.2

0.8
E
0.6

0.4

M
E1
0.6

0.4
R
0.2

M1

0.8
K
R1

A
0.2


Giải thích:

13
B
0.4
0.6
Chloroform

0.8

Trên đồ thị tam giác đều biểu diễn hỗn hợp ba cấu tử Cloroform (B) - Methanol (S) - Nước (A), trong đó B
và S tan hạn chế vào nhau, cịn A tan vơ hạn trong B và S. Trong điều kiện áp suất và nhiệt độ không đổi, ta
thu được đường cong cân bằng như trên. Khi thêm A vào hỗn hợp thành phần tại M ta thu được hỗn hợp ba
cấu tử có thành phần được biểu diễn tại M1, hỗn hợp M1 không đồng nhất nên phân thành hai pha (2 lớp).
Nhánh RR1K là đặc trưng cho các thành phần cân bằng của dung môi đầu B, nhánh KE1E là đặc trưng cho
thành phần cân bằng của dung môi S. K là điểm tới hạn - tại đó cả hai pha đồng thời biến mất hay xuất hiện.
Các điểm nằm trong (hoặc trên) đường cân bằng là hệ dị thể, ngoài đường cân bằng là hệ đồng thể.





o LnC.



×