Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Ngan hang cau hoi TNKQ tin hoc 10 hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.04 KB, 38 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
-----------------------------------------------

TIN HỌC 10

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TIN HỌC
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Môn Tin học - Học kì 1
(Đầy đủ câu trả lời và đáp án)

Năm 2021


Câu 1: Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ tin học trong các câu sau: Tin học là
A. Ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử
B. Áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thơng tin
C. Máy tính và các cơng việc liên quan đến máy tính điện tử
D. Lập chương trình cho máy tính
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Tin học là một ngành khoa học công nghệ nghiên cứu về các phương pháp nhập/xuất, lưu trữ,
truyền, xử lí thơng tin một cách tự động dựa trên máy tính điện tử, sử dụng máy tính và ứng
dụng vào hầu hết các lĩnh vực của xã hội.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là sai? Vì sao?
A. Giá thành máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày càng cao.
B. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử
dụng hơn.
C. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lí và giao tiếp trong xã hội.
D. Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp.


Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp là sai vì tiêu chuẩn chính để đánh giá máy tính tốt là
tốc độ, độ chính xác, dung lượng bộ nhớ và chất lượng màn hình.
Câu 3: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể
thiếu được trong xã hội hiện đại vì:
A. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thơng tin
B. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó
C. Máy tính là cơng cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thơng tin
D. Máy tính tính tốn cực kì nhanh và chính xác
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Máy tính trở thành cơng cụ lao động khơng thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì máy tính cho
ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin. Ban đầu máy tính ra đời với mục đích giúp đỡ cho việc
tính tốn thuần túy. Song thơng tin ngày càng nhiều và ngày càng đa dạng đã thúc đẩy con
người khơng ngừng cải tiến máy tính để phục vụ cho nhu cầu lưu trữ và xử lí thơng tin của con
người.


Câu 4: Hãy chọn phương án ghép đúng: Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành
A. Nghiên cứu máy tính điện tử
B. Sử dụng máy tính điện tử
C. Được sinh ra trong nền văn minh thông tin
D. Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Tin học là một ngành khoa học vì giống như các ngành khoa học khác nó cũng có nội dung,

mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng.
Câu 5: Đặc điểm nổi bật của xã hội hiện nay là gì?
A. Sự ra đời của các phương tiện giao thông
B. Sự ra đời của máy bay
C. Sự ra đời của máy tính điện tử
D. Sự ra đời của máy cơ khí
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Đặc điểm nổi bật của xã hội hiện nay là sự ra đời của máy tính điện tử vì máy tính đã xuất hiện
ở khắp nơi, khắp các ngành nghề, lĩnh vực khác nhau, chúng hỗ trợ hoặc thay thế hoàn toàn con
người.
Câu 6: Đặc thù của ngành tin học là gì?
A. Quá trình nghiên cứu và xử lí thơng tin
B. Q trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng không tách rời việc phát triển và sử dụng
máy tính điện tử
C. Q trình nghiên cứu và xử lí thơng tin một cách tự động
D. Q trình nghiên cứu và ứng dụng các cơng cụ tính tốn
Hiển thị đáp án
Đáp án : B
Giải thích :
Mỗi một ngành khoa học đều có một số đặc thù riêng. Trong đó, đặc thù của ngành tin học là
q trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng không tách rời việc phát triển và sử dụng máy
tính điện tử.
Câu 7: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào?
A. Động cơ hơi nước
B. Máy điện thoại


C. Máy tính điện tử

D. Máy phát điện
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Nhắc đến máy tính điện tử là người ta nghĩ ngay tới những khả năng tuyệt vời của nó mang lại
cho con người như lưu trữ và xử lí thơng tin một cách nhanh gọn, chính xác... Vì vậy nền văn
minh thơng tin ln gắn liền với máy tính điện tử.
Câu 8: Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi cơng việc tốt hơn con người?
A. Khi phân tích tâm lí một con người
B. Khi chuẩn đoán bệnh
C. Khi thực hiện một phép toán phức tạp
D.Khi dịch một tài liệu.
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Các cơng việc con người có thể làm tốt hơn máy tính là khi phân tích tâm lí một con người,
chuẩn đốn bệnh, dịch một tài liệu. Vì vậy máy tính thực thi cơng việc tốt hơn con người là khi
thực hiện một phép toán phức tạp.
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về khả năng của máy tính là phù hợp nhất?
A. Giải trí
B. Cơng cụ xử lí thơng tin
C. Lập trình và soạn thảo văn bản
D. A, B, C đều đúng
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Khả năng của máy tính là:
+ Giải trí như nghe nhạc, chơi game, xem phim…
+ Cơng cụ xử lí thơng tin: nhập xuất, lưu trữ, tìm kiếm thơng tin…
+ Lập trình và soạn thảo văn bản

Câu 10: Chọn nhóm từ thích hợp điền vào đoạn sau: Ngành tin học gắn liền với…… và ……
máy tính điện tử
A. Sự phát triển, sử dụng
B. Sử dụng, tiêu thụ
C. Sự phát triển, tiêu thụ


D. Tiêu thụ, sự phát triển
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Ngành tin học gắn liền với sử phát triển và sử dụng máy tính điện tử để nghiên cứu cấu trúc,
tính chất, phương pháp thu thập, lưu trữ, tìm kiếm, biến đổi, truyền thơng tin.
Câu 11: : Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa
cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn
sách A?
A. 8000
B. 8129
C. 8291
D. 8192
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Đĩa cứng 40GB có thể lưu trữ số cuốn sách là:
(40 x 1024) : 5= 8192 ( cuốn)
Câu 12: Chọn câu đúng tron các câu sau:
A. 1MB = 1024KB
B. 1B = 1024 Bit
C. 1KB = 1024MB
D. 1Bit = 1024B

Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Đơn vị đo lượng thơng tin theo thứ tự giảm dần là: PB, TB, GB, MB, KB, B, Bit. Các đơn vị
cách nhau 1024 đơn vị trừ 1b=8 Bit
Câu 13: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh
B. Văn bản
C. Dãy bit
D. Âm thanh
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :


Các dạng thơng tin thường gặp là: hình ảnh, văn bản, âm thanh…Khi đưa vào máy tính chúng
được mã hóa thành dạng chung đó là dãy bit.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức
B. Chính chữ số 1
C. Đơn vị đo lượng thông tin
D. Một số có 1 chữ số
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Đơn vị đo lượng thơng tin cơ bản là bit. Ngồi ra cịn có các đơn vị đo thơng tin khác như: B,
KB, MB, GB, TB, PB.
Câu 15: Tại sao phải mã hố thơng tin?
A. Để thay đổi lượng thông tin
B. Làm cho thông tin phù hợp với dữ liệu trong máy

C. Để chuyển thông tin về dạng câu lệnh của ngôn ngữ máy
D. Tất cả đều đúng
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Muốn máy tính hiểu được những thông tin đưa vào máy con người cần phải mã hóa thơng tin
dưới dạng các câu lệnh của ngôn ngữ máy làm cho thông tin phù hợp với dữ liệu trong máy và
thay đổi lượng thơng tin đó.
Câu 16: Đơn vị đo lượng thông tin cơ sở là:
A. Byte
B. Bit
C. GB
D. GHz
Hiển thị đáp án
Đáp án : B
Giải thích :
Đơn vị đo lượng thơng tin cơ bản là bit. Ngồi ra cịn có các đơn vị đo thơng tin khác như: B,
KB, MB, GB, TB, PB.
Câu 17: Mã hố thơng tin là q trình:
A. Đưa thơng tin vào máy tính
B. Chuyển thơng tin về bit nhị phân


C. Nhận dạng thông tin
D. Chuyển dãy hệ nhị phân về hệ đếm khác
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Mã hố thơng tin là q trình đưa thơng tin vào máy tính để lưu trữ, xử lí được thông tin, thông
tin phải biến đổi thành dãy bit.

Câu 18: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
A. Một byte có 8 bits
B. RAM là bộ nhớ ngồi
C. Dữ liệu là thông tin
D. Đĩa mềm là bộ nhớ trong
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
- Bộ nhớ trong gồm RAM và ROM → loại B
- Bộ nhớ ngoài gồm: đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị nhớ flash… →loại D
- Dữ liệu là thông tin được mã hóa trong máy tính → loại C
Câu 19: 1 byte có thể biểu diễn ở bao nhiêu trạng thái khác nhau:
A. 8
B. 255
C. 256
D. 65536
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
1 byte= 8 bit. Vậy 1 byte có thể biểu diễn các trạng thái khác nhau là 28=256 trạng thái
Câu 20: Thơng tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu
B. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó
C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh
D. Hình ảnh, âm thanh
Hiển thị đáp án
Đáp án : B
Giải thích :



Thông tin là hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó, có
thể thu thập, lưu trữ, xử lí được. Thơng tin càng nhiề con người càng dễ xác định nó.
Câu 21: Các lệnh và dữ liệu của chương trình đang thực hiện được lưu trên thiết bị:
A. ROM
B. RAM
C. Băng từ
D. Đĩa từ
Hiển thị đáp án
Đáp án : B
Giải thích :
RAM (Random Access Memory – Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên) là phần bộ nhớ có thể đọc, ghi
dữ liệu trong lúc làm việc. Khi tắt máy, dữ liệu trong RAM sẽ bị mất đi.
Câu 22: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:
A. CPU, bộ nhớ trong/ngồi, thiết bị vào/ra
B. Bàn phím và con chuột
C. Máy quét và ổ cứng
D. Màn hình và máy in
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm: CPU, bộ nhớ trong/ngồi, thiết bị vào/ra.
Trong đó CPU là thành phần quan trọng nhất trong máy tính, nó là thiết bị chính thực hiện và
điều khiển việc thực hiện chương trình.
Câu 23: Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm:
A. Thanh ghi và ROM
B. Thanh ghi và RAM
C. ROM và RAM
D. Cache và ROM
Hiển thị đáp án
Đáp án : C

Giải thích :
Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ
liệu đang được xử lí bao gồm: ROM và RAM
Câu 24: Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau:
A. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, chuột, loa
B. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, màn hình, máy in


C. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, máy quét (máy Scan)
D. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, màn hình
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Thiết bị ra dùng để đưa dữ liệu ra từ máy tính như màn hình, loa, máy in, máy chiếu…
Thiết bị vào dùng để đưa thơng tin vào máy tính như bàn phím, chuột, máy quét…
Câu 25: Hệ thống tin học gồm các thành phần:
A. Người quản lí, máy tính và Internet
B. Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm
C. Máy tính, phần mềm và dữ liệu
D. Máy tính, mạng và phần mềm
Hiển thị đáp án
Đáp án : B
Giải thích :
Hệ thống tin học gồm các thành phần:
+ Phần cứng gồm máy tính và một số thiết bị liên quan
+ Phần mềm gồm các chương trình.
+ Sự quản lí và điều khiển của con người.
Câu 26: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra:
A. Máy chiếu
B. Màn hình

C. Modem
D. Webcam
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Modem là thiết bị dùng để truyền thông giữa các hệ thống máy tính thơng qua đường truyền vì
vậy modem vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra.
Câu 27: ROM là bộ nhớ dùng để:
A. Chứa hệ điều hành MS DOS
B. Người dùng có thể xóa hoặc cài đặt chương trình vào
C. Chứa các dữ liệu quan trọng
D. Chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng thường không
thay đổi được
Hiển thị đáp án


Đáp án : D
Giải thích :
ROM (Read Only Memory – Bộ nhớ chỉ đọc) là bộ nhớ dùng để chứa các chương trình hệ
thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng thường khơng xóa được.
Câu 28: Bộ nhớ ngoài bao gồm những thiết bị:
A. Đĩa cứng, đĩa mềm
B. Các loại trống từ, băng từ
C. Đĩa CD, flash
D. Tất cả các thiết bị nhớ ở trên
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Bộ nhớ ngồi dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong bao gồm những thiết bị
đĩa cứng, đĩa mềm, các loại trống từ, băng từ, đĩa CD, flash.

Câu 29: Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:
A. Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết
B. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất
C. Thông tin trên đĩa sẽ bị mất
D. Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình
Hiển thị đáp án
Đáp án : B
Giải thích :
Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện thì thơng tin trên RAM bị mất, thơng tin trên ROM
khơng bị mất vì các chương trình trong ROM thực hiện việc kiểm tra các thiết bị và sự giao tiếp
ban đầu của máy với các chương trình mà người dùng đưa vào để khởi động.
Câu 30: Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa:
A. Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng
B. Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng
C. Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM
D. Tuỳ theo sự lắp đặt
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Một hệ thống máy tính có thể có một hoặc nhiều ổ đĩa tùy thuộc vào sự sắp đặt của con người.
Câu 31:
A. Thể hiện thao tác tính tốn


B. Thể hiện thao tác so sánh
C. Quy định trình tự thực hiện các thao tác
D. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :

Khi biểu diễn thuật tốn bằng lưu đồ (sơ đồ khối):
+ Hình chữ nhật có ý nghĩa là thể hiện thao tác tính tốn.
+ Hình thoi thể hiện thao tác so sánh.
+ Các mũi tên thể hiện quy định trình tự thực hiện các thao tác.
+ Hình ơ van thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu.
Câu 32: Thuật tốn có tính:
A. Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn
B. Tính dừng, tính liên kết, tính xác định
C. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
D. Tính tuần tự: Từ input cho ra output
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
+ Thuật tốn phải kết thúc sau một số hữu hạn lần thực hiện cac thao tác→ tính dừng.
+ Sau khi thực hiện một thao tác thì hoạc là thuật tốn kết thúc hoặc có đúng 1 thao tác xác định
để thực hiện tiếp theo→ tính xác định.
+ Sau khi thuật tốn kết thúc, ta phải nhận được Output của cần tìm→Tính đúng đắn.
Câu 33: Trong tin học sơ đồ khối là:
A. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
B. Sơ đồ mơ tả thuật tốn
C. Sơ đồ về cấu trúc máy tính
D. Sơ đồ thiết kế vi điện tử
Hiển thị đáp án
Đáp án : B
Giải thích :
Trong tin học sơ đồ khối là sơ đồ mô tả dãy các thao tác thể hiện thuật toán bởi một số khối và
đường mũi tên.
Câu 34: Chọn phát biểu đúng khi nói về Bài tốn và thuật tốn:
A. Trong phạm vi Tin học, ta có thể quan niệm bài tốn là việc nào đó mà ta muốn máy tính
thực hiện



B. Thuật toán (giải thuật) để giải một bài toán là một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp
theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác đó, từ Input của bài tốn này,
ta nhận được Output cần tìm
C. Sơ đồ khối là sơ đồ mơ tả thuật tốn
D. Cả ba câu trên đều đúng
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
+ Bài tốn là việc nào đó mà ta muốn máy tính thực hiện.
+ Thuật tốn (giải thuật) để giải một bài toán là một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo
một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác đó, từ Input của bài tốn này, ta
nhận được Output cần tìm.
+ Sơ đồ khối là sơ đồ mơ tả thuật tốn.
Câu 35: Thuật toán sắp xếp bằng đổi chỗ cho dãy số A theo trật tự tăng dần dừng lại khi nào?
A. Khi M =1 và khơng cịn sự đổi chỗ
B. Khi số lớn nhất trôi về cuối dãy
C. Khi ai > ai + 1
D. Tất cả các phương án
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Thuật tốn sắp xếp bằng đổi chỗ cho dãy số A theo trật tự tăng dần dừng lại khi:
+ M =1 thì trong dãy có một số hạng nên khơng cần đổi chỗ và thuật tốn kết thúc
+ Khơng cịn sự đổi chỗ vì với mỗi cặp số hạng liền kề trong dãy, nếu số trước lớn hơn sau ta
đổi chỗ chúng cho nhau và lặp đi lặp lại, cho đến khi còn số hạng nào đổi chỗ nữa thì dừng.
Câu 36: Cho thuật tốn tìm giá trị nhỏ nhất trong một dãy số nguyên sử dụng phương pháp liệt
kê dưới đây:
Bước 1: Nhập N, các số hạng a1, a2,…., aN;

Bước 2: Min ← ai, i ← 2;
Bước 3: Nếu i < N thì đưa đưa ra giá trị Min rồi kết thúc;
Bước 4:
Bước 4.1: Nếu ai > Min thì Min ← ai;
Bước 4.2: i ← i+1, quay lại bước 3.
Hãy chọn những bước sai trong thuật toán trên:
A. Bước 2
B. Bước 3


C. Bước 4.1
D. Bước 4.2
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Bước 4.1: Nếu ai> Min thì Min ← ai là sai vì nếu ai> Min. vậy sẽ có 1 số hạng ai lớn hơn Min.
Vậy Min là nhỏ nhất nên không thể gán ai cho Min. Cần sửa là Nếu ai vì nếu ai> Min.
Câu 37: Thuật toán tốt là thuật toán:
A. Thời gian chạy nhanh
B. Tốn ít bộ nhớ
C. Cả A và B đều đúng
D. Tất cả các phương án đều sai
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Thuật tốn tốt là thuật tốn tốn ít bộ nhớ và thời gian giúp máy tính hiểu và giải quyết một bài
tốn nhanh, chính xác.
Câu 38: Input của bài tốn: "Hốn đổi giá trị của hai biến số thực A và C dùng biến trung gian
B" là:

A. Hai số thực A, C
B. Hai số thực A, B
C. Hai số thực B, C
D. Ba số thực A, B, C
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Input của bài tốn là các thơng tin đã cho vì vậy Input của bài tốn: "Hốn đổi giá trị của hai
biến số thực A và C dùng biến trung gian B" là hai số thực A, C.
Câu 39: Cho bài tốn kiểm tra tính ngun tố của một số nguyên dương N. Hãy xác đinh
Output của bài tốn này?
A. N là số ngun tố
B. N khơng là số nguyên tố
C. N là số nguyên tố hoặc N không là số nguyên tố
D. Tất cả các ý trên đều sai
Hiển thị đáp án


Đáp án : C
Giải thích :
Output là các thơng tin cần tìm vì vậy bài tốn kiểm tra tính ngun tố của một số nguyên
dương N, Output của bài toán này là N là số nguyên tố hoặc N không là số nguyên tố.
Câu 40: "…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho
khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm". Các cụm
từ cịn thiếu lần lượt là?
A. Input – Output - thuật toán – thao tác
B. Thuật toán – thao tác – Input – Output
C. Thuật toán – thao tác – Output – Input
D. Thao tác - Thuật toán– Input – Output
Hiển thị đáp án

Đáp án : C
Giải thích :
Thuật tốn là một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho khi
thực hiện dãy các thao tác ấy, từ Input của bài tốn, ta nhận được Output cần tìm.
Câu 41: Chương trình dịch là chương trình:
A. Chuyển đổi ngơn ngữ máy sang ngơn ngữ lập trình bậc cao
B. Chuyển đổi chương trình viết bằng hợp ngữ hoặc ngơn ngữ lập trình bậc cao sang ngơn ngữ
máy
C. Chuyển đổi hợp ngữ sang ngơn ngữ lập trình bậc cao
D. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang hợp ngữ
Hiển thị đáp án
Đáp án : B
Giải thích :
Mỗi chương trình viết bằng ngơn ngữ khác muốn máy tính thực hiện trên máy tính đều phải
được dịch ra ngơn ngữ máy nhờ chương trình dịch.
Câu 42: Ngơn ngữ máy là gì?
A. Là bất cứ ngơn ngữ lập trình nào mà có thể mơ tả thuật tốn để giao cho máy tính thực hiện
B. Là ngơn ngữ duy nhất mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được
C. Là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và khơng phụ thuộc vào các loại
máy
D. Một phương án khác
Hiển thị đáp án
Đáp án : B
Giải thích :


Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ duy nhất để viết chương trình mà máy tính có thể hiểu và thực hiện
được. Việc viết chương trình bằng ngơn ngữ máy có thể khai thác triệt để các đặc điểm phần
cứng của máy.
Câu 43: Ngơn ngữ lập trình bao gồm:

A. Hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao
B. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ
C. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao
D. Ngôn ngữ bậc cao, ngôn ngữ máy
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Ngơn ngữ lập trình bao gồm ngơn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao.
Câu 44: Ngôn ngữ lập trình bậc cao là?
A. Là ngơn ngữ máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được
B. Là ngơn ngữ gần với ngơn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và ít phụ thuộc vào loại máy cụ
thể
C. Là ngơn ngữ có thể mơ tả được tất cả các thuật tốn
D. Là ngơn ngữ mơ tả thuật toán dưới dạng văn bản
Hiển thị đáp án
Đáp án : B
Giải thích :
Ngơn ngữ lập trình bậc cao là ngơn ngữ gần với ngơn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và ít phụ
thuộc vào loại máy cụ thể, làm việc với nhiều kiểu dữ liệu và cách tổ chức dữ liệu đa dạng.
Câu 45: Ngơn ngữ lập trình là:
A. Ngôn ngữ khoa học
B. Ngôn ngữ tự nhiên
C. Ngôn ngữ giao tiếp hằng ngày
D. Ngôn ngữ để viết chương trình
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Ngơn ngữ lập trình là ngơn ngữ để viết chương trình giúp máy tính hiểu và thực hiện được.
Câu 46: Ngơn ngữ lập trình khơng cần chương trình dịch là:
A. Hợp ngữ

B. Ngơn ngữ lập trình bậc cao
C. Ngơn ngữ máy


D. Pascal
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Mỗi loại máy có một ngơn ngữ máy riêng. Ngơn ngữ máy là ngơn ngữ duy nhất để viết chương
trình mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được.
Câu 47: Câu nào là sai khi nói về đặc điểm của ngơn ngữ lập trình bậc cao:
A. Chương trình viết bằng ngơn ngữ bậc cao phải được dịch bằng chương trình dịch máy mới
hiểu và thực hiện được
B. Ngôn ngữ bậc cao gần với ngơn ngữ tự nhiên
C. Có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể
D. Thực hiện được trên mọi loại máy
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Ngơn ngữ lập trình bậc cao là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và ít phụ
thuộc vào loại máy cụ thể. Chương trình viết bằng ngơn ngữ bậc cao phải được dịch bằng
chương trình dịch máy mới hiểu và thực hiện được.
Câu 48: Ngôn ngữ Pascal thuộc loại:
A. Ngôn ngữ bậc cao
B. Hợp ngữ
C. Ngôn ngữ máy
D. Cả A, B, C đều sai
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :

Ngơn ngữ lập trình bậc cao là ngơn ngữ gần với ngơn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và ít phụ
thuộc vào loại máy cụ thể. Chương trình viết bằng ngơn ngữ bậc cao phải được dịch bằng
chương trình dịch máy mới hiểu và thực hiện được. Một số ngơn ngữ lập trình bậc cao:
FORTRAN, COBOL, PASCAL, C…
Câu 49: Hợp ngữ là:
A. Ngôn ngữ trong các lệnh sử dụng một số từ tiếng Anh
B. Ngôn ngữ máy tính có thể trực tiếp hiểu được
C. Ngơn ngữ gần với ngơn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào các loại máy cụ
thể
D. Ngơn ngữ trong các lệnh sử dụng một số từ tiếng Việt


Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Hợp ngữ là ngôn ngữ kết hợp ngôn ngữ máy với ngôn ngữ tự nhiên của con người. Nó cho phép
người lập trình sử dụng một số từ ( thường là từ viết tắt các từ tiếng Anh) để thể hiện lệnh cần
thực hiện.
Câu 50: Ngơn ngữ nào sau đây máy có thể trực tiếp hiểu và thực hiện?
A. Ngôn ngữ bậc cao
B. Hợp ngữ
C. Pascal
D. Ngôn ngữ máy
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Ngơn ngữ máy là ngơn ngữ duy nhất để viết chương trình mà máy tính có thể trực tiếp hiểu và
thực hiện được.
Câu 51: Các bước giải bài tốn trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:
A. Xác định bài toán – Lựa chọn thuật tốn – Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu

B. Xác định bài toán – Viết chương trình – Lựa chọn thuật tốn – Viết tài liệu
C. Lựa chọn thuật toán – Xác định bài tốn – Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu
D. Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Các bước giải bài tốn trên máy tính được tiến hành theo thứ tự: Xác định bài toán – Lựa chọn
thuật tốn – Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu.
Câu 52: Mỗi bài toán được đặc tả bởi mấy thành phần:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Mỗi bài tốn được đặc tả bởi 2 thành phần là Input và Output.
Câu 53: Viết chương trình là?


A. Biểu diễn thuật tốn
B. Dùng ngơn ngữ lập trình để diễn đạt bài tốn
C. Dùng ngơn ngữ lập trình và cấu trúc dữ liệu thích hợp để diễn tả thuật toán
D. Tất cả đều đúng
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Viết chương trình là tổng hợp giữa việc dùng ngơn ngữ lập trình và cấu trúc dữ liệu thích hợp để
diễn tả đúng thuật tốn.
Câu 54: Tiêu chuẩn lựa chọn thuật toán:

A. Lượng tài nguyên thuật toán đòi hỏi và lượng tài nguyên cho phép
B. Độ phức tạp của thuật toán
C. Các tài nguyên như thời gian thực hiện, số lượng ô nhớ...
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Khi lựa chọn thuật toán để giải một bài toán cụ thể cần căn cứ vào các tiêu chí sau:
+ Lượng tài ngun thuật tốn địi hỏi và lượng tài ngun cho phép
+ Độ phức tạp của thuật toán
+ Các tài nguyên như thời gian thực hiện, số lượng ô nhớ...
Câu 55: Giải bài tốn trên máy tính được tiến hành qua mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Giải bài tốn trên máy tính được tiến hành qua 5 bước: Xác định bài toán – Lựa chọn thuật tốn
– Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu.
Câu 56: Tiêu chí lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán là?
A. Hiệu quả về thời gian
B. Hiệu quả về không gian
C. Khả thi khi cài đặt
D. Tất cả đều đúng


Hiển thị đáp án
Đáp án : D

Giải thích :
Tiêu chí lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán là nhanh, tốn ít bộ nhớ, chạy được khi cài đặt.
Câu 57: Bước quan trọng nhất để giải một bài toán trên máy tính là:
A. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật tốn
B. Viết chương trình
C. Xác định bài tốn
D. Hiệu chỉnh
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Bước quan trọng nhất để giải một bài tốn trên máy tính là lựa chọn hoặc thiết kế thuật tốn. Vì
mỗi thuật tốn chỉ giải 1 bài tốn, nhưng 1 bài tốn có thể có nhiều thuật tốn khác nhau. Vì vậy
cần thiết kế hoặc lựa chọn thuật toán sao cho phù hợp.
Câu 58: Mục đích của việc hiệu chỉnh là:
A. Xác định lại Input và Output của bài toán
B. Phát hiện và sửa sai sót
C. Mơ tả chi tiết bài tốn
D. Để tạo ra một chương trình mới
Hiển thị đáp án
Đáp án :
Giải thích :
Sau khi viết chương trình xong vẫn có thể cịn nhiều lỗi khác chưa phát hiện được vì vậy cần
phải hiệu chỉnh, thử chương trình bằng cách thực hiện nó với một số bộ Input tiêu biểu phụ
thuộc vào đặc thù bài tốn để bằng cách nào đó ta biết trước Output nhằm phát hiện và sửa sai
sót.
Câu 59: Thuật tốn tối ưu là?
A. Sử dụng ít thời gian, ít bộ nhớ...
B. Sử dụng ít thời gian, nhiều bộ nhớ, ít phép toán...
C. Sử dụng nhiều thời gian, nhiều bộ nhớ, ít phép tốn...
D. Sử dụng ít thời gian, ít bộ nhớ, ít phép tốn...

Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Thuật tốn tối ưu là sử dụng ít thời gian, ít bộ nhớ, ít phép tốn, ít phức tạp...


Câu 60: Các bước cần phải có khi giải bài tốn trên máy tính là:
A. Xác định bài tốn, lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, diễn tả thuật toán, hiệu chỉnh, viết tài
liệu
B. Xác định bài toán, lựa chọn hoặc thiết kế thuật tốn, viết chương trình, viết tài liệu
C. Xác định bài toán, lựa chọn hoặc thiết kế thuật tốn, viết chương trình, hiệu chỉnh, viết tài
liệu
D. Xác định bài tốn, viết thuật chọn, viết chương trình, viết tài liệu
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Các bước cần phải có khi giải bài tốn trên máy tính là: Xác định bài tốn, lựa chọn hoặc thiết
kế thuật tốn, viết chương trình, hiệu chỉnh, viết tài liệu.
Câu 61: Hệ điều hành là:
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm công cụ
C. Phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm tiện ích
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Phần mềm hệ thống là những chương trình cung cấp các dịch vụ khác theo yêu cầu cảu các
chương trình khác trong q trình hoạt động của máy tính và tạo mơi trường làm việc cho các
phần mềm khác. Trong đó hệ điều hành đóng vai trị là phần mềm hệ thống quan trọng nhất.
Câu 62: Có mấy loại phần mềm máy tính:

A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Có 2 loại phần mềm máy tính là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.
Trong phần mềm ứng dụng có phần mềm cơng cụ, phần mềm tiện ích.
Câu 63: Phần mềm tiện ích:
A. Giúp làm việc với máy tính thuận lợi hơn
B. Tạo mơi trường làm việc cho các phần mềm khác


C. Giải quyết những công việc thường gặp
D. Hỗ trợ việc làm ra các sản phẩm phần mềm khác
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Phần mềm tiện ích là phần mềm giúp làm việc với máy tính thuận lợi hơn.Ví dụ, phần mềm sao
chép dữ liệu, phần mềm tìm và diệt virus…
Câu 64: Khơng thể thực hiện một... mà không cần... Trong dấu 3 chấm (...) tương ứng là:
A. Phần mềm tiện ích, phần mềm cơng cụ
B. Phần mềm ứng dụng, hệ điều hành
C. Phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng
D. Hệ điều hành, phần mềm tiện ích
Hiển thị đáp án
Đáp án : B
Giải thích :
Không thể thực hiện một phần mềm ứng dụng mà không cần hệ điều hành. Vì hệ điều hành tạo

ra mơi trường làm việc cho các phần mềm khác.
Câu 65: Phần mềm soạn thảo văn bản (Microsoft Word) là:
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm cơng cụ
C. Phần mềm tiện ích
D. Phần mềm ứng dụng
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Phần mềm soạn thảo văn bản (Microsoft Word) là phần mềm ứng dụng vì nó được thiết kế dựa
trên những yêu cầu chung của rất nhiều người trong việc soạn thảo văn bản.
Câu 66: Có mấy loại phần mềm ứng dụng:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Trong phần mềm ứng dụng có phần mềm cơng cụ và phần mềm tiện ích.


Câu 67: Phần mềm diệt virus là:
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm công cụ
C. Phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm tiện ích
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :

Phần mềm diệt virus là phần mềm tiện ích vì nó là phần mềm giúp ta làm việc với máy tính
thuận lợi hơn.
Câu 68: Chương trình có thể dùng để giải bài toán với nhiều bộ Input khác nhau là:
A. Phần mềm máy tính
B. Sơ đồ khối
C. Thuật tốn
D. Ngơn ngữ lập trình
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Sản phẩm thu được sau khi thực hiện các bước giải bài tốn là một chương trình có thể dùng để
giải bài toán với nhiều bộ Input khác nhau là phần mềm máy tính.
Câu 69: Phần mềm cơng cụ:
A. Tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác
B. Hỗ trợ việc làm ra các sản phẩm phần mềm khác
C. Giúp làm việc với máy tính thuận lợi hơn
D. Giải quyết những công việc thường gặp
Hiển thị đáp án
Đáp án : B
Giải thích :
Phần mềm cơng cụ hỗ trợ việc làm ra các sản phẩm phần mềm khác. Ví dụ, phần mềm tổ chức
dữ liệu, phần mềm phát hiện và sửa lỗi…
Câu 70: Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm tiện ích
D. Phần mềm cơng cụ
Hiển thị đáp án



Đáp án : A
Giải thích :
Phần mềm hệ thống là phần mềm quan trọng nhất nó đóng vai trị cung cấp các dịch vụ theo yêu
cầu của các chương khác trong q trình hoạt động của máy tính và tạo môi trường làm việc
cho các phần mềm khác.
Câu 71: Việc phóng các vệ tinh nhân tạo hay bay lên vũ trụ là ứng dụng của Tin học trong:
A. Giải trí
B. Hỗ trợ việc quản lý
C. Giáo dục
D. Tự động hóa và điều khiển
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Con người khơng thể phóng được các vệ tinh nhân tạo hay bay lên vũ trụ nếu khơng có sự giúp
đỡ của các hệ thống máy tính đó là những ứng dụng của Tin học trong tự động hóa và điều
khiển.
Câu 72: Việc chế tạo rô bốt được chế tạo nhằm hỗ trợ con người trong nhiều lĩnh vực sản xuất
và nghiên cứu khoa học là ứng dụng của Tin học trong….
A. Văn phịng
B. Trí tuệ nhân tạo
C. Giải trí
D. Giải các bài toán khoa học kỹ thuật
Hiển thị đáp án
Đáp án : B
Giải thích :
Trí tuệ nhân tạo là nghiên cứu thiết kế các máy có thể đảm đương một số hoạt động thuộc lĩnh
vực trí tuệ của con người hoặc những hoạt động đặc thù của con người như việc chế tạo rô bốt
được chế tạo nhằm hỗ trợ con người trong nhiều lĩnh vực sản xuất và nghiên cứu khoa học.
Câu 73: Học qua mạng Internet, học bằng giáo án điện tử là ứng dụng của Tin học trong:
A. Giải trí

B. Giáo dục
C. Trí tuệ nhân tạo
D. Truyền thơng
Hiển thị đáp án
Đáp án : B
Giải thích :


Học qua mạng Internet, học bằng giáo án điện tử là ứng dụng của Tin học trong giáo dục. Các
hình thức đào tạo qua mạng máy tính ngày càng được phổ biến trên quy mơ tồn cầu.
Câu 74: Việc thiết kế ôtô hay dự báo thời tiết là ứng dụng của Tin học trong:
A. Trí tuệ nhân tạo
B. Giải các bài tốn khoa học kỹ thuật
C. Văn phịng
D. Giải trí
Hiển thị đáp án
Đáp án : B
Giải thích :
Nhờ có máy tính mà những bài tốn khoa học kĩ thuật như việc thiết kế kĩ thuật, xử lí các số
liệu thực nghiệm, dự báo thời tiết…được trực quan hơn, nhanh hơn, hồn thiện và chi phí thấp.
Câu 75: Phần mềm trị chơi, xem phim, nghe nhạc,... là ứng dụng của Tin học trong:
A. Giải trí
B. Tự động hóa và điều khiển
C. Văn phòng
D. Hỗ trợ việc quản lý
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Phần mềm trị chơi, xem phim, nghe nhạc... là ứng dụng của Tin học trong giải trí. Các phần
mềm này cùng với phần mềm xử lí ảnh, âm thanh tạo cho con người nhiều phương tiện giải trí

mới, phong phú.
Câu 76: Máy tính là một cơng cụ dùng để:
A. Xử lý thơng tin
B. Chơi trị chơi
C. Học tập
D. Cả A, B, C đều đúng
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Máy tính là một cơng cụ dùng để giải trí, học tập, xử lí thơng tin, giải các bài tốn khoa học kĩ
thuật, truyền thơng, soạn thảo, in ấn văn bản…
Câu 77: E-commerce, E-learning, E-government,... là ứng dụng của Tin học trong:
A. Truyền thông
B. Tự động hóa


C. Văn phịng
D. Giải trí
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Các giải pháp tin học cùng với cơng nghệ truyền thông hiện đại tạo ra được mạng máy tính tồn
cầu Internet, nhờ đó phát triển nhiều dịch vụ tiện lợi, đa dạng như thương mại điện tử (Ecommerce), đào tạo điện tử (E-learning), chính phủ điện tử (E-government)…Nó là những ứng
dụng tiêu biểu của tin học trong truyền thông.
Câu 78: Các việc nào dưới đây cần phê phán?
A. Tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ
B. Đặt mật khẩu cho máy tính của mình
C. Tự ý thay đổi cấu hình máy tính khơng được sự cho phép của người phụ trách phòng máy.
D. Cả A, C và D đều cần phê phán
Hiển thị đáp án

Đáp án : C
Giải thích :
Tự ý thay đổi cấu hình máy tính khơng được sự cho phép của người phụ trách phòng máy, lấy
cắp mật khâu, tài khoản là việc làm cần phải phê phán.
Câu 79: Việc nào dưới đây được khuyến khích thực hiện:
A. Tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ
B. Tự ý đặt mật khẩu trên máy tính dùng chung
C. Q ham mê các trị chơi điện tử
D. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Khuyến khích các việc học tập trên internet, đào tạo từ xa hoặc tham gia một lớp học trên mạng
về ngoại ngữ, giao tiếp…đối với người học.
Câu 80: Một vài ứng dụng chính của Tin học là:
A. Trí tuệ nhân tạo
B. Tự động hóa và điều khiển
C. Giải trí
D. Cả ba câu A, B, C đều đúng
Hiển thị đáp án
Đáp án : D


×