BÀI TẬP LỚN GIẢI TÍCH
Nhóm 2
GVHD: TRẦN THƠNG LƯU
Đại học Bách Khoa Tp.HCM
2
1. Giới hạn hàm số
Bài 1: Tính các giới hạn
ii)
=1
v) = = = 0
viii) = = = =
Bài 2: Tính các giới hạn
ii) = =
= = = =
iv) = =
= ) = = -4
vi)
Đặt t =
=> t - =
=>
t 0
=>
=
=
=
=
==
Bài 3 Tính các giới hạn
ii)
2
iv)
iv)
Bài 4 Tính các giới hạn
2
ii)
2. Liên tục
Bài 1. Khảo sát tính liên tục của hàm số
b)
Tại x0 0:
Tai x0 = 0:
Vậy hàm số liên tục a = 1
Bài 2. Tính các giới hàn sau
iii)
=
=
=
iv)
Đặt:
=
=
=
=
2
=
e-1
v)
Đặt:
=
=
=
=
e2
3. Đạo Hàm
Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm sau
b)
= (tan4(x2+5x))’. .ln3
= 4. ln3.. tan3(x2+5x). (2x+5).
Bài 2. Tính đạo hàm cấp cao
b) y =
=> y’= => y(n) = => y(10) =
d) y = ln(x2+x+2)
= ln(x-1) (x+2)
= ln(x-1) + ln(x+2)
=> y(n) = +
= (-1)n+1. (n-1)!
=> y(10) = (-1)11. (9)!
4. Bài tập thêm
Bài 1: Giải pt
2) - = 0
=
. =
dy = dx
dy =
2
dy =
+ =
+ =
2 + I = x + C
Đặt t = dt = - dy
I = = = - dt
= -)dt
= -(1 + t) – ln(1 + t))
= - ln = - ln
Vậy 2 - ln = x + C
Bài 2:
2)
Đặt . Thay vào (1)
Bài 3
2) y’’ +9y = 6e3x (*)
phương trình đặc trưng h2 + g = 0 <=>
ytn= C1 cos3x + C2 sin3x
yr có dạng yr = Ae3x
=> yr’ = 3Ae3x
2
=> yr’’= 9Ae3x
Thay vào (*) và đơn giản cho e3x
=> 9A + 9A = 6 => 18A = 6 => A=
=> yr =
=> Nghiệm tổng quát y = ytn + yr = C1.cos3x + C2.sin3x+